Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
10/10/2016 13:10 # 1
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


3. Nợ TK 331:        50.000

         Có TK 112:      50.000

4. Nợ TK 331:       100.000

         Có TK 341:     100.000

 




 
10/10/2016 13:10 # 2
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


5. Nợ TK 111:        70.000

         Có TK 138:       70.000

6. Nợ TK 156:        60.000

         Có TK 151:       60.000

 




 
10/10/2016 13:10 # 3
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


7. Nợ TK 336:        50.000

         Có TK 112:       50.000




 
10/10/2016 13:10 # 4
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


8. Nợ TK 421:        50.000

         Có TK 411:       50.000

9. Nợ TK 156:        100.000

         Có TK 411:       100.000

10. Nợ TK 153: 20.000

         Có TK 344: 20.000




 
10/10/2016 13:10 # 5
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


Câu 4:

1.      Nợ TK 151: 100trđ/ Có TK 341: 100trđ (0.5đ)

2.      Nợ TK 112: 20trđ/Có TK 131:20trđ (0.5đ)




 
10/10/2016 13:10 # 6
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


ĐỀ THI HỌC KỲ HÈ 13-14

A. Lý thuyết:(2 điểm)

Câu 1 (2 điểm)

Hãy nhận định các câu sau đây đúng hay sai và giải thích.

1.      Khoản khách hàng ứng trước là nguồn vốn của doanh nghiệp.

2.      Hàng mua nhưng chưa về tới đơn vị thì được ghi nhận là hàng mua đang đi đường.

3.      Chứng từ mệnh lệnh là loại chứng từ được dùng để ghi số kế toán

4.      Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm là nội dung của nguyên tắc trọng yếu

B. Bài tập:(8 điểm)

Câu 1(2.5đ)

Cho số dư của một số tài khoản tổng hợp và chi tiết của công ty ABC vào ngày 31/3/N như sau: (ĐVT : 1000 đồng)

1.      TK Tiền mặt                                                              310.000

2.      TK Tiền gởi ngân hàng                                            1.550.000

3.      TK Phải trả người bán

Chi tiết                                  

-         TK PTNB A(Dư Nợ)                                     60.000

-         TK PTNB B(Dư Có)                                     320.000

4.      TK Phải thu khách hàng (dư Nợ)                           450.000

5.      TK Vay ngắn hạn                                                     510.000

6.      TK Dự phòng phải thu khó đòi                              (70.000)

7.      TK Phải trả người lao động                                     50.000

8.      TK Vốn đầu tư của chủ sở hữu                               1.160.000

9.      TK Đầu tư dài hạn khác                                          100.000

10. TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang             280.000

11. TK Vay dài hạn                                                        560.000

12. TK Quỹ đầu tư phát triển                                        350.000

13. TK Đầu tư ngắn hạn khác                                       70.000

14. TK TSCĐ hữu hình                                                  2.200.000

15. TK Hao mòn TSCĐ                                                  (190.000)

16. TK Lợi nhuận chưa phân phối (dư Có)                 490.000

17. TK Phải thu khác                                                      10.000

18. TK Thuế và các khoản phải nộp nhà nước           260.000

19. TK Phải trả, phải nộp khác                                     470.000

20. TK Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn                 230.000

21. TK Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn                      90.000

22. Quỹ khen thưởng phúc lợi                                      X

Yêu cầu:

1.      Tìm X(1,0điểm)

2.      Hãy lập Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/3/N của công ty ABC (1,5điểm)

Câu 2 (2.5điểm): Tại một doanh nghiệp có tình hình NVL A, B, C trong tháng 3/N như sau:

Tồn đầu kỳ:

- NVL A : 100kg. Đơn giá 95.000 đồng/kg

- NVL B : 50kg. Đơn giá 210.000 đồng/kg.

Tình hình nhập xuất trong tháng 3/N:

- Ngày 3/3/N Mua 120 NVL A nhập kho với tổng giá. chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 12.000.000 đ. Chi phí vận chuyển lô hàng hóa về nhập kho 240.000 đồng.

- Ngày 7/3/N Mua 250 NVL B nhập kho với tổng giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 50.000.000 đ. Và nhận được một khoản chiết khấu thương mại là 50đ/kg.

- Ngày 10/3/N. Xuất 150kg NVL A.

- Ngày 20/3/N. Xuất 270kg NVL B

- Ngày 25/3/N Mua 100kg NVL C nhập kho với tổng giá đã bao gồm thuế GTGT 10% là 33.000.000 đ.

- Ngày 30/3/N. Xuất 50kg NVL C

Yêu cầu: Tính giá trị thực tế xuất kho của NVL A, B, C.

Biết rằng:

-         Doanh nghiệp theo dõi hàng tồn kho theo pp kế khai thường xuyên

-         Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

-         Tính giá hàng xuất kho theo phương pháp nhập trước-xuất trước.

Câu 3:(2.5 điểm)Tại một doanh nghiệp trong quý 3/N có tình hình như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)

            - Số dư đầu quý 3/N

TK 111

Tiền mặt

950.000

TK311

Vay ngắn hạn

360.000

TK157

Hàng gửi đi bán

130.000

TK331

Phải trả người bán

240.000

TK155

Thành phẩm

270.000

TK411

Nguồn vốn kinh doanh

1.550.000

TK 211

TSCĐ hữu hình

950.000

TK353

Quỹ khen thưởng phúc lợi

150.000

Trong quý có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

1. Hàng gửi đi bán kỳ trước là thành phẩm không bán được đem về nhập kho đủ.

2. Xuất thành phẩm gửi đi bán trị giá 200.000

3. Doanh nghiệp chi tiền mặt trả hết nợ vay ngắn hạn kỳ trước.

4. Mua một TSCĐ hữu hình với giá chưa thuế GTGT 10% là 300.000, chưa trả tiền cho người bán.

5. Tạm ứng cho nhận viên đi công tác bằng tiền mặt 10.000

6. Chi 90.000 tiền mặt từ quỹ khen thưởng phúc lợi ủng hộ cho người nghèo.

7. Khách hàng ứng trước tiền hàng bằng tiền mặt: 330.000

8. Nhận vốn góp liên doanh bằng một lô thành phẩm: 100.000

9. Chủ sở hữu rút vốn kinh doanh bằng tiền mặt: 120.000.

10. Nhận ký cược ngắn hạn của DN Y bằng một công cụ dụng cụ trị giá 20.000

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Biết rằng doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.




 
10/10/2016 13:10 # 7
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


Lý thuyết:

Câu 1:

 

 

1. Đúng

 

Giải thích: Bản chất của khoản khách hàng ứng trướclà một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp đối với người mua nên khoản khách hàng ứng trước là nguồn vốn của doanh nghiệp.

 

 




 
10/10/2016 13:10 # 8
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


2. Sai

Giải thích: Chỉ vào thời điểm cuối kỳ hàng chưa về nhập kho hoặc chưa tiến hành nhập kho thì mới được ghi nhận hàng mua đang đường.

 




 
10/10/2016 13:10 # 9
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


3. Sai

Giải thích: Chứng từ mệnh lệnh không đủ cơ sở để ghi sổ kế toán, trừ khi nó được đi kèm với một chứng từ thực hiện.

 




 
10/10/2016 13:10 # 10
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


4. Sai.                                                                                                                               

Giải thích: Nội dung của nguyên tắc Nhất quán




 
07/11/2016 13:11 # 11
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


ĐỀ THI NLKT1 K18

A. Lý thuyết: (2 điểm)

Câu 1 (2 điểm)

Hãy lựa chọn các câu trả lời sau đây đúng hay sai và giải thích.

1. Giảm giá hàng mua là khoản giảm do mua với số lượng nhiều.

2. Phương pháp nhập trước-xuất trước yêu cầu lô hàng nào nhập vào trước phải được lấy ra để xuất trước.

3. Tài khoản Hao mòn TSCĐ có kết cấu giống với kết cấu tài khoản phản ánh tài sản.

4. Các khoản hao hụt phát sinh trong quá trình mua hàng thì được cộng vào giá trị hàng mua.

B. Bài tập: (8 điểm)

Câu 1 (3điểm)

Tại một doanh nghiệp có tình hình sản phẩm như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)

Khoản mục chi phí

SPDD đầu kỳ sản phẩm B

Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ cho cả 2 sản phẩm

SPDD cuối kỳ sản phẩm A

Định mức

SPA

SPB

1.Chi phí NVL trực tiếp

2.Chi phí NC trực tiếp

3.Chi phí sản xuất chung

300

200

300

94.500

92.000

25.500

300

200

300

120

160

129

150

Tổng cộng

800

212.000

800

 

-         Sản phẩm A không có dở dang đầu kỳ, sản phẩm B không có dở dang cuối kỳ

-         Sản lượng nhập kho gồm có 100 sản phẩm A, và 200 sản phẩm B

Yêu cầu: Tính đơn giá của sản phẩm A,B. Biết chi phí sản xuất chung phân bổ cho 2 sản phẩm A, B theo số lượng phẩm hoàn thành nhập.

Câu 2 (5 điểm)

Tại một doanh nghiệp trong 5/N có tình hình như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)

            - Số dư đầu tháng 05/N

TK 111

Tiền mặt

300.000

TK311

Vay ngắn hạn

100.000

TK151

Hàng mua đang đi đường

100.000

TK331

Phải trả người bán

200.000

TK156

Hàng hóa

200.000

TK411

Nguồn vốn kinh doanh

750.000

TK 213

TSCĐ vô hình

500.000

TK414

Quỹ đầu tư phát triển

50.000

 

Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

1. Hàng mua đang đi đường kỳ trước là hàng hóa đã về nhập kho đủ.

2. Nhận vốn kinh doanh bằng một lô đất trị giá 200.000

3. Doanh nghiệp chi tiền mặt mua hàng hóa với giá thanh toán 88.000. Thuế GTGT 10%. Cuối tháng hàng chưa về nhập kho.

4. Xuất kho hàng hóa gửi đi bán: 150.000

5. Tạm ứng cho nhân viên đ công tác bằng tiền mặt 10.000

6. Bổ sung quỹ đầu tư phát triển bằng nguồn vốn kinh doanh: 10.000

7. Mua hàng hóa nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 100.000, chưa trả tiền cho người bán.

8. Ứng trước tiền mua hàng cho người bán bằng tiền mặt: 300.000.

9. Cho doanh nghiệp X vay tạm thời 20.000 bằng tiền mặt

10. Mua TSCĐ HH giá thanh toán là 275.000, đã trừ vào tiền ứng trước.

Yêu cầu: 

            a. Viết phương trình kế toán cơ bản đầu tháng 05/N

b. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Biết rằng doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. 




 
07/11/2016 13:11 # 12
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


ĐÁP ÁN

1. Sai

Giải thích: Giảm giá hàng mua là khoản giảm của nhà cung cấp cho người mua do hàng bị lỗi về phẩm chất, mẫu mã…nhưng người mua vẫn chấp nhận mua.

 




 
07/11/2016 13:11 # 13
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


2. Sai

Giải thích: Có thể xuất bất cứ lô hàng nào trong kho tại thời điểm xuất nhưng giá xuất phải tính theo lô hàng nhập vào trước.

 




 
07/11/2016 13:11 # 14
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


3. Sai

Giải thích: TK hao mòn TSCĐ có kết cấu giống với TK phản ánh nguồn vốn

 




 
07/11/2016 13:11 # 15
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


4. Đúng

Giải thích:Mọi hao hụt đều được tính như chi phí thu mua và cộng vào giá trị hàng mua.

 




 
07/11/2016 13:11 # 16
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


sau khi phân bổ chi phí, ta có giá thành của SPA và SPB như sau:

Tổng giá thành SPA= 0+(30.000+32.000+8.500)-800=67.900.(0.5đ)

Giá thành đơn vị SPA= 67.900/100=679 (0.25đ)

Tổng giá thành SPB= 800+(64.500+60.000+17000)-0=142.300(0.5đ)

Giá thành đơn vị SPB= 142.300/200=711.5 (0.25đ)




 
07/11/2016 13:11 # 17
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


Câu 2: ĐVT: 1.000 đồng

 

Điểm

a. Phương trình kế toán cơ bản đầu tháng 05/N

 

                   NVCSH = Tổng TS – Tổng NPT

 

                    800.000 = 1.100.000 – 300.000

 

 

 

 




 
07/11/2016 13:11 # 18
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


b. Định khoản: (Mỗi ý đúng được 0.4đ)

1. Nợ TK 156:        200.000

          Có TK 151:      200.000

 




 
07/11/2016 13:11 # 19
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


2. Nợ TK 213:        200.000

         Có TK 411:      200.000




 
07/11/2016 13:11 # 20
daotdaitrang
Cấp độ: 15 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 98/150 (65%)
Kĩ năng: 12/30 (40%)
Ngày gia nhập: 26/04/2013
Bài gởi: 1148
Được cảm ơn: 42
Phản hồi: Đề thi kết thúc học phần NLKT1


3. Nợ TK 151:        80.000

    Nợ TK 133:        8.000

         Có TK 111:      88.000

 




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024