Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
22/03/2015 19:03 # 1
tranthinga
Cấp độ: 1 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 1/10 (10%)
Kĩ năng: 3/10 (30%)
Ngày gia nhập: 14/01/2015
Bài gởi: 1
Được cảm ơn: 3
Trắc nghiệm KTM có đáp án


1.                Ý nghĩa công tác kế toán trên máy:

a.                Tính chính xác, tính hiệu quả

b.                Tính hiệu quả, tính chuyên nghiệp

c.                Tính chính xác, tính hiệu quả, tính chuyên nghiệp, tính cộng tác

d.                Tất cả đều sai

2.                Hình thức kế toán mà phần mềm KTM Fast không có:

a.                Nhật ký –sổ cái

b.                NKC

c.                CTGS

d.                NK-Chứng từ

3.                HTTT kế toán dựa trên máy tính gồm:

a.                Phần cứng, phần mềm, Các thủ tục. CSDL, con người.

b.                Phần mềm, con người, CSDL

c.                Phần cứng, Phần mềm, con người, CSDL

d.                Tất cả đều sai

4.                Các tệp tin kế toán gồm:

a.                Tệp Danh mục từ điển, Tệp nghiệp vụ giao dịch

b.                Tệp Danh mục từ điển, Tệp nghiệp vụ giao dịch, tệp báo cáo/thông tin khái quát

c.                Tệp nghiệp vụ giao dịch, tệp báo cáo/thông tin khái quát

d.                Tất cả đều sai

5.                Nguyên tắc tạo mã

a.                Có độ dài gọn và đủ, dễ nhớ, dễ bs, tính nhất quán

b.                Có độ dài gọn và đủ, dễ nhớ

c.                a,b đều sai

6.                Đường dẫn Khai báo ngày bđ của năm tài chính:

a.                Hệ thống\ DMTĐ và tham số tùy chọn\ Khai báo ngày bđ năm tài chính

b.                Hệ thống\DMTĐ\ Khai báo ngày bđ năm tài chính

c.                Hệ thống\CNSL\ Khai báo ngày bđ năm tài chính

d.                KTTH\ DMTĐ\ Khai báo ngày bđ năm tài chính

7.                Đường dẫn khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast:

a.                Hệ thống\DMTĐ và tham số tùy chọn\ Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast.

b.                Hệ thống\DMTĐ\ Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast.

c.                Hệ thống\CNSL\ Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast

d.                KTTH\DMTĐ\ Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast

8.                Use phần mềm  KTM Fast bao gồm mấy bước

a.                5

b.                6

c.                7

9.                Đường dẫn DMKH:

a.                KTTH\DMTĐ\DMKH

b.                KTTH\CNSL\DMKH

c.                KT bán hàng & công nợ phải thu\DMTĐ\DMKH

10.           Đường dẫn DM NCC:

a.                KT mua hàng và công nợi phải trả\DMTĐ\DM NCC

b.                KT mua hàng và công nợi phải trả\CNSL\DM NCC

11.           Đường dẫn DM kho hàng:

a.                KTTH\DMTĐ\DM kho hàng

b.                Kế toán HTK\DMTĐ\DM kho hàng

12.           DM hàng hóa, vật tư:

a.                DM HTK\DMTĐ\ DM hàng hóa, vật tư

b.                DM HTK\CNSL\ DM hàng hóa, vật tư

13.           Loại vật tư của NVL:

a.                21

b.                22

c.                51

d.                61

 

14.           Loại vật tư của CCDC

a.                21

b.                22

c.                51

d.                61

15.           Loại vật tư của Thành phẩm

e.                21

f.                 22

g.                51

h.                61

16.           Loại vật tư của hàng hóa

a.                21

b.                22

c.                51

d.                61

17.           Đường dẫn DM bộ phận sử dụng TSCĐ:

a.                KTTH\DMTĐ\DM TSCĐ

b.                KT TSCĐ\DMTĐ\DM bộ phận sử dụng TSCĐ

18.            Đường dẫn cập nhật thông tin về TS:

a.                KT TSCĐ\CNSL\Cập nhật thông tin về tài sản

b.                KT TSCĐ\DMTĐ\Cập nhật thông tin về tài sản

19.           Đường dẫn DM bộ phận sử dụng CCDC:

a.                Kế toán CCDC\DMTĐ\DM bộ phận sử dụng CCDC

b.                Kế toán CCDC\CNSL\DM bộ phận sử dụng CCDC

20.            Đường dẫn CN số dư của các TK:

a.                KTTH\CNSL\Vào số dư đầu kỳ của các TK (F3)

b.                KTTH\DMTĐ\ Vào số dư đầu kỳ của các TK (F3)

21.           Đường dẫn CN số dư công nợ phải thu ĐK:

a.                KT bán hàng và CNPT\CNSL\Vào số dư công nợ phải thu đầu kỳ

b.                KT TH\CNSL\Vào số dư công nợ phải thu đầu kỳ

22.           Đường dẫn CN số dư công nợ phải trả ĐK:

a.                KT mua hàng và CNPT\CNSL\Vào số dư công nợ phải trả ĐK

b.                KT mua hàng và CNPT\CNSL\Vào số dư công nợ phải trả ĐK

23.           Cập nhật TK đầu kỳ:

a.                KTTH\CNSL\Vào TK ĐK

b.                KT HTK\CNSL\ Vào TKĐK

24.           Đường dẫn Phiếu thu TM và GBC của NH:

a.                KT TM, TG và Tiền vay\CNSL\ Phiếu thu TM và GBC của NH

b.                KT TM, TG và Tiền vay\DMTĐ\ Phiếu thu TM và GBC của NH

25.           Phiếu thu loại 1 là:

a.                Thu tiền theo KH

b.                Thu tiền chi tiết theo HĐ

c.                Người mua trả tiền trước

d.                Loại #

 

 

26.           Phiếu thu loại 7 là:

a.                Thu tiền theo KH

b.                Thu tiền chi tiết theo HĐ

c.                Người mua trả tiền trước

d.                Loại #

27.           Đường dẫn Phiếu chi TM và GBN của NH:

a.                KT TM, TG và TV\CNSL\ Phiếu chi TM và GBN của NH

b.                KT TM, TG và TV\DMTĐ\Phiếu chi TM và GBN của NH

28.           Phiếu chi loại 1 là:

a.                Chi trả chi tiết theo HĐ

b.                Chi cho NCC

c.                Chi cho nhiều NCC

d.                Cho tạm ứng, cho vay

29.           Phiếu chi loại 7 là:

a.                Chi trả chi tiết theo HĐ

b.                Trả trước cho NCC

c.                Chi cho nhiều NCC

d.                Cho tạm ứng, cho vay

30.            Phiếu chi loại 4 là:

a.                Chi trả chi tiết theo HĐ

b.                Chi cho NCC

c.                Chi cho nhiều NCC

d.                Cho tạm ứng, cho vay

31.           Đường dẫn HĐBH kiêm PXK:

a.                Kế toán BH và CNPT\CNSL\HĐBH kiêm PXK

b.                 KTTH\ CNSL\HĐBH kiêm PXK

32.            HĐBH kiêm PXK loại 2 là:

a.                Xuất bán

b.                Xuất bán nội bộ

33.           Đường dẫn phiếu nhập hàng bán bị trả lại:

a.                KT BH và CNPT\CNSL\ phiếu nhập hàng bán bị trả lại

b.                KT BH và CNPT\DMTĐ\ phiếu nhập hàng bán bị trả lại

34.           Đường dẫn phiếu nhập mua hàng:

a.                KT BH và CNPT\CNSL\ phiếu nhập mua hàng

b.                KT BH và CNPT\DMTĐ\ phiếu nhập mua hàng

35.           Đường dẫn phiếu nhập  CP mua hàng:

a.                KT BH và CNPT\CNSL\ phiếu nhập chi phí mua hàng

b.                KT BH và CNPT\DMTĐ\ phiếu nhập chi phí mua hàng

c.                KT MH và CNPT\CNSL\ phiếu nhập chi phí mua hàng

36.           Đường dẫn Phiếu xuất trả lại Nhà cung cấp:

a.                KT MH và CNPT\CNSL\ phiếu xuất trả lại NCC

b.                KT BH và CNPT\DMTĐ\ phiếu xuất trả lại NCC

c.                KT BH và CNPT\CNSL\ phiếu xuất trả lại NCC

37.           Đường dẫn HĐMH:

a.                KTMH và CNPT\CNSL\Hóa đơn mua hàng dịch vụ

b.                KTBH và CNPT\CNSL\Hóa đơn mua hàng dịch vụ

 

38.           Nghiệp vụ liên quan đến Trích tiền lương thì vào đường dẫn:

a.                KTTH\DMTĐ\Phiếu kế toán

b.                KT BH và CNPT \DMTĐ\Phiếu kế toán

c.                KTTH\CNSL\Phiếu kế toán

d.                KT BH và CNPT\ CNSL\Phiếu kế toán

 

39.           Nghiệp vụ liên quan đến CKTT thì vào đường dẫn:

a.                KTTH\DMTĐ\Phiếu kế toán

b.                KT BH và CNPT \DMTĐ\Phiếu kế toán

c.                KTTH\CNSL\Phiếu kế toán

d.                KT BH và CNPT\ CNSL\Phiếu kế toán

 

40.            Tính giá vốn hàng bán thì vào đường dẫn:

a.                KT HTK\ CNSL\Tính giá trung bình

b.                KTTH\CNSL\Tính giá trung bình

c.                KT HTK\ DMTĐ\Tính giá trung bình

d.                KT TH\ DMTĐ\Tính giá trung bình

41.           Khai báo các bút toán kết chuyển tự động thì vào đường dẫn:

a.                KT TH\ DMTĐ\ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động

b.                KT HTK\ DMTĐ\ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động

c.                KT TH\ CNSL\ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động

d.                KT HTK\ CNSL\ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động

42.           Kết chuyển Các khoản Giảm trừ DT thuộc loại Kết chuyển nào?

a.                1. Từ nợ sang có

b.                2. Từ nợ sang có

c.                2. Từ có sang nợ

d.                1. Từ có sang nợ

43.           Kết chuyển Các khoản Giảm trừ DT thuộc loại Kết chuyển nào?

a.                 1. Từ nợ sang có

b.                2. Từ nợ sang có

c.                2. Từ có sang nợ

d.                d. Từ có sang nợ

44.           Kết chuyển giá vốn thuộc loại Kết chuyển nào?

a.                1. Từ nợ sang có

b.                2. Từ nợ sang có

c.                2. Từ có sang nợ

d.                d. Từ có sang nợ

45.           Kết chuyển DT HĐTC thuộc loại kết chuyển nào ?

a.                1. Từ nợ sang có

b.                2. Từ nợ sang có

c.                2. Từ có sang nợ

d.                d. Từ có sang nợ

46.           Kết chuyển Lãi (Lỗ) thuộc loại Kết chuyển nào ?

a.                1. Từ nợ sang có

b.                3. Kết chuyển tự động

c.                2. Từ có sang nợ

d.                1. Từ có sang nợ

 

47.           Đường dẫn Bút toán kết chuyển tự động

a.                KTTH\CNSL\Bút toán Kết chuyển tự động

b.                KTTH\DMTĐ\Bút toán Kết chuyển tự động

c.                a, b đều sai

48.           Nghiệp vụ liên quan đến Kê khai thuế môn bài thì vào đường dẫn nào?

a.                KT HTK\CNSL\ Phiếu kế toán

b.                KTTH\CNSL\Phiếu kế toán

c.                KTTH\DMTĐ\Phiếu kế toán

d.                Tất cả đều sai

 

49.           Đâu không phải là một quá trình trong xử lý nghiệp vụ của HTTT kế toán

a.                Gđ nhập liệu

b.                Gđ xử lý

c.                Gđ sắp xếp

d.                Gđ lưu trữ

50.           Muốn kiểm tra số dư đầu kỳ thì vào đường dẫn

a.                KTTH/CNSL/Bảng cân đối số phát sinh

b.                KTTH/ BCTC theo Qđ 15/ Bảng cân đối kế toán

c.                HT/ BCTC theo Qđ 15/ Bảng cân đối kế toán

d.                KTTH/ BCTC theo Qđ 15/ Bảng cân đối số phát sinh

51.           Để thêm KH mới cần chọn phím:

a.                F4

b.                F3

c.                F5

d.                F8

52.           . Để thêm số dư TK cần chọn phím:

a.                F4

b.                F3

c.                F5

d.                F8

53.           Yêu cầu nào sau đây không nằm trong yêu cầu mã hóa đối tượng kế toán

a.                Có độ dài gọn và đủ

b.                Khó nhớ

c.                Dễ bổ sung

d.                Câu a,c

54.           Nghiệp vụ nào liên quan đến Phiếu Nhập Kho

a.                Nhập thành phẩm

b.                Xuất cho sản xuất

c.                a,b đều đúng

d.                a,b đều sai

55.           Nghiệp vụ nào liên quan đến Phiếu Xuất Kho

a.                Nhập thành phẩm

b.                Xuất cho sản xuất

c.                a,b đều đúng

d.                a,b đều sai

1-c 2-a 3-a 4-b 5-a 6-a 7-a 8-c 9-c 10-a 11-b 12-a 13-a 14-b 15-c 16-d 17-b 18-a 19-a 20-a 21-a 22-a 23-b 24-a 25-b 26-c 27- a 28-a 29-b 30-d 31-a 32-b 33-a 34-a 35-c 36-a 37-a 38-c 39-c 40-a 41-c 42-d 43-b 44-d 45-b 46-b 47-a 48-b 49-c 50-d 51-a 52-b 53-b 54-a 55-b



Fb: Rose Shyn

Phone: 0120 515 8428


 
Các thành viên đã Thank tranthinga vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024