Trong tháng 1/N tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. (ĐVT: 1.000 đồng) có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất nguyên vật liệu chính dùng trực tiếp sản xuất 140.000 trong đó:
- Dùng cho sản xuất sản phẩm A: 90.000
- Dùng cho sản xuất sản phẩm B: 50.000
2 . Xuất NVL phụ dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm: 20.000 trong đó:
- Dùng cho sản xuất sản phẩm A: 12.000
- Dùng cho sản xuất sản phẩm B: 8.000
3. Tính tiền lương phải trả cho:
- Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 180.000 trong đó
+ Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 100.000
+ Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm B: 80.000
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 22.000
- Nhân viên bán hàng: 40.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 25.000
4. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định.
5. Xuất công cụ dụng cụ dùng ở bộ phận sản xuất: 4.000 (Thuộc loại phân bổ 1 lần)
6. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở:
- Bộ phận sản xuất: 10.000
- Bộ phận bán hàng: 2.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 3.000
7. Các chi phí khác bằng tiền phát sinh ở phân xưởng 10.000 chưa bao gồm thuế GTGT 10%
8. Kết chuyển chi phí sản xuất vào tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh để tính giá thành sản phẩm.
9. Hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm A và 100 sản phẩm B
10. Xuất kho 100 sản phẩm A gởi đi bán cho khách hàng, giá bán đơn vị chưa thuế GTGT 10% là 3.000/sản phẩm.
11. Xuất kho tiêu thụ 70 sản phẩm B, giá bán đơn vị chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 2.500/sản phẩm, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản.
12. Khách hàng đã thông báo nhận được hàng doanh nghiệp gửi đi bán ở nghiệp vụ trên và đã chấp nhận thanh toán.
13. Chi phí bán hàng đã chi trả bằng tiền mặt là 4.400 trong đó bao gồm thuế GTGT là 400.
14. Chi phí quản lý doanh nghiệp khác đã chi trả bằng tiền mặt 6.600 đã bao gồm thuế GTGT 10%.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
2. Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và kết chuyển lãi lỗ.
Biết rằng
- Chi phí sản xuất chung phân bổ theo tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
- Không có sản phẩm dở dang đầu lỳ và cuối kỳ.
- Thuế suất thuế thu nhập hiện hành là 25%.
Trả lời (ĐVT: 1.000đ)
|
1.
|
Nợ
|
|
TK 621(A):
|
90.000
|
|
Nợ
|
|
TK 621(B):
|
50.000
|
|
|
Có
|
TK 152(C):
|
140.000
|
2.
|
Nợ
|
|
TK 621(A):
|
12.000
|
|
Nợ
|
|
TK 621(B):
|
8.000
|
|
|
Có
|
TK 152(P):
|
20.000
|
3.
|
Nợ
|
|
TK 622(A):
|
100.000
|
|
Nợ
|
|
TK 622(B):
|
80.000
|
|
Nợ
|
|
TK 627:
|
22.000
|
|
Nợ
|
|
TK 641:
|
40.000
|
|
Nợ
|
|
TK 642:
|
25.000
|
|
|
Có
|
TK 334:
|
267.000
|
4.
|
Nợ
|
|
TK 622(A):
|
23.000
|
|
Nợ
|
|
TK 622(B):
|
18.400
|
|
Nợ
|
|
TK 627:
|
5.060
|
|
Nợ
|
|
TK 641:
|
9.200
|
|
Nợ
|
|
TK 642:
|
5.750
|
|
|
Có
|
TK 338:
|
61.410
|
|
CT:
|
Có
|
TK 338(2)
|
5.340
|
|
|
Có
|
TK 338(3)
|
45.390
|
|
|
Có
|
TK 338(4)
|
8.010
|
|
|
Có
|
TK 338(9)
|
2.670
|
5.
|
Nợ
|
|
TK 627:
|
4.000
|
|
|
Có
|
TK 153:
|
4.000
|
6.
|
Nợ
|
|
TK 627:
|
10.000
|
|
Nợ
|
|
TK 641:
|
2.000
|
|
Nợ
|
|
TK 642:
|
3.000
|
|
|
Có
|
TK 214:
|
15.000
|
7.
|
Nợ
|
|
TK 627:
|
10.000
|
|
Nợ
|
|
TK 133:
|
1.000
|
|
|
Có
|
TK 111:
|
11.000
|
- Tính giá thành nhập kho
+ Phân bổ chi phí sản xuất chung
CP SXC phân bổ cho SP A
51.060 x 100.000
|
=
|
28.367
|
100.000 + 80.000
|
CP SXC phân bổ cho SP B
51.060 - 28.367 = 22.693
+ Kết chuyển chi phí
a.
|
Nợ
|
|
TK 154(A):
|
253.367
|
|
|
Có
|
TK 621(A):
|
102.000
|
|
|
Có
|
TK 622(A):
|
123.000
|
|
|
Có
|
TK 627(A):
|
28.367
|
a.
|
Nợ
|
|
TK 154(B):
|
179.093
|
|
|
Có
|
TK 621(B):
|
58.000
|
|
|
Có
|
TK 622(B):
|
98.400
|
|
|
Có
|
TK 627(B):
|
22.693
|
+Tổng giá thành SP A= Tổng GTSDDDĐK + Tổng CPSX PSTK - Tổng GTSPDDCK
= 0 + 253.367- 0 = 253.367
+Tổng giá thành SP B = Tổng GTSDDDĐK + Tổng CPSX PSTK - Tổng GTSPDDCK
= 0 + 179.093 - 0 = 179.093
BẢNG (PHIẾU) TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
|
|
Sản phẩm: A
Số lượng : 100TP
|
ĐVT: đồng
|
Khoản mục
|
CPSX DDĐK
|
CPSX PS trong kỳ
|
CPSX DDCK
|
Tổng giá thành SP
|
Giá thành SP đơn vị
|
1. CP NVL trực tiếp
|
0
|
102.000
|
0
|
102.000
|
1.020
|
2. CP n/công trực tiếp
|
0
|
123.000
|
0
|
123.000
|
1.230
|
3. CP sản xuất chung
|
0
|
28.367
|
0
|
28.367
|
283,67
|
Tổng cộng
|
0
|
253.367
|
0
|
253.367
|
2.533,67
|
BẢNG (PHIẾU) TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
|
|
Sản phẩm: B
Số lượng : 100TP
|
ĐVT: đồng
|
Khoản mục
|
CPSX DDĐK
|
CPSX PS trong kỳ
|
CPSX DDCK
|
Tổng giá thành SP
|
Giá thành SP đơn vị
|
1. CP NVL trực tiếp
|
0
|
58.000
|
0
|
58.000
|
580
|
2. CP n/công trực tiếp
|
0
|
98.400
|
0
|
98.400
|
984
|
3. CP sản xuất chung
|
0
|
22.693
|
0
|
22.693
|
226,93
|
Tổng cộng
|
0
|
179.093
|
0
|
179.093
|
1.790,93
|
9a.
|
Nợ
|
|
TK 155(A):
|
253.367
|
|
|
Có
|
TK 154:
|
253.367
|
9b.
|
Nợ
|
|
TK 155(B):
|
179.093
|
|
|
Có
|
TK 154:
|
179.093
|
10
|
Nợ
|
|
TK 157(A):
|
253.367
|
|
|
Có
|
TK 155(A):
|
253.367
|
11a.
|
Nợ
|
|
TK 632:
|
70x 1.790,93 = 125.365,1
|
|
|
Có
|
TK 155(B):
|
70x 1.790,93 = 125.365,1
|
11b.
|
Nợ
|
|
TK 112:
|
192.500
|
|
|
Có
|
TK 511:
|
70 x 2.500 = 175.000
|
|
|
Có
|
TK 333(1):
|
17.500
|
12a.
|
Nợ
|
|
TK 632:
|
253.367
|
|
|
Có
|
TK 157(A):
|
253.367
|
12b.
|
Nợ
|
|
TK 131:
|
330.000
|
|
|
Có
|
TK 511:
|
300.000
|
|
|
Có
|
TK 333(1):
|
30.000
|
13.
|
Nợ
|
|
TK 641:
|
4.000
|
|
Nợ
|
|
TK 133
|
400
|
|
|
Có
|
TK 111:
|
4.400
|
14.
|
Nợ
|
|
TK 642:
|
6.000
|
|
Nợ
|
|
TK 133:
|
600
|
|
|
Có
|
TK 111:
|
6.600
|
- Doanh thu thuần = DT BH & CCDV – Các khoản giảm trừ doanh thu
= 475.000 – 0 = 475.000
- Kết chuyển doanh thu thuần
|
Nợ
|
|
TK 511:
|
475.000
|
|
|
Có
|
TK 911:
|
475.000
|
- Kết chuyển chi phí (GVHB, CPBH, CPQLDN)
|
Nợ
|
|
TK 911:
|
473.682,1
|
|
|
Có
|
TK 632:
|
378.732,1
|
|
|
Có
|
TK 641:
|
55.200
|
|
|
Có
|
TK 642:
|
39.750
|
b. Kết quả kinh doanh = Doanh thu thuần – Chi phí
= 475.000 - 473.682,1= 1.317,9 > 0 Lãi
Theo giả định môn hoc:
Lợi nhuận tính thuế = LN kế toán trước thuế = Kết quả kinh doanh = 1.317,9
ð Thuế thu nhập doanh nghiệp: 25% * 1.317,9 = 329,475
ð Lợi nhuận kế toán sau thuế: 1.317,9 – 329,475 = 988,425
- Thuế TNDN phải nộp
|
Nợ
|
|
TK 821:
|
329,475
|
|
|
Có
|
TK 333(4):
|
329,475
|
- Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Nợ
|
|
TK 911:
|
329,475
|
|
|
Có
|
TK 821
|
329,475
|
- Kết chuyển lãi
|
Nợ
|
|
TK 911:
|
988,425
|
|
|
Có
|
TK 421:
|
988,425
|