Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
01/06/2015 09:06 # 1
Hương-Hà Nội
Cấp độ: 30 - Kỹ năng: 20

Kinh nghiệm: 231/300 (77%)
Kĩ năng: 149/200 (74%)
Ngày gia nhập: 27/11/2009
Bài gởi: 4581
Được cảm ơn: 2049
Phản hồi: TOEIC Mục tiêu 250 - 500 (Listening)


Unit 19: 25 câu hội thoại thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

 

Cùng học 25 câu hội thoại rất thường gặp trong những câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày qua các ví dụ cụ thể dưới đây. Các em lưu ý rằng, những câu này rất có khả năng xuất hiện trong Part 2 của TOEIC Listening đó nhé!

 

1. After you: Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi.
Eg: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

 

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi.
Eg: It’s getting late. We’d better be off.

5. Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
Eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

 

6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Eg: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được.
Eg: After all that work, I’m really dead.

 

8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi.
Eg: It’s not my fault. I’ve done my best.

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe.
Eg:
- David is getting married next month.
- Is that so?

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
Eg: I’m not a fool. Don’t play games with me.

11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc.
Eg:
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you.Tôi đâu có đùa với anh.
Eg:
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

 

13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm.
Eg:
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Eg:
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

 

16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều.

17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc.

18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu.
Eg: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi.

20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Eg: Shhhh. Mind you! You’re so noisy.

21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi.
Eg:
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.

22. I never liked it anyway. Đằng nào tôi cũng chẳng thích.
Eg:
A: I’m so sorry. I broke your vase.
B: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

23. That depends. Tuỳ tình hình thôi.
EG: I may go to the airport to meet her. But that depends.

24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu. (Nhờ làm việc gì đó nhưng không thành; tỏ ý cảm ơn để phải phép)
Eg:
A: I came to her class but she wasn’t there.
B: That’s fine. Thanks anyway.

25. It’s a deal. Hẹn thế nhé.
Eg:
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: It’s a deal.

 

Ms Hoa TOEIC hy vọng với những câu hội thoại tiếng anh giao tiếp hàng ngày trên sẽ giúp các bạn tự tin nói tiếng anh, giao tiếp tiếng anh thật tốt nhé


Rất hay phải không? 

 



Nguyễn Thu Hương
Smod Nhịp sống sinh viên
YH: nguyenthithuhuong_21071991                    Mail: thuhuong217@gmail.com

       

 
01/06/2015 09:06 # 2
Hương-Hà Nội
Cấp độ: 30 - Kỹ năng: 20

Kinh nghiệm: 231/300 (77%)
Kĩ năng: 149/200 (74%)
Ngày gia nhập: 27/11/2009
Bài gởi: 4581
Được cảm ơn: 2049
Phản hồi: TOEIC Mục tiêu 250 - 500 (Listening)


Unit 20: Từ vựng theo chủ đề - TOEIC Listening (phần 1)

 

 

Như các bạn đã và đang luyện thi TOEIC đều biết, trong đề thi TOEIC xuất hiện rất nhiều chủ đề khác nhau, ví dụ như văn phòng, nhà hàng, nhà máy, ... Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng thường gặp trong các phần thi TOEIC Listening, đặc biệt là phần mô tả tranh nhé!

 


Chủ đề: Giao thông (Transportation)
 
Crossroads = Intersection: ngã 3, ngã 4, đường giao nhau
To move in both directions: di chuyển theo 2 chiều
Drive a vehicle: điều khiển một phương tiện
To Be parked: Được đỗ
To Be towed: bị kéo đi
To block traffic: làm tắc nghẽn giao thông
To direct traffic: Chỉ dẫn giao thông (cảnh sát)
Pedestrians on the sidewalk: Người đi bộ trên vỉa hè
Crosswalk: chỗ vạch sang đường
Traffic light/signal: Đèn giao thông
To cross the road/street: băng qua đường
Parking lot/area: bãi đỗ xe
To be parked along the street: được đỗ dọc phố
To get into a car >< To get out of a car: vào> Passenger: hành khách
Board/get on the bus>< get off the bus: lên>

Chủ đề: Du lịch và phong cảnh
 

Stand at the front desk: đứng ở quầy tiếp tân
Take suitcases from a vehicle: lấy hành lý từ xe
Sit in a lobby: ngồi ở sảnh chờ
Move luggage/baggage: kéo hànhlý
Pack> Load suitcases into a bus: đưa hành lý lên xe buýt
 
Play musical instruments: chơi nhạc cụ
Take a photograph/picture: chụp ảnh
Admire/look at a painting: xem, thưởng thức tranh
Rest outdoors: nghỉngơi, thư giãn ngoài trời
Walk along the path: đi tản bộ dọc theo con đường
 
Take a boat ride/Row a boat: bơi thuyền
Be tied up at the dock: được buộc vào cầu cảng
Along the shore: dọc bờ biển
Pass under the bridge: Chui qua cầu

Shared by Ms Minh Ngọc - Passionate Messenger

 



Nguyễn Thu Hương
Smod Nhịp sống sinh viên
YH: nguyenthithuhuong_21071991                    Mail: thuhuong217@gmail.com

       

 
01/06/2015 09:06 # 3
Hương-Hà Nội
Cấp độ: 30 - Kỹ năng: 20

Kinh nghiệm: 231/300 (77%)
Kĩ năng: 149/200 (74%)
Ngày gia nhập: 27/11/2009
Bài gởi: 4581
Được cảm ơn: 2049
Phản hồi: TOEIC Mục tiêu 250 - 500 (Listening)


Unit 21: Từ vựng theo chủ đề - TOEIC Listening (phần 2)

 

Như các bạn đã và đang luyện thi TOEIC đều biết, trong đề thi TOEIC xuất hiện rất nhiều chủ đề khác nhau, ví dụ như văn phòng, nhà hàng, nhà máy, ... Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng thường gặp trong các phần thi TOEIC Listening, đặc biệt là phần mô tả tranh nhé!

Chủ đề: Công trường xây dựng, nhà máy, ga-ra (phần I – Mô tả tranh)
 
I.     At a construction site: tại công trường xây dựng
1.     Construction site: công trường xây dựng
2.     Under construction: đang trong quá trình xây dựng
3.     Operate the machine/equipment: Vận hành máy móc/thiết bị
4.     Pave the road: lát đường
5.     Work with a tool/use a tool: làm việc/sử dụng 1 công cụ
6.     Wear protective glasses: đeo kính bảo vệ
7.     Push a wheelbarrow: đẩy xe cút kít
8.     Paint a wall: sơn tường
9.     Climb up the ladder: Leo lên thang
10.   Lay bricks: xếp gạch
11.   Building materials: vật liệu xây dựng
12.   Heavy machine: máy móc hạng nặng, lớn

II.     At a factory: tại một nhà máy
1.     Load boxes >< unload boxes: xếp thùng >< dỡ thùng
Load A into/onto B
Unload A from B
2.     Carry a box: bê, vác, mang 1 cái hộp, thùng
3.     Pile/stack up the boxes: xếp thùng chồng lên nhau
A pile/stack of boxes
4.     Warehouse: nhà kho

III.     At a garage: tại ga-ra
1.     Repair/fix a car: sửa chữa ô tô
2.     Check the engine: kiểm tra đông cơ xe
3.     Bend over a car: tì người lên xe ô tô

Chủ đề: cửa hàng (at a store/shop) tại phần 3 – short conversations
 
1.     Discount: giảm giá
2.     Stock: nguồn hàng, kho hàng
3.     Cashier: thu ngân
4.     Outlet: đại lý
5.     Clerk: nhân viên bán hàng
6.     Free of charge: Miễn phí
7.     Shelf/shelves: giá để hàng
8.     Goods: hàng hóa
9.     Item: Thứ, đồ
10.   Return: trả lại hàng
11.   Exchange: Đổi hàng
12.   Refund: Hoàn lại tiền
13.   Receipt: Biên lai

Chủ đề: Nhà hàng, quán ăn (at a restaurant) tại phần 3-short conversations
 
1.     To have a meal: dùng bữa
2.     To go out for a meal: đi ăn quán
3.     Dessert: món tráng miệng
4.     Order: gọi món
5.     Take an order: ghi lại món được gọi
6.     Today’s special: món đặc biệt của ngày hôm nay
7.     Chef: đầu bếp
8.     Appetizer: món khai vị
9.     Diner: quán ăn bình dân, khách ăn tại nhà hàng
10.  Cafeteria: quán ăn tự phục vụ
11.  Café: quán bán thức uống và thức ăn nhẹ

 
 Shared by Ms Minh Ngọc - Passionate Messenger

 



Nguyễn Thu Hương
Smod Nhịp sống sinh viên
YH: nguyenthithuhuong_21071991                    Mail: thuhuong217@gmail.com

       

 
01/06/2015 09:06 # 4
Hương-Hà Nội
Cấp độ: 30 - Kỹ năng: 20

Kinh nghiệm: 231/300 (77%)
Kĩ năng: 149/200 (74%)
Ngày gia nhập: 27/11/2009
Bài gởi: 4581
Được cảm ơn: 2049
Phản hồi: TOEIC Mục tiêu 250 - 500 (Listening)


Unit 22: Từ vựng theo chủ đề - TOEIC Listening (phần 3)

 

 

Như các bạn đã và đang luyện thi TOEIC đều biết, trong đề thi TOEIC xuất hiện rất nhiều chủ đề khác nhau, ví dụ như văn phòng, nhà hàng, nhà máy, ... Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng thường gặp trong các phần thi TOEIC Listening và TOEIC Reading nhé!

 

Chủ đề: Văn phòng phẩm

1. Paper clips – ghim giấy
2. Stapler – dập ghim
3. Highlighter – bút nhớ dòng
4. Correction pen – Bút xóa
5. Adhesive tape – Băng dính
6. Calculator – Máy tính bỏ túi
7. Marker – Bút viết bảng
8. Telephone – điện thoại để bàn
9. Computer – máy vi tính
10. Envelope – phong bì
11. File cabinet – tủ đựng tài liệu
12. Printer – máy in
13. Photocopier – máy photo
14. Projector – máy chiếu

Chủ đề: Phòng ban, chức vụ trong môi trường công sở

1.      CEO (Chief Executive Officer): giám đốc điều hành.
2.      Chairman/ President: chủ tịch
3.      Vice president: phó chủ tịch
4.      CFO (Chief financial officer): giám đốc tài chính
5.      Board là từ chỉ toàn thể các directors và họ họp ở phòng gọi là boardroom.
6.      Manager: quản lý
7.      Reception: Lễtân
8.      Officer: Nhân viên văn phòng
9.      Các phòng ban: Department/ Division
         a.       Personnel/ Human Resources Department: Phòng nhân sự
         b.      Marketing Department: Phòng Marketing
         c.       Sales Department: Phòng kinh doanh
         d.      R & D Department (Research and Development): Phòng nghiên cứu và phát triển
         e.      Customer Service Department: Phòng dịch vụ khách hàng

Shared by Ms Hoàng Anh - Shining Smile Messenger

 



Nguyễn Thu Hương
Smod Nhịp sống sinh viên
YH: nguyenthithuhuong_21071991                    Mail: thuhuong217@gmail.com

       

 
01/06/2015 09:06 # 5
Hương-Hà Nội
Cấp độ: 30 - Kỹ năng: 20

Kinh nghiệm: 231/300 (77%)
Kĩ năng: 149/200 (74%)
Ngày gia nhập: 27/11/2009
Bài gởi: 4581
Được cảm ơn: 2049
Phản hồi: TOEIC Mục tiêu 250 - 500 (Listening)


Unit 23: Từ vựng theo chủ đề - TOEIC Listening&Reading; (phần 4)

 

Như các bạn đã và đang luyện thi TOEIC đều biết, trong đề thi TOEIC xuất hiện rất nhiều chủ đề khác nhau, ví dụ như văn phòng, nhà hàng, nhà máy, ... Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng thường gặp trong các phần thi TOEIC Listening và Reading!

Chủ đề: Các kĩ năng trong công việc

- communication skills: kĩ năng giao tiếp
- teamwork skills: kĩ năng làm việc nhóm
- negotiation skills: kĩ năng thương thuyết
- event management skills: kĩ năng quản lí sự kiện
- problem-solving skills: kĩ năng giải quyết vấn đề
- public-speaking skills: kĩ năng nói trước đám đông
- computer skills/ PC skills: các kĩ năng vi tính
- Internet Users Skills: kĩ năng sử dụng các ứng dụng trên mạng
- Time management skills: kĩ năng quản lí thời gian
- Presentation skills: kĩ năng thuyết trình
- Decision-making skills: kĩ năng đưa ra quyết định
- Sales skills: kĩ năng bán hàng

Chủ đề: Chứng chỉ và bằng cấp
 
- Qualifications: bằng cấp nói chung.
- Bachelor’s degree: bằng đại học
- Master’s Degree: bằng thạc sĩ
- Doctoral  degree: bằng tiến sĩ
- High school Diploma: bằng tốt nghiệp cấp 3
- Certificate: chứng chỉ (cho khóa học ngắn hoặc các kì thi ngoại ngữ quốc tế)
 
Chủ đề: Lương và phúc lợi 

- income: thu nhập
- salary : lương (thường chỉ lương theo tháng)
- wage: tiền công (theo giờ)
- compensation: thù lao, tiền bồi thường công tác
- pension: tiền trợ cấp, lương hưu
-pay raise: sự tăng lương
- bonus: tiền thưởng

Shared by Ms Thiện Minh - Hyperactive Messenger

 



Nguyễn Thu Hương
Smod Nhịp sống sinh viên
YH: nguyenthithuhuong_21071991                    Mail: thuhuong217@gmail.com

       

 
01/06/2015 09:06 # 6
Hương-Hà Nội
Cấp độ: 30 - Kỹ năng: 20

Kinh nghiệm: 231/300 (77%)
Kĩ năng: 149/200 (74%)
Ngày gia nhập: 27/11/2009
Bài gởi: 4581
Được cảm ơn: 2049
Phản hồi: TOEIC Mục tiêu 250 - 500 (Listening)


Unit 24: Phân biệt Just as, When, While, As soon as, Until

 

Chúng ta hôm nay sẽ cùng nhau học cách sử dụng liên từ WHEN, AS SOON AS, WHILE, JUST AS VÀ UNTIL nhé! Đây là những liên từ xuất hiện với tần suất "chóng mặt" trong các dạng bài ở cả phần Reading và Listening của đề thi TOEIC đấy!

WHEN
- Chúng ta sử dụng when + thì hiện tại để nối kết các sự kiện mà chắc chắn hoặc rất có thể xảy ra trong tương lai.

When I get back, I’ll tell you all about my trip.

I’ll cook dinner when I get home.

- Chúng ta sử dụng when + thì quá khứ để nối kết các sự kiện mà đã xảy ra trong quá khứ.

When I saw the pollution in the city, I was very disappointed.

I screamed when the man grabbed my arm.


JUST AS
- Chúng ta sử dụng just as để nói về 2 hành động hoặc sự kiện ngắn mà đã xảy ra gần chính xác cùng thời điểm.

The bus pulled away from the bus stop just as I arrived!

It started to rain just as we left.


WHILE
- Chúng ta sử dụng while để diễn tả 2 hành động hoặc sự kiện dài mà đã đang xảy ra vào thời điểm cùng với nhau một cách chính xác.

While I was talking on the phone, they were calling for all passengers to board the bus to the beach.

There were lots of people trying to sell me things while I was waiting for the bus.


UNTIL
- Chúng ta sử dụng until hoặc till để đếm số lượng thời gian đến 1 sự kiện tương lai – thông thường 1 sự kiện mà quan trọng hoặc chúng ta hồi hộp về nó.

It’s only 2 months until my summer vacation.

There are only 3 weeks till the wedding. I need to buy a present.

It’s only 5 minutes until the game starts. You’d better hurry up if you want to see it!

Chúng ta sử dụng until và till để diễn tả 1 khoảng thời gian từ cột mốc này đến cột mốc khác.

I had to wait from 9:00 in the morning till 3:00 in the afternoon for the next bus.

We have class from 8:00 until 10:00.

Ghi chú rằng till là cách ngắn đến nói until. Bạn có thể sử dụng chúng thay đổi với nhau, mặc dù until thì trang trọng hơn 1 chút.


AS SOON AS
- Chúng ta sử dụng as soon as để diễn tả 1 hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau 1 hành động khác trong quá khứ.

I called Mom as soon as I arrived to let her know that I was ok. (Tôi đã đến nơi. Tôi gọi điện cho Mẹ ngay lập tức).

Chúng ta cũng sử dụng as soon as để diễn tả 1 hành động mà sẽ được thực hiện ngay tức thì sau 1 hành động khác trong tương lai.

I’ll call you as soon as I get home. (Tôi sẽ về nhà. Tôi sẽ gọi bạn ngay lập tức.)

Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger

 



Nguyễn Thu Hương
Smod Nhịp sống sinh viên
YH: nguyenthithuhuong_21071991                    Mail: thuhuong217@gmail.com

       

 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024