Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
19/05/2014 14:05 # 1
Kalimdor
Cấp độ: 21 - Kỹ năng: 15

Kinh nghiệm: 63/210 (30%)
Kĩ năng: 70/150 (47%)
Ngày gia nhập: 23/09/2010
Bài gởi: 2163
Được cảm ơn: 1120
26 cách diễn đạt thông dụng trong giao tiếp hàng ngày


 

 

1. After you: Mời anh/chị trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe, nhường cho người khác đi trước

2. I just couldn’t help it: Tôi không kiềm chế được/ không nhịn nổi

eg: I was deeplymoved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
Hoặc I just couldn’t help crying.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi!
eg: It’s getting late. We’d better be off .

5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi/ Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh hiện thực.
eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi.
Nóikhikhuyênbảo: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. Tôi mệt chết được
Nóiracảmnhậncủamình: After all that work, I’m really dead.

8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi!

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe.

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.

11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you:Tôi đâu có đùa với anh.
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

13. That’s something:Quá tốt rồi/ Giỏi lắm!
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

16. You are a great help! Bạn đã giúp rất nhiều!

17. I couldn’t be more sure:Tôi cũng không dám chắc

18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi.

20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.

21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.

22. I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử:
Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

23. That depends. Tuỳ tình hình thôi
eg: I may go to the airport to meet her. But that depends.

24. Congratulations! Chúc mừng

25. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu

26. It’s a deal. Hẹn thế nhé
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: It’s a deal.
 

ST

 
 
 



Smod góc học tập
Face: www.facebook.com/Ka.return
 




 

 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024