Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
24/05/2015 12:05 # 1
nguyenquynhtran
Cấp độ: 40 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 241/400 (60%)
Kĩ năng: 14/210 (7%)
Ngày gia nhập: 27/09/2013
Bài gởi: 8041
Được cảm ơn: 2114
Format Đề thi KTHP K19 level 1,2,3 học kì 2 năm học 2014- 2015


 

FORMAT THEO DẠNG TOEIC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ AVKC K19 LEVEL 1 + 2+3

HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014-2015

Lưu ý: phần Writing nên bám sát chương trình dạy

 

LEVEL 1


KỸ

NĂNG

 

 

THỜI GIAN

 

 

PHẦN THI

 

 

SỐ LƯỢNG CÂU HỎI

 

 

ĐIỂM

 

 

 

HÌNH THỨC THI

 

 

 

LISTENING LEVEL 1

  (25 câu hỏi)

 

 

     35 phút

TỪNG PHẦN NGHE 2 LẦN

 

Phần 1: Photo description

10 câu / 10 tranh

0.4 /1 câu

4.0đ

 

-Thi trắc nghiệm trên giấy

 

-Không xáo đề

Phần 2: Question and Response

10 câu

0.4/ 1 câu

4.0đ

Phần 3: Short conversation

5 câu / 5 bài

(1 câu hỏi /

1 bài)

0.4/ 1 câu

2.0đ

 

 

 

 

READING

LEVEL 1

     (40 câu)

 

 

 

 

 

     35 phút

Phần 1: Incomplete sentences

20 câu

0.25/ 1 câu

5.0đ

 

-Thi trắc nghiệm trên máy

- Nhập đề thi trên máy

 

 

 

 

 

Phần 2: Incomplete text

6 câu / 2 bài text 

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.25/ 1 câu

1.5đ

 

Phần 3: Reading comprehension

14 câu

(gồm 9 câu/ 3 single passage

5 câu/ 1 double passage)

 

0.25/ 1 câu

3.5đ

 

 

 

 

 

WRITING LEVEL 1

 

 

 

 

 

 

 

 

35 phút

 

Phần 1:  Clause elements

-5 câu nhận dạng mẫu câu

-5 câu viết theo bức tranh

0.5 đ/ 1 câu

0.5 đ/ 1 câu

2.5đ

2.5đ

 

-Thi tự luận

 

-Chấm tay

 

 

Phần 2: Complete the e-mail letter

-5 chỗ trống

0.4 đ/ 1 câu

2.0đ

Phần 3: Identify the types of essay and write thesis statements

- Nhận dạng loại 3 bài luận (sinh viên tự viết ra tên các loại)

-viết 2 câu luận đề (thesis statement)

(nhận dạng và viết câu luận đề đủ 05 loại essays)

0.5/ 1 câu

 

0.75/ 1 câu

3.0đ

 

 

 

 

     

 

SPEAKING

LEVEL 1

 

 

 

 

 

 

4-5 phút/sinh     viên

Phần 1: Responding to two questions on a given topic (2 phút)

Trả lời 2 câu hỏi về các chủ đề như daily activities, leisure activities, personal information

1.0đ/ 1 câu

2.0đ

-Thi theo hình thức 1 giám khảo hỏi trực tiếp 1 sinh viên

 

-Đánh giá dựa trên tiêu chí Fluency / Intonation / Stress / Final sounds

 

-Mỗi GV ra 10 đề, mỗi đề là 1 ticket nằm gọn trên một trang giấy A4, đánh số Ticket 1,2,3,4...10

 

 

 

 

Phần 2: Reading a text  aloud (30 giây)

Đọc một đoạn văn ngắn (khoảng 30 từ)

Lưu ý: có gợi ý từ khó + phiên âm

 

 

 

 

 

 

2.0đ

Phần 3: Describing a picture (1 phút)

Miêu tả 01 bức tranh về người hoặc vật

Lưu ý: không chọn các tranh miêu tả cảnh

 

3.0đ

Phần 4: Responding  to the questions using information provided  (1.30 phút)

Trả lời 2-3 câu hỏi về thông tin có sẵn (email, schedule, itinerary…)

Lưu ý: mỗi bài text có 2 câu hỏi gợi ý

 

3.0đ

 

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐỂ RA ĐỀ

1/ TOEIC BRIDGE

2/ TOEIC INTRODUCTORY NEW

3/ www.onthiTOEIC.vn

 (score 200-250)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LEVEL 2

 


KỸ

NĂNG

 

 

THỜI GIAN

 

 

PHẦN THI

 

 

SỐ LƯỢNG CÂU HỎI

 

 

ĐIỂM

 

 

 

HÌNH THỨC THI

 

 

 

LISTENING LEVEL 2

  (25 câu hỏi)

 

 

    

     35 phút

TỪNG PHẦN NGHE 2 LẦN

 

Phần 1: Photo description

10 câu / 10 tranh

0.2 /1 câu

2.0đ

 

 

 

-Thi trắc nghiệm trên giấy

 

-Không xáo đề

Phần 2: Question and Response

10 câu

0.2/ 1 câu

2.0đ

Phần 3: Short conversation

6 câu / 2 bài

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.5/ 1 câu

3.0đ

Phần 4: Short talk

6 câu / 2 bài

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.5/ 1 câu

3.0đ

 

 

 

 

READING

LEVEL 2

     (40 câu)

 

 

 

 

 

     35 phút

Phần 1: Incomplete sentences

20 câu

0.25/ 1 câu

5.0đ

-Thi trắc nghiệm trên máy

-Độ khó cao hơn so với level 1

-Phần 1 và 2 nên chọn những từ và trạng từ SV đã học

 

 

 

Phần 2: Incomplete text

6 câu / 2 bài text 

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.25/ 1 câu

1.5đ

 

Phần 3: Reading comprehension

14 câu

(gồm 9 câu/ 3 single passage

5 câu/ 1 double passage)

 

0.25/ 1 câu

3.5đ

 

 

 

 

 

WRITING LEVEL 2

 

 

 

 

 

 

 

 

45 phút

 

Phần 1:  Reorder the suggested words to  make a complete sentence

 

Phần 2: Describe each of the picture based on two given words and a connector

-Sắp xếp lại thành câu theo các từ  gợi ý có subordinator/coordinator (5 câu)

 

 

 

-Viết  câu theo 2 từ gợi ý và một liên từ mô tả bức tranh (5 tranh)

Lưu ý: gợi ý rõ, các từ gợi ý theo thứ tự

Lưu ý:

-Nếu SV đặt câu đúng ngữ pháp và có sử dụng các từ gợi ý nhưng không theo đúng nội dung bức tranh sẽ cho 50% điểm.

- Từ gợi ý không được thay đổi về trật tự nhưng có thể thay đổi về hình thức (như thêm –s, -ing, -ed)

0.5 đ/ 1 câu

 

 

 

 

 

 

0.5 đ/ 1 câu

2.5đ

 

 

 

 

 

 

2.5đ

 

-Thi tự luận

 

-Chấm tay

 

 

Phần 3:

-Cho 5 câu có 3 chỗ trống  và 3 liên từ, yêu cầu sinh viên chọn liên từ phù hợp để điền vào chỗ trống và sau đó yêu cầu sắp xếp lại thành một response email.

- Điền: 0.2 đ/ chỗ trống

- Sắp xếp đúng: 0.3/ câu

2.0đ

Phần 4: Writing topic sentences

- Chọn 1 trong 2 chủ đề và viết 3 topic sentence cho chủ đề đó

1 đ/ 1 câu

3.0đ

 

 

 

 

     

 

SPEAKING

LEVEL 2

 

 

 

 

 

 

4-5 phút/sinh     viên

Phần 1: Responding to two questions on a given topic (2 phút)

Trả lời 2 câu hỏi về các chủ đề như daily activities, leisure activities, personal information

1.0đ/ 1 câu

2.0đ

-Thi theo hình thức 1 giám khảo hỏi trực tiếp 1 sinh viên

-Đánh giá dựa trên tiêu chí Fluency / Intonation / Stress / Final sound

 

-Mỗi GV ra 10 đề, mỗi đề là 1 ticket nằm gọn trên một trang giấy A4, đánh số Ticket 1,2,3,4...10

 

 

 

 

Phần 2: Reading a text  aloud (30 giây)

Đọc một đoạn văn ngắn (khoảng 30 từ)

Lưu ý: có gợi ý từ khó + phiên âm

 

2.0đ

Phần 3: Describing a picture (1 phút)

Miêu tả 01bức tranh về người hoặc vật

Lưu ý: không chọn các tranh miêu tả cảnh

 

3.0đ

Phần 4: Responding  to the questions using information provided  (1.30 phút)

Trả lời 2 câu hỏi về thông tin có sẵn (email, schedule, itinerary…)

Lưu ý: mỗi bài text có 2 câu hỏi gợi ý (câu hỏi khó hơn level 1)

 

3.0đ

 

LEVEL 3

 


KỸ

NĂNG

 

 

THỜI GIAN

 

 

PHẦN THI

 

 

SỐ LƯỢNG CÂU HỎI

 

 

ĐIỂM

 

 

 

HÌNH THỨC THI

 

 

 

 

LISTENING LEVEL 3

  (50 câu hỏi)

 

 

    

     35 phút

PHẦN 1,2 NGHE 1 LẦN

PHẦN 3,4 NGHE 2 LẦN

 

 

Phần 1: Photo description

10 câu / 10 tranh

0.2 /1 câu

2.0đ

 

 

 

-Thi trắc nghiệm trên giấy

 

-Không xáo đề

 

Phần 2: Question and Response

10 câu

0.2/ 1 câu

2.0đ

 

Phần 3: Short conversation

15 câu / 5 bài

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.2/ 1 câu

3.0đ

 

Phần 4: Short talk

15 câu / 5 bài

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.2/ 1 câu

3.0đ

 

 

 

 

 

READING

LEVEL 3

     (40 câu)

 

 

 

 

 

     40 phút

Phần 1: Incomplete sentences

19 câu

0.2/ 1 câu

3.8đ

-Thi trắc nghiệm trên máy

-Độ khó cao hơn so với level 2

-Phần 1 và 2 nên chọn những từ SV đã học

 

 

 

 

Phần 2: Incomplete text

9 câu / 3 bài text 

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.2/ 1 câu

1.8đ

 

 

Phần 3: Reading comprehension

22 câu

(gồm 12 câu/4  single passage

10 câu/ 2 double passage)

 

0.2/ 1 câu

4.4đ

 

 

 

 

 

 

WRITING LEVEL 3

 

 

 

 

 

 

 

 

45 phút

 

Phần 1:  Write a based on the picture and the two given words.

 

Phần 2: Respond to a written request

-Viết câu theo bức tranh, sử dụng mệnh đề tính từ, mệnh đề danh từ, dạng câu thụ động.

 

 

 

-Viết e-mail trả lời 

 

0.5 đ/ 1 câu

 

 

 

 

 

 

 

2.5đ

 

 

 

 

 

 

3.5đ

 

-Thi tự luận

 

-Chấm tay

 

 

 

Phần 3:

1. Viết một đoạn mở bài hoàn chỉnh (bao gồm 1 general statementvà 1 thesis statement)

2. Từ thesis statement đã viết, hãy viết 1 topic sentence. Từ đó, đưa ra lý do, ví dụ hoặc các chi tiết bổ sung làm rõ phần nội dung được đặt ra trong câu chủ đề.

→ 2 câu

 

0.8/ câu

4.0đ

 

 

 

 

 

 

 

     

 

SPEAKING

LEVEL 3

 

 

 

 

 

 

4-5 phút/sinh     viên

Phần 1: Responding to two given situations by explaining briefly and giving an opinion of a problem (2 phút)

Trả lời 2 câu hỏi yêu cầu SV:

1) giải thích ngắn gọn một vấn đề 

2) đưa ra quan điểm / ý kiến về một vấn đề

1.0đ/ 1 câu

2.0đ

-Thi theo hình thức 1 giám khảo hỏi trực tiếp 1 sinh viên

-Đánh giá dựa trên tiêu chí Fluency / Intonation / Stress / Final sound

 

-Mỗi GV ra 01 đề gồm 10 ticket, mỗi ticket nằm gọn trên một trang giấy A4, đánh số Ticket 1,2,3,4...10

 

-Phần gợi ý trả lời nằm ngay sau phần câu hỏi

 

_Gv ra đề làm 2 bản một bản cho sinh viên (không có gợi ý trả lời) và một bản cho giám khảo (có gợi ý trả lời)

 

 

Phần 2: Reading a text  aloud (30 giây)

Đọc một đoạn văn ngắn (khoảng 30 từ)

Lưu ý: không có gợi ý từ khó + phiên âm

 

2.0đ

 

Phần 3: Describing a picture (1 phút)

Miêu tả 01bức tranh về người hoặc vật

Lưu ý: không chọn các tranh miêu tả cảnh

 

3.0đ

 

Phần 4: Responding  to the questions using information provided  (1.30 phút)

Trả lời 2 câu hỏi về thông tin có sẵn (email, schedule, itinerary…)

Lưu ý: mỗi bài text có 2 câu hỏi gợi ý (câu hỏi khó hơn level 2)

 

3.0đ

 

 

 



 

SMOD GÓC HỌC TẬP

 


 
Các thành viên đã Thank nguyenquynhtran vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024