Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
16/04/2015 08:04 # 1
oanhoanh2122
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 11

Kinh nghiệm: 55/150 (37%)
Kĩ năng: 12/110 (11%)
Ngày gia nhập: 20/03/2014
Bài gởi: 1105
Được cảm ơn: 562
TIẾNG ANH GIAO TIẾP CĂN BẢN RÚT GỌN


Translate:

Dialogue1

Hội thoại 1

What are you doing?

Cậu đang làm gì thế?

I'm reading

Tớ đang đọc sách

Are you reading a comedy?

Cậu đang đọc truyện cười à?

No, I'm not

Không , tớ không đọc truyện cười

Are you reading a romance?

Vậy cậu đang đọc tiểu thuyết lãng mạn à?

No, I'm not

Không, tớ không đọc

Are you reading an adventure?

Cậu đang đọc truyện phiêu lưu có phải không?

No, I'm not

Không ,không phải

Are you reading a tragedy?

Thế cậu đang đọc bi truyện à?

No,I'm not

Không phải đâu

Are you reading a science fiction story?

Cậu đang đọc truyện khoa học viễn tưởng phải không?

No, I'm not

Không, không phải

What are you reading?

Vậy cậu đang đọc gì thế?

I'm reading a cookbook.

Tớ đang đọc sách dạy nấu ăn

Dialogue2

Hội thoại 2

I walked home

Tôi đã đi bộ về nhà

You cleaned the store

Bạn đã dọn dẹp nhà kho

We played at the park

Chúng ta đã chơi ở công viên

We talked at the coffee shop

Chúng ta đã nói chuyện trong quán cafe

They jumped into the river

Họ đã nhảy xuống dòng sông

She studied at school

Cô ấy từng đến trường

He cooked at the restaurant

Anh ấy đã nấu ăn trong nhà hàng

What did you do yesterday?

Bạn đã làm gì ngày hôm qua?

What did you do yesterday?

Bạn làm gì vào ngày hôm qua?

I walked home

Tôi đi bộ về nhà

What did you do yesterday?

Bạn làm gì vào ngày hôm qua?

I cleaned the store.

Tôi dọn dẹp nhà cửa

What did he do yesterday?

Anh ta làm gì vào ngày hôm qua?

He cooked in the restaurant

Anh ta nấu ăn trong nhà hàng

What did she do yesterday?

Cô ấy làm gì ngày hôm qua?

She studied at school

Cô ấy học ở trường

What did you do yesterday?

Các bạn làm gì ngày hôm qua?

We played at the park.

Chúng tôi chơi ở công viên

What did you do yesterday?

Các bạn làm gì ngày hôm qua?

We talked at the coffee shop.

Chúng tôi nói chuyện tại quán café

What did they do yesterday?

Họ làm gì ngày hôm qua?

They jumped into the river

Họ nhảy xuống sông

Did you walk to the store?

Bạn đi bộ tới cửa hàng phải không?

No, I didnӴ

Không, tôi không đi bộ tới cửa hàng

Did he cook at the restaurant?

Anh ấy đã nấu ăn ở cửa hàng có phải không?

Yes, he did

Anh ấy có

Did she play at school?

Cô ấy đã chơi ở trường có phải không?

No, she didnӴ

Cô ấy không

Did you play at the park?

Các bạn đã chơi ở công viên có phải không?

Yes, we did

Đúng như vậy

Did you walk to the coffee shop?

Các bạn đi bộ tới quán café phải không

No, we didnӴ

Không,chúng tôi không đi bộ

Did they jump into the river?

Họ đã nhảy xuống sông có phải không?

Yes , they did.

Đúng như vậy

Did you lock the door?

Bạn đã khóa cửa chưa?

Yes, I did

Tôi đã khóa rồi

When did he walk to school?

Anh ấy đi học khi nào?

He walked to school at 8 oӣlock

Anh ấy đi học lúc 8h

When did you cook dinner?

Bạn nấu bữa tối khi nào?

I cooked dinner at 6 oӣlock

Tôi nấu bữa tối lúc 6h

When did you clean you room?

Bạn dọn dẹp phòng khi nào?

I cleaned my room last week

Tôi dọn phòng vào tuần trước

When did he wash his car?

Anh ấy rửa xe khi nào?

He washed his car yesterday.

Anh ấy rửa xe ngày hôm qua.

When did she type the report?

Cô ấy đánh máy bản báo cáo khi nào?

She typed it last night

Cô ấy đánh máy nó đêm qua

When did you graduate?

Bạn tốt nghiệp khi nào?

We graduated last Friday

Chúng tôi tốt nghiệp thứ Sáu tuần trước

 

What did you do last night?

Bạn làm gì vào tối qua

I played football with my friends

Tớ chơi bóng đá với các bạn tớ

Was it fun?

Có vui không?

It was very fun.

Vui lắm

And what did you do?

Còn bạn làm gì?

I cooked dinner for my family

Tớ nấu bữa tối cho gia đình

What did you cook?

Cậu nấu gì thế?

I cooked pasta and soup

Tớ làm mỳ Ý và súp

I ran home

Tôi chạy về nhà

You swam at home

Tôi bơi ở nhà

He slept at the hotel

Anh ta ngủ ở khách sạn

She drank at the pub

Cô ấy uống ở quán rượu

We ate at the restaurant

Chúng tôi ăn ở nhà hàng

You bought food at the store

Bạn mua đồ ăn ở cửa hàng

They sang at the church

Họ hát ở nhà thờ

Did you swim at the park?

Bạn đã đi bơi ở công viên phải không?

No, I didn’t. I swam at home

Không, tôi bơi ở nhà

Did he sleep at the hotel?

Anh ta ngủ ở khách sạn phải không?

Yes, He did

Đúng vậy

Did she drink at the restaurant?

Cô ấy uống ở nhà hàng phải không?

No, she didn’t. She drank at the pub.

Không, cô ấy uống ở quán rượu

Did you eat the restaurant?

Bạn đã ăn ở nhà hàng có phải không?

Yes, we did

Đúng vậy

Did you buy food at the mall?

Bạn đã mua thức ăn ở chợ phải không?

No, we didn’t. We bought food at the store

Không, chúng tôi mua đồ ăn ở cửa hàng

Did they sing at the church?

Họ đã hát ở nhà thờ phải không?

Yes, they did

Đúng vậy

Did he drive home?

Anh ta lái xe về nhà phải không?

No, he walked.

Không, anh ta đi bộ

Did you eat breakfast?

Bạn ăn sáng chưa?

Yes, I did

Tôi đã ăn rồi

Where did you swim yesterday?

Hôm qua bạn bơi ở đâu?

I swam at the park

Tôi bơi ở công viên

Where did he sleep?

Anh đã ngủ ở đâu?

He slept at the hotel

Anh ta ngủ ở khách sạn.

Where did she drink?

Cô ấy uống ở đâu?

She drank at the pub

Cô ấy uống ở quán rượu

Where did you eat?

Bạn ăn ở đâu?

We ate at the restaurant

Chúng tôi ăn ở nhà hàng

Where did you buy food?

Bạn mua đồ ăn ở đâu?

We bought food at the store.

Chúng tôi mua ở cửa hàng

Where did they sing?

Họ hát ở đâu?

They sang at the church.

Họ hát ở nhà thờ

Where did you go this morning?

Bạn đã đi đâu sáng nay?

I went to the market

Tôi đi chợ

When did you buy a car?

Bạn mua xe khi nào vậy?

I bought a car yesterday.

Tôi mua nó ngày hôm qua

When did you sell your car?

Bạn bán xe khi nào

I sold my car last week

Tôi bán nó tuần trước

When did they come?

Họ về nhà khi nào?

They came last week

Họ về tuần trước

When did he eat?

Anh ấy ăn lúc nào?

He ate at 1 o’clock

Anh ấy ăn lúc 1h

What did you buy at the market?

Bạn đi chợ mua gì vậy?

I bought some chicken and vegetables.

Tôi mua một ít thịt gà và rau

What did they do yesterday?

Họ làm gì ngày hôm qua?

They went to the beach.

Họ ra biển

What did she study?

Cô ấy đã học gì?

She studied biology

Cô ấy học môn sinh học

What did he say?

Anh ta đã nói gì?

He said “no”

Anh ta nói “không”

 

What did you do yesterday?

Bạn làm gì vào ngày hôm qua?

I went to see a movie

Mình đi xem phim

What did you see?

Bạn đi xem phim gì?

I saw “Star Wars”

Mình xem “Chiến tranh giữa các vì sao”

Was it good?

Phim hay không?

Yes, it was very exciting.

Có, rất thú vị

What did you do?

Còn bạn làm gì ngày hôm qua?

I went to eat with my family

Mình đi ăn với gia đình

Where did you go?

Bạn ăn ở đâu?

We went to Sizzlers

Mình và gia đình ăn ở nhà hàng Sizzlers

Was the food good?

Đồ ăn có ngon không?

Yes ,it was good.

Ồ ,rất ngon

 

What did you do today John?

Hôm nay cậu đã làm gì hả John?

I went to the library and I read some books

Tớ đến thư viện đọc sách

What did you read?

Cậu đọc gì vậy?

I read about dinosaurs

Tớ đọc sách về khủng long?

Did you eat lunch?

Thế cậu có ăn trưa không?

Yes, I did

Có chứ

What did you eat?

Cậu đã ăn gì?

I ate pizza

Tớ ăn pizza

Was it good?

Có ngon không?

Yes, it was

I am going to go home tomorrow

Tôi sẽ về nhà vào ngày mai

I am going home tomorrow

Tôi sẽ về nhà vào ngày mai

You are going to go to school next week

Bạn sẽ đi học vào tuần sau.

You are going to school next week.

Bạn sẽ đi học vào tuần sau.

He is going to go to the store tonight

Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay

He is going to store tonight

Anh ta sẽ đến cửa hàng tối nay

She is going to go to work tomorrow

Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai

She is going to work tomorrow

Cô ấy sẽ đi làm vào ngày mai

John is going to go to the park this afternoon.

John sẽ đi công viên vào chiều nay

John is going to the park this afternoon

John sẽ đi công viên vào chiều nay

Mary is going to go to the mall this evening

Mary sẽ đi chợ tối nay

Mary is going to the mall this evening

Mary sẽ đi chợ tối nay

We are going to go to Paris next month

Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới

We are going to Paris next month

Chúng tôi sẽ đi Paris vào tháng tới

You are going to go to New York next Monday

Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới

You are going to New York next Monday

Bạn sẽ đi New York vào thứ Hai tới

They are going to go to the restaurant on Saturday

Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy

They are going to the restaurant on Saturday

Họ sẽ đi ăn nhà hàng vào thứ Bảy

What are you going to do next week?

Bạn sẽ làm gì vào tuần tới?

I’m going to school

Tôi đi học

What are you going to do next month?

Bạn sẽ làm gì vào tháng tới

We’re going to Paris

Chúng tôi đi Paris

What are you going to do next Monday?

Bạn sẽ làm gì vào thứ Hai tới?

I’m going to New York

Tôi sẽ đi New York

What are they going to do Saturday?

Họ sẽ làm gì thứ 7 này?

They’re going to the restaurant

Họ sẽ đi ăn ở nhà hàng

What is he going to do tonight?

Tối nay anh ấy sẽ làm gì?

He’s going to store

Anh ta sẽ tới cửa hàng

What is she going to do tomorrow?

Ngày mai cô ấy sẽ làm gì?

She’s going to work.

Cô ấy sẽ đi làm

What is John going to do this evening?

John sẽ làm gì tối nay?

He’s going to the park

Anh ấy đến công viên

What is Mary going to do this morning?

Mary sẽ làm gì sáng nay?

She’s going to the mall

Cô ấy đi chợ

When are you going to swim?

Khi nào bạn sẽ đi bơi?

I’m going to swim this afternoon.

Mình sẽ đi bơi vào chiều nay

When are you going to go?

Khi nào bạn sẽ đi?

We’re going to go this evening.

Chúng tôi sẽ đi vào tối nay

When are they going to work?

Khi nào họ sẽ đi làm?

They’re going to work Tuesday evening

Họ sẽ đi làm vào tối thứ Ba

When is he going to play tennis?

Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?

He’s going to play tennis tonight

Anh ấy sẽ chơi tennis vào tối nay

When is she going to sing?

Khi nào cô ấy sẽ hát?

She’s going to sing Saturday

Cô ấy sẽ hát vào thứ Bảy 

When is John going home?

Khi nào John về nhà?

John’s going home next month

John sẽ về nhà vào tháng tới

When is Mary us going to come? 

Khi nào thì Mary đến?

Mary’s going to come next year

Mary sẽ đến vào năm sau.

Are you going to eat?

Bạn sẽ đi ăn chứ?

Yes, I am

Có chứ

Is he going to swim?

Anh ấy sẽ đi bơi chứ?

No, he isn’t

Không, anh ấy sẽ không đi

Is she going to come?

Cô ấy sẽ về nhà chứ?

Yes, she is

Đúng vậy

Is John going to sing?

John sẽ hát chứ?

No, he isn’t

Không, anh ấy sẽ không hát

Is Mary going to play tennis?

Mary sẽ chơi tennis chứ?

Yes, she is

Có , cô ấy sẽ

Are you going to work?

Bạn sẽ đi làm chứ?

No, we aren’t

Không, chúng tôi không đi

 

What are you going to do tomorrow?

Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?

I’m going to go play volleyball at the beach.

Tôi sẽ đi chơi bóng chuyển ở bài biển

Who are you going to go with?

Bạn đi cùng ai?

I’m going to go with my friends from the university

Tôi đi cùng với bạn đại học của tôi

What are you going to do tomorrow?

Bạn sẽ làm gì vào ngày mai

I’m going to stay home

Tôi sẽ ở nhà

Why are you going to stay home?

Tại sao bạn lại ở nhà?

...why don’t you come with us?

Sao không đi cùng chúng tôi nhỉ

I’m going to do some work

Tôi có một vài việc phải làm

I will go home

Tôi sẽ về nhà

You will come to school

Bạn sẽ đến trường

He will play tennis

Anh ta sẽ chơi tennis

She will swim

Cô ấy sẽ đi bơi

John will run

John sẽ chạy

Mary will go to work

Mary sẽ đi làm

We will sing

Chúng tôi sẽ hát

They will run

Họ sẽ chạy

When will you come to school?

Khi nào thì bạn đi học

I’ll come to school tomorrow

Ngày mai tớ sẽ đi học

When will he play tennis?

Khi nào anh ấy sẽ chơi tennis?

He’ll play tennis tonight

Anh ta sẽ chơi tối nay

When will she swim?

Khi nào cô ấy đi bơi?

She’ll swim next week

Cô ấy sẽ đi bơi vào tuần tới

When will John run?

Khi nào John sẽ chạy

John’ll run this afternoon

John sẽ chạy vào chiều nay

When will Mary go to work? 

Khi nào Mary đi làm?

Mary’ll go to work next week

Mary sẽ đi làm vào tuần tới

When will you sing?

Khi nào bạn sẽ hát?

We’ll sing Tuesday evening

Chúng tôi hát vào tối thứ 3

When will they run?

Khi nào họ sẽ chạy

They’ll run tomorrow.

Họ sẽ chạy vào ngày mai

Will you come to school?

Bạn sẽ đi học chứ?

No, I will not.

Mình không

No, I won’t

Mình không

Will he play tennis?

Anh ta sẽ chơi tennis chứ?

Yes, he will

Có, anh ta sẽ

Will she swim?

Cô ấy sẽ bơi chứ?

No, she will not.

Cô ấy không

No, she won’t

Cô ấy không

Will John run?

John sẽ chạy chứ?

Yes, he will

Anh ấy có

Will Mary go to work?

Mary sẽ đi làm chứ?

No, she will not

Cô ấy không

No, she won’t

Cô ấy không

Will you sing?

Các bạn sẽ hát chứ?

Yes, we will

CHúng tôi sẽ hát

Will they run?

Họ sẽ chạy chứ?

No, they will not.

Họ không

No, they won’t

Họ không

What will you do this morning?

Bạn sẽ làm gì vào sáng nay?

I’ll go to school

Tôi sẽ đi học

What will he do tonight?

Anh ta sẽ làm gì vào tối nay?

He’ll play tennis

Anh ta chơi tennis

What will she do next week?

Cô ấy sẽ làm gì vào tuần tới?

She’ll swim

Cô ấy sẽ bơi

What will John do this afternoon?

John sẽ làm gì vào chiều nay?

John’ll run

John sẽ đi chạy

What will Mary do next month?

Mary sẽ làm gì vào tháng tới?

Mary’ll go to work

Mary sẽ đi làm

What will you do Tuesday morning?

Các bạn làm gì vào sáng thứ Ba?

We’ll sing

Chúng tôi hát

What will they do tomorrow?

Họ sẽ làm gì vào ngày mai?

They’ll run

Họ sẽ chạy

I like mountains

Tôi thích núi

You like the beach

Bạn thích bãi biển

He like the forest

Anh ấy thích rừng

She likes flowers

Cô ấy thích hoa

They like rivers

Họ thích sông

Do you like mountains?

Bạn có thích núi không?

Yes, I do

Tôi có

Do they like mountains?

Họ có thích núi không?

No, they don’t 

Họ không thích

Does he like the beach?

Anh ta thích bãi biển không?

No, he doesn’t

Anh ấy không thích

Does she like flowers?

Cô ấy có thích hoa không

Yes, she does

Cô ấy có

What kind of movies do you like?

Bạn thích thể loại phim gì?

I like action movies

Tôi thích phim hành động

What kind of movies does she like?

Cô ấy thích thể loại phim gì?

She likes scary movies

Cô ấy thích phim rung rợn

What kind of movies does he like?

Anh ấy thích thể loại phim gì?

He likes dramatic movies

Anh ấy thích phim tình cảm

What kind of movies does Jane like?

Jane thích thể loại phim gì?

Jane likes fiction movies

Jane thích phim viễn tưởng?

What kind of food do you like?

Bạn thích loại đồ ăn nào?

I like Italian food

Tôi thích đồ ăn của Ý

What kind of food does she like?

Cô ấy thích loại đồ ăn nào?

She likes spicy food

Cô ấy thích đồ ăn cay

What kind of food does he like?

Anh ấy thích loại đồ ăn nào?

He likes Chinese food

Anh ấy thích đồ ăn Trung Hoa

What kind of food does Tom like?

Tom thích loại đồ ăn nào?

He likes all kinds of food 

Anh ấy thích tất cả các loại

What do you like to eat for breakfast?

Bạn thích ăn gì cho bữa sáng?

I like to eat bread and drink coffee

Tôi thích ăn bánh mỳ và uống café

What do you like to do on the weekends?

Bạn thích làm gì vào cuối tuần?

I like to play badminton and go swimming

Tôi thích chơi cầu long và đi bơi

How do you like your eggs?

Bạn muốn món trứng thế nào?

I like them boiled

Tôi thích trứng được luộc lên

How do they like to travel? 

Họ đi du lịch bằng phương tiện gì?

They like to travel by train

Họ đi bằng tàu hỏa

Who does she like?

Cô ấy thích ai?

She likes Brad Pitt

Cô ấy thích Brad Pitt

Who do they like?

Họ thích ai?

They like Madonna

Họ thích Madonna

Do you like Brad Pitt?

Bạn có thích Brad Pitt không?

No

Không

Do you like Madonna?

Bạn thích Madonna không?

Of course

Dĩ nhiên rồi

Do you like her?

Bạn có thích cô ấy không?

Yes, I do

Tôi có

Do you like them?

Bạn có thích họ không?

Yes, I do, but I don’t like their dog

Tôi có nhưng tôi không thích con chó của họ

Does she like you?

Cô ấy thích bạn không?

Yes, she does

Cô ấy có

Does he like Susan?

Anh ấy thích Susan không?

Yes, he does

Anh ấy có

nguồn :tailieuhoctap.vn



oanhoanh

 

 


 
Các thành viên đã Thank oanhoanh2122 vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024