Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
22/01/2013 17:01 # 1
Kalimdor
Cấp độ: 21 - Kỹ năng: 15

Kinh nghiệm: 63/210 (30%)
Kĩ năng: 70/150 (47%)
Ngày gia nhập: 23/09/2010
Bài gởi: 2163
Được cảm ơn: 1120
[ôn tập] Hệ thống thông tin quản lý - GV: Phạm Khánh Linh


 

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HỌC

HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

 

I.                   Lý thuyết

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Cần nắm các nội dung sau:

  1. Thời đại thông tin

·         Các đặc điểm của thời đại thông tin

·         Sự ra đời của thời đại (xã hội) thông tin

·         ….

Ví dụ: Đặc điểm của thời đại thông tin:

A. CNTT có mặt trong các sản phẩm                   B. Máy móc thay thế sức lao động    

C. Giải phóng lao động cơ bắp                             D. CNTT tác động đến mọi lĩnh vực

 

  1. Ảnh hưởng/ tác động của công nghệ thông tin (CNTT):

·         CNTT là gì?

·         Tác động của CNTT

·         Thách thức khi ứng dụng CNTT

·         …

Ví dụ: Tác động của Công nghệ thông tin (CNTT)

A. CNTT tác động đến mọi lĩnh vực                    B. CNTT thay đổi cách thức giao tiếp, kinh doanh

C. CNTT có thể hỗ trợ cho quản lý, kinh doanh  D. CNTT tạo đà phát triển cho các ngành nghề

 

  1. Khái niệm thông tin, dữ liệu:

·         Thông tin là gì

·         Dữ liệu là gì?

·         Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu

·         Các đặc tính của thông tin (tính tin cậy, tính đầy đủ, …)

·          Các dạng thông tin trong doanh nghiệp (Thông tin chiến lược, chiến thuật, tác nghiệp)

·         Các nguồn thông tin của doanh nghiệp

EVí dụ: Dữ liệu là

A. Thông tin có ý nghĩa

B. Phản ánh sự thật về sự vât, hiện tượng và có ý nghĩa với người sử dụng

C. Nguyên liệu tạo ra thông tin                            D. Tất cả các đáp án đều đúng

E Ví dụ: Thông tin sử dụng cho mục tiêu ngắn hạn của tổ chức thuộc dạng thông tin nào sau đây:

A. Chiến lược                                                       B. Chiến thuật                        

C. Tác nghiệp                                                        D. Không có câu nào đúng

 

  1. Khái niệm về hệ thống, hệ thống thông tin
  2. Các hoạt động của hệ thống thông tin`
  3. Vai trò/ tác động của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp

EVí dụ: Hệ thống là tập hợp bao gồm

A. các phần tử                                                       B. các phần tử có quan hệ với nhau

C. con người, máy tính, cơ sở dữ liệu                  D. Tất cả đều đúng

EVí dụ: Hoạt động của hệ thống thông tin :

A. Nhập, xuất dữ liệu                                           B. Nhập, Nhận, Xuất, Lưu trữ dữ liệu

C. Nhập, xu ly, phan tich , Xử lý, Xuất, Lưu trữ dữ liệu             D. Nhập, Xử lý, Truyền phát

CHUƠNG 2: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN

Cần nắm rõ các thành phần cấu thành hệ thống thông tin:

  1. Phần cứng:
    1. Khái niệm
    2. Các thành phần cấu cạo nên hệ thống máy tính
  2. Phần mềm
  3. Khái niệm
  4. Phân loại: Có những loại phần mềm nào (phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng (chuyên biệt, đa năng)? Phần mềm xử lý văn bản, phần mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phần mềm kế toán là phần mềm nào?
  5. Cơ sở dữ liệu
  6. Khái niệm
  7. Phân loại: (theo khoảng cách địa lý, theo kiến trúc mạng→ ưu nhược điểm của mỗi loại mạng)
  8. Hệ thống truyền thông
  9. Nguồn nhân lực

EVí dụ: Những thành phần nào sau đây được xem là thành phần của hệ thống thông tin

A. Con người, hệ thống truyền thông, máy tính

B. Con người, mạng máy tính, máy tính, cơ sở dữ liệu

C. Con người, hệ thống truyền thông, máy tính, cơ sở dữ liệu, phần mềm

EVí dụ: Phần cứng của máy tính bao gồm:

A. CPU                                                                 B. Các thiết bị, các linh kiện điện tử

C. CPU, bộ nhớ trong                                           D. Hệ thống chương trình

EVí dụ: Các máy tính  trong một thành phố được nối với nhau thông qua các thiết bị truyền thông được gọi là

A. LAN                                                                 B. WAN

C. MAN                                                                D. Internet

                                                                    

CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

  1. Khái niệm
  2. Phân loại
  3. Các hệ thống thông tin chức năng nghiệp vụ: TPS, MIS, ESS, DSS, ES
    1. Ai sử dụng
    2. Ý nghĩa
    3. Từ viết tắt nghĩa gì
  4. Các hệ thống thông tin tích hợp
  5. Gồm những hệ thống nào (ERP,…)
  6. Ý nghĩa, đặc  điểm, lợi ích của mỗi hệ thống

EVí dụ: Những người sử dụng hệ thống TPS:

A. Lãnh đạo                                                                      B. Quản lý

C. Nhân viên                                                                     D. Tất cả các đối tượng trên

EVí dụ: SCM là viết tắc của cụm từ tiếng Anh:

A. Supply Chain Management                                          B. Supply Chain Managemant

C. Supply Chain Manament                                              D. Support Chain Managemant

 

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THÔNG TIN

  1. Quy trình phát triển hệ thống thông tin (gồm những giai đoạn nào: khảo sát, phân tích, …)
  2. Ý nghĩa, nhiệm vụ của mỗi giai đoạn
  3. Các phương pháp phát triển hệ thống thông tin
  4. Ưu, nhược điểm của mỗi phương pháp
  5. Các loại sơ đồ dùng trong giai đoạn phân tích (ý nghĩa, các thành phần của sơ đồ, …)

EVí dụ: Đâu là lí do chính đáng để bắt đầu phát triển hệ thống

            A. Nguồn vốn của công ty có dư không biết dùng vào việc gì

B. Việc cung ứng nguồn hàng của công ty bị chậm trể do thủ tục quá lạc hậu

            C. Một công ty phần mềm tiếp thị một hệ thống quản lý mới

D. Không câu nào đúng

EVí dụ: Mục đích của giai đoạn khảo sát:

A. Thu thập thông tin                                                

B. Đề ra phương pháp phát triển hệ thống

C. Tiếp cận với chuyên môn nghiệp vụ của hệ thống.           

D. Làm cho thông tin/dữ liệu trở nên đầy đủ

 

CHƯƠNG 5: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

  1. Khái niệm
  2. Phân biệt e-commerce và e-business
  3. Lợi ích, hạn chế, cơ sở để phát triển của thương mại điện tử
  4. Ảnh hưởng/ tác động/thách thức của e-commerce đối với các doanh nghiệp

 

II. Bài tập

1.Các dạng bài tập về vẽ sơ đồ luồng dữ liệu:

a. Cho tình huống, vẽ sơ đồ luồng dữ liệu:

- Khi khách hàng đưa xe vào bãi giữ xe, nhân viên trông xe kiểm tra xem trong bãi còn chỗ trống hay không. Nếu còn chỗ trống, tiến hành nhận dạng xe, ghi vé xe cho khách và ghi sổ thông tin xe vào bãi

- Khi khách hàng lấy xe, nhân viên trả xe cho khách: đầu tiên nhân viên thực hiện kiểm tra vé. Hoạt động kiểm tra vé được thực hiện rất kỹ lưỡng, trước tiên, nhân viên kiểm tra tính hợp lệ của vé, sau đó đối chiếu vé xe và số xe. Sau khi kiểm tra vé, nhân viên thực hiện thanh toán với khách hàng và ghi sổ xe ra bãi.

- Khi khách hàng có khiếu kiện về xe gửi (mất xe, mất phụ tùng, ..)  nhân viên trông xe tiến hành giải quyết sự cố. Trước tiên, nhân viên kiểm tra sổ gửi xe để có thông tin chi tiết về xe gửi. Tiếp đến kiểm tra hiện trường để có đầy đủ bằng chứng về xe thực gửi với khiếu kiện của khách hàng. Sau đó, nhân viên sẽ lập một biên bản về tình hình xe gửi, các tổn thất xảy ra và cách thức đền bù (tiền hoặc sửa chữa). Cuối cùng chuyển cho bộ phận tài vụ để thanh toán sự cố cho khách hàng

 

b.Sửa lỗi sai của biểu đồ luồng dữ liệu

 

 

                                                                                       

 

2. Vẽ sơ đồ thực thể quan hệ

3) Cho cơ sở dữ liệu quản lý học viên dùng để quản lý việc học tập của các học viên tại trung tâm tin học ABC. Mỗi học viên muốn đăng ký học phải khai báo các thông tin: Họ tên, Giới tính, Ngày Sinh, Địa chỉ. Sau khi đăng ký, học viên đó sẽ được xếp vào 1 lớp, mỗi học viên sẽ có 1 mã học viên trong 1 lớp học và lớp học đó sẽ được ghi đầy đủ thông tin về Tên lớp, Ngày khai giảng, Giáo viên giảng dạy, Thời gian học, Nội dung ghi chú. Tại trung tâm, người ta cũng quản lý các môn học theo tên môn học và số tiết của nó. Kết thúc môn học, học viên phải đi thi và được lưu điểm  theo từng môn học khác nhau

FYêu cầu

-          Xác định thực thể của cơ sở dữ liệu trên

-          Vẽ sơ đồ ER




Smod góc học tập
Face: www.facebook.com/Ka.return
 




 

 
Các thành viên đã Thank Kalimdor vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024