Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
18/04/2017 13:04 # 1
nguyenthuongtra
Cấp độ: 28 - Kỹ năng: 7

Kinh nghiệm: 154/280 (55%)
Kĩ năng: 38/70 (54%)
Ngày gia nhập: 17/09/2015
Bài gởi: 3934
Được cảm ơn: 248
[Fshare] Chức năng và cách nhận biết từ loại Tiếng Anh Cách nhận biết từ loại Tiếng Anh


Có mấy loại từ loại trong tiếng anh?

Có 8 từ loại trong tiếng Anh:

* Từ loại danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, đồ vật, sự việc hay nơi chốn. Ví dụ: teacher, desk, sweetness, city

* Từ loại đại từ (Pronouns): Là từ dùng thay cho danh từ để không phải dùng lại danh từ ấy nhiều lần. Ví dụ: I, you, them, who, that, himself, someone.

* Từ loại Tính từ (Adjectives): Là từ cung cấp tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chính xác và đầy đủ hơn. Ví dụ: a dirty hand, a new dress, the car is new.

*Từ loại động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một cảm xúc. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì. Ví dụ: play, cut, go The boy played football. He is hungry. The cake was cut.

* Từ loại trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho các từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chính xác hơn. Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.

* Từ loại giới từ (Prepositions): Là từ thường dùng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa các từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí. Ex: It went by air mail. The desk was near the window.

* Từ loại liên từ (Conjunctions): Là từ nối các từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau. Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.

*Từ loại thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay cảm xúc đột ngột, không ngờ. Các từ loại này không can thiệp vào cú pháp của câu.

 Chức năng từ loại trong Tiếng Anh

CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI

I. Danh từ(nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau:

1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian).

  • Ex: Maths is the subject I like best.

                  N

  • Yesterday Lan went home at midnight.

                          N
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful. . . .

  • Ex: She is a good teacher.

                               Adj    N

  • His father works in hospital.

           Adj N

3. Làm tân ngữ, sau động từ.

  • Ex: I like English.
  • We are students.

4. Sau "enough":

  • Ex: He didn't have enough money to buy that car.

5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,. . . . . (Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)

  • Ex: This book is an interesting book.

6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at. . . . . .

  • Ex: Thanh is good at literature.

Các bạn tải về xem tiếp nhé!

Link: http://www.fshare.vn/file/18T66Y38L146




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024