1. Ý nghĩa công tác kế toán trên máy:
a. Tính chính xác, tính hiệu quả
b. Tính hiệu quả, tính chuyên nghiệp
c. Tính chính xác, tính hiệu quả, tính chuyên nghiệp, tính cộng tác
d. Tất cả đều sai
2. Hình thức kế toán mà phần mềm KTM Fast không có:
a. Nhật ký –sổ cái
b. NKC
c. CTGS
d. NK-Chứng từ
3. HTTT kế toán dựa trên máy tính gồm:
a. Phần cứng, phần mềm, Các thủ tục. CSDL, con người.
b. Phần mềm, con người, CSDL
c. Phần cứng, Phần mềm, con người, CSDL
d. Tất cả đều sai
4. Các tệp tin kế toán gồm:
a. Tệp Danh mục từ điển, Tệp nghiệp vụ giao dịch
b. Tệp Danh mục từ điển, Tệp nghiệp vụ giao dịch, tệp báo cáo/thông tin khái quát
c. Tệp nghiệp vụ giao dịch, tệp báo cáo/thông tin khái quát
d. Tất cả đều sai
5. Nguyên tắc tạo mã
a. Có độ dài gọn và đủ, dễ nhớ, dễ bs, tính nhất quán
b. Có độ dài gọn và đủ, dễ nhớ
c. a,b đều sai
6. Đường dẫn Khai báo ngày bđ của năm tài chính:
a. Hệ thống\ DMTĐ và tham số tùy chọn\ Khai báo ngày bđ năm tài chính
b. Hệ thống\DMTĐ\ Khai báo ngày bđ năm tài chính
c. Hệ thống\CNSL\ Khai báo ngày bđ năm tài chính
d. KTTH\ DMTĐ\ Khai báo ngày bđ năm tài chính
7. Đường dẫn khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast:
a. Hệ thống\DMTĐ và tham số tùy chọn\ Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast.
b. Hệ thống\DMTĐ\ Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast.
c. Hệ thống\CNSL\ Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast
d. KTTH\DMTĐ\ Khai báo kỳ nhập liệu đầu tiên trong Fast
8. Use phần mềm KTM Fast bao gồm mấy bước
a. 5
b. 6
c. 7
9. Đường dẫn DMKH:
a. KTTH\DMTĐ\DMKH
b. KTTH\CNSL\DMKH
c. KT bán hàng & công nợ phải thu\DMTĐ\DMKH
10. Đường dẫn DM NCC:
a. KT mua hàng và công nợi phải trả\DMTĐ\DM NCC
b. KT mua hàng và công nợi phải trả\CNSL\DM NCC
11. Đường dẫn DM kho hàng:
a. KTTH\DMTĐ\DM kho hàng
b. Kế toán HTK\DMTĐ\DM kho hàng
12. DM hàng hóa, vật tư:
a. DM HTK\DMTĐ\ DM hàng hóa, vật tư
b. DM HTK\CNSL\ DM hàng hóa, vật tư
13. Loại vật tư của NVL:
a. 21
b. 22
c. 51
d. 61
14. Loại vật tư của CCDC
a. 21
b. 22
c. 51
d. 61
15. Loại vật tư của Thành phẩm
e. 21
f. 22
g. 51
h. 61
16. Loại vật tư của hàng hóa
a. 21
b. 22
c. 51
d. 61
17. Đường dẫn DM bộ phận sử dụng TSCĐ:
a. KTTH\DMTĐ\DM TSCĐ
b. KT TSCĐ\DMTĐ\DM bộ phận sử dụng TSCĐ
18. Đường dẫn cập nhật thông tin về TS:
a. KT TSCĐ\CNSL\Cập nhật thông tin về tài sản
b. KT TSCĐ\DMTĐ\Cập nhật thông tin về tài sản
19. Đường dẫn DM bộ phận sử dụng CCDC:
a. Kế toán CCDC\DMTĐ\DM bộ phận sử dụng CCDC
b. Kế toán CCDC\CNSL\DM bộ phận sử dụng CCDC
20. Đường dẫn CN số dư của các TK:
a. KTTH\CNSL\Vào số dư đầu kỳ của các TK (F3)
b. KTTH\DMTĐ\ Vào số dư đầu kỳ của các TK (F3)
21. Đường dẫn CN số dư công nợ phải thu ĐK:
a. KT bán hàng và CNPT\CNSL\Vào số dư công nợ phải thu đầu kỳ
b. KT TH\CNSL\Vào số dư công nợ phải thu đầu kỳ
22. Đường dẫn CN số dư công nợ phải trả ĐK:
a. KT mua hàng và CNPT\CNSL\Vào số dư công nợ phải trả ĐK
b. KT mua hàng và CNPT\CNSL\Vào số dư công nợ phải trả ĐK
23. Cập nhật TK đầu kỳ:
a. KTTH\CNSL\Vào TK ĐK
b. KT HTK\CNSL\ Vào TKĐK
24. Đường dẫn Phiếu thu TM và GBC của NH:
a. KT TM, TG và Tiền vay\CNSL\ Phiếu thu TM và GBC của NH
b. KT TM, TG và Tiền vay\DMTĐ\ Phiếu thu TM và GBC của NH
25. Phiếu thu loại 1 là:
a. Thu tiền theo KH
b. Thu tiền chi tiết theo HĐ
c. Người mua trả tiền trước
d. Loại #
26. Phiếu thu loại 7 là:
a. Thu tiền theo KH
b. Thu tiền chi tiết theo HĐ
c. Người mua trả tiền trước
d. Loại #
27. Đường dẫn Phiếu chi TM và GBN của NH:
a. KT TM, TG và TV\CNSL\ Phiếu chi TM và GBN của NH
b. KT TM, TG và TV\DMTĐ\Phiếu chi TM và GBN của NH
28. Phiếu chi loại 1 là:
a. Chi trả chi tiết theo HĐ
b. Chi cho NCC
c. Chi cho nhiều NCC
d. Cho tạm ứng, cho vay
29. Phiếu chi loại 7 là:
a. Chi trả chi tiết theo HĐ
b. Trả trước cho NCC
c. Chi cho nhiều NCC
d. Cho tạm ứng, cho vay
30. Phiếu chi loại 4 là:
a. Chi trả chi tiết theo HĐ
b. Chi cho NCC
c. Chi cho nhiều NCC
d. Cho tạm ứng, cho vay
31. Đường dẫn HĐBH kiêm PXK:
a. Kế toán BH và CNPT\CNSL\HĐBH kiêm PXK
b. KTTH\ CNSL\HĐBH kiêm PXK
32. HĐBH kiêm PXK loại 2 là:
a. Xuất bán
b. Xuất bán nội bộ
33. Đường dẫn phiếu nhập hàng bán bị trả lại:
a. KT BH và CNPT\CNSL\ phiếu nhập hàng bán bị trả lại
b. KT BH và CNPT\DMTĐ\ phiếu nhập hàng bán bị trả lại
34. Đường dẫn phiếu nhập mua hàng:
a. KT BH và CNPT\CNSL\ phiếu nhập mua hàng
b. KT BH và CNPT\DMTĐ\ phiếu nhập mua hàng
35. Đường dẫn phiếu nhập CP mua hàng:
a. KT BH và CNPT\CNSL\ phiếu nhập chi phí mua hàng
b. KT BH và CNPT\DMTĐ\ phiếu nhập chi phí mua hàng
c. KT MH và CNPT\CNSL\ phiếu nhập chi phí mua hàng
36. Đường dẫn Phiếu xuất trả lại Nhà cung cấp:
a. KT MH và CNPT\CNSL\ phiếu xuất trả lại NCC
b. KT BH và CNPT\DMTĐ\ phiếu xuất trả lại NCC
c. KT BH và CNPT\CNSL\ phiếu xuất trả lại NCC
37. Đường dẫn HĐMH:
a. KTMH và CNPT\CNSL\Hóa đơn mua hàng dịch vụ
b. KTBH và CNPT\CNSL\Hóa đơn mua hàng dịch vụ
38. Nghiệp vụ liên quan đến Trích tiền lương thì vào đường dẫn:
a. KTTH\DMTĐ\Phiếu kế toán
b. KT BH và CNPT \DMTĐ\Phiếu kế toán
c. KTTH\CNSL\Phiếu kế toán
d. KT BH và CNPT\ CNSL\Phiếu kế toán
39. Nghiệp vụ liên quan đến CKTT thì vào đường dẫn:
a. KTTH\DMTĐ\Phiếu kế toán
b. KT BH và CNPT \DMTĐ\Phiếu kế toán
c. KTTH\CNSL\Phiếu kế toán
d. KT BH và CNPT\ CNSL\Phiếu kế toán
40. Tính giá vốn hàng bán thì vào đường dẫn:
a. KT HTK\ CNSL\Tính giá trung bình
b. KTTH\CNSL\Tính giá trung bình
c. KT HTK\ DMTĐ\Tính giá trung bình
d. KT TH\ DMTĐ\Tính giá trung bình
41. Khai báo các bút toán kết chuyển tự động thì vào đường dẫn:
a. KT TH\ DMTĐ\ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động
b. KT HTK\ DMTĐ\ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động
c. KT TH\ CNSL\ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động
d. KT HTK\ CNSL\ Khai báo các bút toán kết chuyển tự động
42. Kết chuyển Các khoản Giảm trừ DT thuộc loại Kết chuyển nào?
a. 1. Từ nợ sang có
b. 2. Từ nợ sang có
c. 2. Từ có sang nợ
d. 1. Từ có sang nợ
43. Kết chuyển Các khoản Giảm trừ DT thuộc loại Kết chuyển nào?
a. 1. Từ nợ sang có
b. 2. Từ nợ sang có
c. 2. Từ có sang nợ
d. d. Từ có sang nợ
44. Kết chuyển giá vốn thuộc loại Kết chuyển nào?
a. 1. Từ nợ sang có
b. 2. Từ nợ sang có
c. 2. Từ có sang nợ
d. d. Từ có sang nợ
45. Kết chuyển DT HĐTC thuộc loại kết chuyển nào ?
a. 1. Từ nợ sang có
b. 2. Từ nợ sang có
c. 2. Từ có sang nợ
d. d. Từ có sang nợ
46. Kết chuyển Lãi (Lỗ) thuộc loại Kết chuyển nào ?
a. 1. Từ nợ sang có
b. 3. Kết chuyển tự động
c. 2. Từ có sang nợ
d. 1. Từ có sang nợ
47. Đường dẫn Bút toán kết chuyển tự động
a. KTTH\CNSL\Bút toán Kết chuyển tự động
b. KTTH\DMTĐ\Bút toán Kết chuyển tự động
c. a, b đều sai
48. Nghiệp vụ liên quan đến Kê khai thuế môn bài thì vào đường dẫn nào?
a. KT HTK\CNSL\ Phiếu kế toán
b. KTTH\CNSL\Phiếu kế toán
c. KTTH\DMTĐ\Phiếu kế toán
d. Tất cả đều sai
49. Đâu không phải là một quá trình trong xử lý nghiệp vụ của HTTT kế toán
a. Gđ nhập liệu
b. Gđ xử lý
c. Gđ sắp xếp
d. Gđ lưu trữ
50. Muốn kiểm tra số dư đầu kỳ thì vào đường dẫn
a. KTTH/CNSL/Bảng cân đối số phát sinh
b. KTTH/ BCTC theo Qđ 15/ Bảng cân đối kế toán
c. HT/ BCTC theo Qđ 15/ Bảng cân đối kế toán
d. KTTH/ BCTC theo Qđ 15/ Bảng cân đối số phát sinh
51. Để thêm KH mới cần chọn phím:
a. F4
b. F3
c. F5
d. F8
52. . Để thêm số dư TK cần chọn phím:
a. F4
b. F3
c. F5
d. F8
53. Yêu cầu nào sau đây không nằm trong yêu cầu mã hóa đối tượng kế toán
a. Có độ dài gọn và đủ
b. Khó nhớ
c. Dễ bổ sung
d. Câu a,c
54. Nghiệp vụ nào liên quan đến Phiếu Nhập Kho
a. Nhập thành phẩm
b. Xuất cho sản xuất
c. a,b đều đúng
d. a,b đều sai
55. Nghiệp vụ nào liên quan đến Phiếu Xuất Kho
a. Nhập thành phẩm
b. Xuất cho sản xuất
c. a,b đều đúng
d. a,b đều sai
1-c 2-a 3-a 4-b 5-a 6-a 7-a 8-c 9-c 10-a 11-b 12-a 13-a 14-b 15-c 16-d 17-b 18-a 19-a 20-a 21-a 22-a 23-b 24-a 25-b 26-c 27- a 28-a 29-b 30-d 31-a 32-b 33-a 34-a 35-c 36-a 37-a 38-c 39-c 40-a 41-c 42-d 43-b 44-d 45-b 46-b 47-a 48-b 49-c 50-d 51-a 52-b 53-b 54-a 55-b