Câu 1. Hãy cho biết chỉ tiêu SSW là:
a. 4536,33 b. 4530,330 c. 3888,286 d. Tất cả đều sai.
Câu 2. Hãy cho biết chỉ tiêu SSG là:
a. 514,00 b. 73,42857 c. 100,6789 d. Tất cả đều sai.
Câu 3. Giá trị kiểm định F là:
a. 0,925344 b. 1,156679 c. 0,991440 d. Tất cả đều sai.
Câu 4. Với mức ý nghĩa 0,05 bạn chấp nhận hay bác bỏ giả thiết Ho.
a. Chấp nhận giả thiết Ho. c. Bác bỏ giả thiết Ho.
b. Chấp nhận giả thiết H1 d. Chưa kết luận được.
Câu 5. Nếu ở câu 4 bạn bác bỏ giả thiết H1. Xác suất mắc sai lầm là.
a. 5% b. 4% c. 3% d. Tất cả đều sai.
Cho bảng kết quả phân tích sau: (sử dụng để làm câu 6, 7 và 8)
cân nặng
|
|
chiều cao
|
|
|
|
|
|
Mean
|
46,6
|
Mean
|
1,5836667
|
Standard Error
|
1,897730041
|
Standard Error
|
0,0251089
|
Median
|
46,5
|
Median
|
1,585
|
Mode
|
49
|
Mode
|
1,45
|
Standard Deviation
|
10,39429552
|
Standard Deviation
|
0,137527
|
Sample Variance
|
…
|
Sample Variance
|
…
|
Kurtosis
|
-0,712437089
|
Kurtosis
|
-0,1853962
|
Skewness
|
0,232126031
|
Skewness
|
-0,1396783
|
Range
|
…
|
Range
|
…
|
Minimum
|
30
|
Minimum
|
1,3
|
Maximum
|
67
|
Maximum
|
1,89
|
Sum
|
…
|
Sum
|
…
|
Count
|
30
|
Count
|
30
|
Câu 6. Cho biết chiều cao hay cân nặng, yếu tố nào biến thiên ít hơn.
a. Chiều cao c. Cân nặng
b. Hai yếu tố biến thiên cùng mức độ d. Chưa đủ điều kiện kết luận.
Câu 7. Cho biết hình dáng phân phối lần lượt của hai dãy số về chiều cao và cân nặng là.
a. Lệch trái, lệch trái c. Lệch phải, lệch trái.
b. Lệch trái, lệch phải d. Không xác định.
Câu 8. Cho biết các giá trị sample variance, range, sum của yếu tố cân nặng là.
a. 110,394; 37; 1296 c. 108,041; 34; 1398
b. 108,041; 37; 1398 d. 110,394; 34; 1296
Câu 9. Năm 2008, năng suất thu hoạch lúa của huyện Nhà Bè là 720.000 tấn, năm 2009 so với năm 2008 sản lượng tăng 2,03%, sản lượng năm 2011 bằng 110% năm 2009, sản lương năm 2015 sản lượng tăng 23% so với năm 2011. Hỏi sản lượng năm 2015 bằng bao nhiêu % so với sản lượng năm 2009.
a. 138,412% b. 112,53% c. 130,5% d. 135,3%
Câu 10. Cho bảng Anova sau:
ANOVA
|
|
|
|
|
|
|
Source of Variation
|
SS
|
df
|
MS
|
F
|
P-value
|
F crit
|
Between Groups
|
9738,154
|
|
|
|
|
4,351244
|
Within Groups
|
|
20
|
|
|
|
|
Total
|
11018,87
|
21
|
|
|
|
|
Hãy cho biết kết quả của kiểm định.
a. Bác bỏ giả thiết H1 b. Chấp nhận giả thiết Ho
b. Bác bỏ giả thiết Ho d. Chưa kết luận vì số liệu đề bài không đủ.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau: (cân nặng của 30 nữ sinh viên được chọn từ 2500 nữ sinh viên trường đại học Kinh tế tp HCM)
Cân nặng (Kg)
|
Frequency
|
Cumulative %
|
< 37,4
|
6
|
20,00%
|
37,4 – 44,8
|
5
|
36,67%
|
44,8- 52,2
|
10
|
70,00%
|
52,2- 59,6
|
5
|
86,67%
|
>=59,6
|
4
|
100,00%
|
sum
|
30
|
|
Với độ tin cậy 95% tổng cân của nữ sinh viên trường là.
a. 44,055- 50,972 b. 43,670- 46,890 c. 47,890- 52,578 d. Tất cả đều sai.
link download: https://www.fshare.vn/file/AFYDNV6WT61E
pass word: FDTU