Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
07/09/2023 17:09 # 1
hienvuhr
Cấp độ: 6 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 38/60 (63%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 10/09/2020
Bài gởi: 188
Được cảm ơn: 0
Tích hợp hệ thống và vai trò của associate trong dự án công nghệ thông tin


Associate là gì? “Associate là gì?” là câu hỏi nhận được sự quan tâm của khá nhiều người. Nếu tra từ điển bạn sẽ thấy Associate dịch sang tiếng Việt có nghĩa là liên kết, hợp tác hay cộng tác. 

>>> Xem thêm: Tuyển dụng nhân sự Marketing lương nghìn đô

Associate trong tuyển dụng?

Associate Consultant: Một người làm việc tại một công ty tư vấn, thường là vị trí cấp dưới trong bộ phận tư vấn.

Associate Engineer: Một kỹ sư mới hoặc người làm việc tại một công ty công nghệ thông tin ở một vị trí cấp dưới trong bộ phận kỹ thuật.

Sales Associate: Một nhân viên bán hàng, thường làm việc tại cửa hàng bán lẻ hoặc công ty có liên quan đến việc bán sản phẩm hoặc dịch vụ.

Legal Associate: Một người làm việc trong lĩnh vực luật, thường là một vị trí cấp dưới trong văn phòng luật.

Research Associate: Một người làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu, thường tham gia vào các dự án nghiên cứu và thu thập dữ liệu.

Marketing Associate: Một người làm việc trong bộ phận tiếp thị của một công ty, thường tham gia vào các hoạt động tiếp thị và quảng cáo.

>>> Quan tâm: Việc làm tiếng Hàn tại HRchannels

Associate trong kinh doanh

Business Associate: Người làm việc trong các lĩnh vực khác nhau của doanh nghiệp, thường được giao nhiệm vụ hỗ trợ và tham gia vào các dự án và hoạt động kinh doanh cơ bản.

Sales Associate: Một người bán hàng, thường làm việc tại cửa hàng bán lẻ hoặc công ty, chịu trách nhiệm về việc tư vấn sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng.

Marketing Associate: Người làm việc trong bộ phận tiếp thị của một công ty, thường tham gia vào việc phát triển, triển khai và theo dõi chiến dịch tiếp thị.

Investment Associate: Một người làm việc trong lĩnh vực tài chính và đầu tư, thường tham gia vào việc nghiên cứu thị trường, phân tích dữ liệu tài chính và hỗ trợ quản lý đầu tư.

Legal Associate: Người làm việc trong lĩnh vực pháp lý, thường tham gia vào việc nghiên cứu và viết tài liệu pháp lý, tham gia vào các hoạt động liên quan đến luật pháp và hỗ trợ luật sư hoặc công ty luật.

Human Resources (HR) Associate: Người làm việc trong bộ phận quản lý nhân sự của một công ty, thường tham gia vào việc tuyển dụng, quản lý hồ sơ nhân sự, và hỗ trợ về các vấn đề liên quan đến nhân viên.






 




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024