1
|
Kiểm soát chất lượng kiểm toán
|
A
|
Kiểm toán tuân thủ
|
2
|
Kiểm toán hoạt động
|
B
|
Chức năng xác nhận
|
3
|
Kiểm soát nội bộ
|
C
|
Các thông tin trọng yếu
|
4
|
Kiểm toán nhà nước
|
D
|
Tạo niềm tin cho công chúng
|
5
|
Khai báo
|
E
|
Kiểm tra chéo
|
6
|
Nguyên nhân chủ yếu tồn tại hoạt động kiểm toán độc lập
|
F
|
Hồ sơ dăng ký phát hành chứng khoán
|
7
|
Cơ quan thuế
|
H
|
Cơ sở của việc chọn mẫu và kiểm tra
|
8
|
Uỷ ban giao dịch chứng khoán
|
J
|
Các KTV báo cáo cho Quốc hội
|
9
|
Kiểm toán báo cáo tài chính
|
K
|
Sự thận trọng nghề nghiệp đúng mực
|
10
|
Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn bộ
|
L
|
Bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp
|
11
|
Chuẩn mực kiểm toán chung
|
M
|
Đánh giá sự hữu hiệu và tính hiệu quả của một bộ phận trong tổ chức
|
12
|
Chuẩn mực kiểm toán thực hành
|
N
|
Đoạn giới thiệu, đoạn phạm vi và đoạn ý kiến
|