1. CỦNG : làm cho bền vững. Ví dụ: củng cố
2. CŨNG : a) không khác, tương tự như những trường hợp khác ngay cả trong điều kiện, hoàn cảnh khác thường. Ví dụ: Tôi cũng nghĩ thế; không khác với điều vừa nêu nhưng phải có thêm điều kiện (thường dùng trong câu trả lời, trước những từ như phải, cần, muốn,.. ). Ví dụ: cũng phải ít hôm nữa mới xong được; c) cùng diễn ra trong một hoàn cảnh. Ví dụ: thích thì thích nhưng cũng lo
3. NỬA : một nửa, một phần hai . Ví dụ: nửa đêm, nửa chừng
4. NỮA : tiếp tục, thêm hơn vào; thêm vào, tiếp thêm. Ví dụ: chút nữa, thêm nữa; đã giỏi lại ngoan ngoãn nữa
5. Chỉ có từ MỖI , KHÔNG có từ MỔI
6. ĐÃ : a) từ biểu thị hành động trong quá khứ. Ví dụ: đã xong rồi; từ biểu thị ý việc nào đó cần làm xong trước, sau đó mới làm các việc khác. Ví dụ: ăn đã rồi làm; c) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm sắc thái của nội dung lời nói trong một số câu có tính khẳng định hoặc nghi vấn. Ví dụ: đã đành là thế, nói chưa chắc nó đã nghe
7. ĐẢ : đánh. Ví dụ: đả đảo, ẩu đả; châm biếm bằng lời nói, tranh ảnh. Ví dụ: đả kích, đả cái thói hồng hách
8. GIÙM : giúp. Ví dụ: làm giùm, chuyển giùm, KHÔNG CÓ từ DÙM
9. GIẤU : để kín đáo nơi nào. Ví dụ: giấu đi không cho trẻ biết
10. DẤU : a) cái còn lưu lại. Ví dụ: dấu chân, dấu vết; các hình thức định ra để ghi nhớ, làm cơ sở về một nguyên tắc, danh nghĩa nào đó. Ví dụ: dấu câu, khuôn dấu; c) yêu. Ví dụ: yêu dấu
11. CỦ : phần thân hay rễ cây phát triển phình và chứa chất dự trữ. Ví dụ: củ su hào, củ khoai
12. CŨ : a) đã được dùng, không còn mới nữa. Ví dụ: quần áo cũ; thuộc về thời đã qua nay không còn nữa hoặc không còn phù hợp nữa. Ví dụ: ăn cơm mới nói chuyện cũ; c) vốn có quan hệ hoặc tồn tại từ lâu. Ví dụ: quê cũ, bạn cũ