Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
03/07/2014 19:07 # 1
sat_thu_nikita
Cấp độ: 9 - Kỹ năng: 5

Kinh nghiệm: 88/90 (98%)
Kĩ năng: 29/50 (58%)
Ngày gia nhập: 27/09/2011
Bài gởi: 448
Được cảm ơn: 129
Thi Năng Lực Tiếng Hàn - TOPIK Năm 2014


THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN – TOPIK NĂM 2014: THÔNG TIN CẦN BIẾT

1. Đối tượng dự thi

- Người nước ngoài và kiều bào trong và ngoài nước

2. Loại hình thi

- Loại hình thi: Thi năng lực tiếng Hàn thông dụng (Standard TOPIK, S-TOPIK)
- Cấp thi: Sơ cấp (cấp 1~2), Trung cấp(cấp 3~4), Cao cấp (cấp 5~6)

3. Nội dung đánh giá và cho điểm

Nội dung Từ vựng & Ngữ pháp Viết Nghe Đọc Tổng số
Loại hình Chọn câu Viết Chọn câu Chọn câu Chọn câu Chủ quan &Khách quan
Số câu hỏi 30 4~6 10 30 30 104~106
Cho điểm 100 60 40 100 100 100

4. Thời gian thi

Mức thi Tiết Môn thi Nhật Bản, Hàn Quốc Trung Quốc và một số quốc gia Các quốc gia khác
Sơ cấp / Cao cấp Tiết 1 Từ vựng &Ngữ pháp / Viết 09:30~11:00 (90p) 08:30~10:00 (90p) 09:00~10:30 (90p)
Tiết 2 Nghe / Đọc 11:30~13:00 (90p) 10:30~12:00 (90p) 11:00~12:30 (90p)
Trungcấp Tiết 1 Từ vựng & Ngữ
pháp / Viết
14:30~16:00 (90p) 13:10~15:00 (90p) 14:00~15:30 (90p)
Tiết 2 Nghe / Đọc 16:30~18:00 (90p) 15:30~17:00 (90p) 16:00~17:30 (90p)

※ Trung Quốc : Trung Quốc (gồm cả Hồng Kông), Mông Cổ, Đài Loan, Philippine, Singapore, Brunei

※ Riêng sơ cấp và trung cấp hoặc trung cấp và cao cấp có thể đăng kí thi cùng.

5. Tiêu chuẩn thi đỗ

Mức thi Cấp đánh giá Điểm đỗ Điểm liệt
Sơ cấp Cấp 1 50 điểm trở lên Dưới 40 điểm
Cấp 2 Trên 70 điểm Dưới 50 điểm
Trung cấp Cấp 3 Trên 50 điểm Dưới 40 điểm
Cấp 4 Trên 70 điểm Dưới 50 điểm
Cao cấp Cấp 5 Từ 50 điểm trở lên Dưới 40 điểm
Cấp 6 Trên 70 điểm Dưới 50 điểm

※ Tiêu chuẩn thi đỗ : Điểm số của 4 môn thi không bị điểm liệt, và phải có điểm bình quân đạt mức điểm chuẩn quy định của bậc thi đó.

6. Lịch thi năng lực tiếng Hàn năm 2014

Lịch thi ấn định
Lượt thi Thời gian nhận hồ sơ (lấy Hàn Quốc làm chuẩn) Ngày thi Công bố kết quả
Lần thứ 33 (Tháng 1) 05~08/12/2013 19/1/2014 10/2/2014
Lần thứ 34 (Tháng 4) 11~24/2/2014 19~20/4/2014 30/5/2014
Lần thứ 35 (Tháng 7) 09~18/6/2014 20/7/2014 05/8/2014
Lần thứ 36 (Tháng 10) 16~25/8/2014 11~12/10/2014 10/11/2014
Lần thứ 37 (Tháng 11) 15~24/10/2014 23/11/2014 10/12/2014

※ Thời gian nhận hồ sơ và ngày thi tùy vào thời gian và bố cảnh riêng mỗi quốc gia, bạn nên liên hệ trực tiếp với các cơ quan tổ chức kì thi tiếng Hàn tại quốc gia của bạn.

Các khu vực thi theo số lần tổ chức
Phân loại Ngày thi Số quốc gia Tên quốc gia
Lần thứ 33 Ngày 19/1 1 quốc gia Hàn Quốc (tổ chức trong nước)
Lần thứ 34 19/4 (thứ 7) 17 quốc gia Hoa Kỳ, Đức, Canada (Toronto và Vancouver), Anh, Paraguay, Pháp, Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Séc, Ai Cập, Italy (Milan), Tây Ban Nha (Las Palmas), Bulgaria, Dominica, Mexico, Kenya, Chile, Venezuela
20/4 (CN) 21 quốc gia Hàn Quốc, Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông), Nhật Bản, các Hoa Kỳ (Guam, Saipan), Kazakhstan, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Mông Cổ, Nga (Vladivostok, Khabarovsk, Sakhalin, St Petersburg, Irkutsk, Novosibirsk), Việt Nam, Philippines, Singapore, Bangladesh, Malaysia, Ấn Độ, Indonesia, Tajikistan, Azerbaijan, Belarus, Turkmenistan, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Abu Dhabi)
Lần thứ 35 20/7 (CN) 1 quốc gia Hàn Quốc (tổ chức trong nước)
Lần thứ 36 11/10 (thứ 7) 13 quốc gia Armenia, Hungary, Ukraine, Italy (Rome), Tây Ban Nha (Barcelona, Madrid), Canada (Ottawa), Brazil, Argentina, Colombia, Bồ Đào Nha, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất, Kenya, Venezuela
12/10 (CN) 24 quốc gia Hàn Quốc, Trung Quốc (bao gồm cả Hồng Kông), Nhật Bản, Mông Cổ, Việt Nam, Thái Lan, Đài Loan, Philippines, Singapore, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Lào, Campuchia, Brunei, Iran, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Uzbekistan, Tajikistan, Turkmenistan, Azerbaijan, Nga(Moscow, Sakha, Vladivostok, St Petersburg, Novgorod, roseutobeunadonu), Australia
 

(Nguồn: thongtinhanquoc.com)




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024