Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
07/05/2013 13:05 # 1
mynewocean
Cấp độ: 1 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 5/10 (50%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 19/10/2012
Bài gởi: 5
Được cảm ơn: 0
Học tiếng anh giao tiếp cơ bản


 

Ngày nay có khoảng một tỷ người nói tiếng Anh trên khắp thế giới và con số này ngày càng tăng lên. Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhưng lại không thay thế các ngôn ngữ khác, thay vào đó nó hỗ trợ các ngôn ngữ với các yếu tố sau:

  • Hơn 300 triệu người Trung Quốc học tiếng Anh.
  • Trong 85 nước, tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng thứ hai hay được phổ biến trong việc học.
  • Ở hồng kông 9 trên 10 học sinh trung học đều được học tiếng Anh.
  • Ở Pháp để bắt đầu vào trung học các học sinh tối thiểu 4 năm hoc tiếng Anh hay tiếng đức; hầu hết 90% học sinh là chọn học tiếng Anh.
  • Tại Nhật Bản , các học sinh trung học được đòi hỏi là phải có 6 năm học tiếng Anh trước khi tốt nghiệp.

-Trong thời đại thông tin

-Văn hóa thế hệ trẻ

-Trong các phương tiện truyền thông và giao thông

-Trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế

-Ngôn ngữ chính thức

-Ngôn ngữ chung

Sau đây chúng tôi xin giới thiệu một số mẫu câu cơ bản trong tiếng anh :

Tiếng anh giao tiếp cơ bản

Asking how someone is – Hỏi thăm sức khỏe ai đó

how are you? cậu có khỏe không?
how’s it going? tình hình thế nào? (khá thân mật)
how are you doing? tình hình thế nào? (khá thân mật)
 
how’s life? tình hình thế nào? (khá thân mật)
how are things? tình hình thế nào? (khá thân mật)
 
I’m fine, thanks mình khỏe, cảm ơn cậu
I’m OK, thanks mình khỏe, cảm ơn cậu
not too bad, thanks không tệ lắm, cảm ơn cậu
alright, thanks ổn cả, cảm ơn cậu
not so well mình không được khỏe lắm
 
how about you? còn cậu thế nào?
and you? còn cậu?
and yourself? còn cậu?

___________________

Asking what someone is or has been doing – Hỏi xem ai đó đang làm gì hoặc dạo này làm gì

what are you up to? cậu đang làm gì đấy?
 
what have you been up to? dạo này cậu làm gì?
 
working a lot làm việc nhiều
studying a lot học nhiều
I’ve been very busy dạo này mình rất bận
same as usual vẫn như mọi khi
not much or not a lot không làm gì nhiều lắm
 
I’ve just come back from … mình vừa đi … về
Portugal Bồ Đào Nha

___________________

Asking where someone is – Hỏi xem ai đó đang ở đâu

where are you? cậu ở đâu đấy?
 
I’m … mình đang …
at home ở nhà
at work ở cơ quan
in town trong thành phố
in the countryside ở nông thôn
at the shops trong cửa hàng
on a train trên tàu
at Peter’s ở nhà Peter

___________________

Asking about someone’s plans – Hỏi về kế hoạch của ai đó

do you have any plans for the summer? cậu có kế hoạch gì mùa hè này không?
 
what are you doing for …? cậu sẽ làm gì trong …?
Christmas lễ Giáng Sinh
New Year dịp Năm mới
Easter lễ Phục sinh

___________________

Smoking – Hút thuốc

do you smoke? cậu có hút thuốc không?, bạn có hút thuốc không?
 
yes, I smoke có, mình có hút
no, I don’t smoke không, mình không hút
 
do you mind if I smoke? cậu có phiền nếu mình hút thuốc không?, bạn có phiền nếu tôi hút thuốc không?
 
would you like a cigarette? cậu có muốn hút một điếu thuốc không?
 
have you got a spare cigarette? cậu có điếu nào thừa không?
have you got a light? cậu có bật lửa không?
have you got an ashtray? cậu có gạt tàn không?
 
I’ve stopped smoking mình bỏ thuốc rồi
I’ve given up mình bỏ thuốc rồi
I’m trying to give up mình đang cố gắng bỏ thuốc

 




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024