Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
31/01/2024 18:01 # 1
tongdaidangky
Cấp độ: 1 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 2/10 (20%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 31/01/2024
Bài gởi: 2
Được cảm ơn: 0
Đăng ký lắp đặt wifi Viettel trọn gói, SIÊU TỐC


Bạn đang muốn đăng ký lắp đặt wifi Viettel nhưng chưa biết quy trình như thế nào? Chi phí lắp đặt và sử dụng ra sao? Tongdaidangky.vn sẽ cung cấp những thông tin hữu ích nhất ngay bài viết dưới đây. Cùng theo dõi!

1. Gói cước đăng ký mạng Viettel

Nếu khách hàng đang muốn đăng ký wifi Viettel, hãy tham khảo những thông tin về các gói cước dưới đây:

1.1. Gói cước dành cho cá nhân và hộ gia đình

Với khách hàng là cá nhân hay gia đình ít người sử dụng, có thể lắp đặt sử dụng các gói mạng wifi sau:

Gói cước Tốc độ Thiết bị Khu vực lắp đặt Giá thuê bao (VNĐ)/ Tháng
Home 100Mbps Wifi 5 60 tỉnh thành 165.000
Hà Nội/ TP HCM Không áp dụng
Sun 1 150Mbps Wifi 5 61 tỉnh thành 180.000
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM 180.000
Nội thành Hà Nội và TP HCM 220.000
Sun 2 250Mbps Wifi 5 61 tỉnh thành 229.000
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM 229.000
Nội thành Hà Nội và TP HCM 245.000
Sun 3 Không giới hạn Wifi 5 61 tỉnh thành 279.000
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM 279.000
Nội thành Hà Nội và TP HCM 330.000
Star 1 150Mbps 1 Wifi Mesh 5 61 tỉnh thành 210.000
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM 210.000
Nội thành Hà Nội và TP HCM 255.000
Star 2 250Mbps 2 Wifi Mesh 5 61 tỉnh thành 245.000
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM 245.000
Nội thành Hà Nội và TP HCM 289.000
Star 3 Không giới hạn 3 Wifi Mesh 6 61 tỉnh thành 299.000
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM 299.000
Nội thành Hà Nội và TP HCM 359.000

1.2. Gói cước dành cho doanh nghiệp nhỏ. 

Bạn muốn sử dụng wifi với đường truyền tốc độ cao nhưng không cần phủ sóng rộng, dưới đây là các gói cước dành cho doanh nghiệp của bạn.

Gói cước Tốc độ quốc tế tối thiểu Tốc độ trong nước Thiết bị Giá thuê bao (VNĐ)/ Tháng
Pro300 1 Mbps 300 Mbps 1 Modem Wifi 6 350.000
Pro 600 2 Mbps 600 Mbps 1 Modem Wifi 6 500.000
Pro 1000 10 Mbps 1000 Mbps 1 Modem Wifi 6 700.000
MeshPro300 1 Mbps 300 Mbps 1 Modem Wifi 6 + 1 Mesh Wifi 6 450.000
MeshPro600 2 Mbps 600 Mbps 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 650.000
MeshPro1000 10 Mbps 600 Mbps 1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 880.000

1.3. Gói cước dành cho doanh nghiệp lớn, công ty. 

Với các doanh nghiệp hay công ty lớn, không chỉ yêu cầu tốc độ truy cập cao mà cần phủ sóng với diện tích rộng. Vì thế, khách hàng có thể tham khảo các gói cước và chi phí sử dụng dưới đây.

Gói cước Tốc độ quốc tế tối thiểu Tốc độ trong nước Thiết bị IP tĩnh Giá cước (VNĐ)/ Tháng
VIP 200 5 Mbps 200 Mbps Wifi 5 1 IP tĩnh 800.000
F200 N 4 Mbps 300 Mbps Wifi 5 + Cân bằng tải 1 IP tĩnh 1.100.000
VIP 500 10 Mbps 500 Mbps Wifi 5 1 IP tĩnh 1.900.000
F200 PLUS 12 Mbps 300 Mbps Wifi 5 + Cân bằng tải 1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 4.400.000
VIP 600 30 Mbps 600 Mbps Wifi 5 + Cân bằng tải 1 IP tĩnh + 2 Block Ip/30 6.600.000
F300 PLUS 30 Mbps 500 Mbps Wifi 5 + Cân bằng tải 1 IP tĩnh + 2 Block Ip/30 9.900.000
F500 BASIC 40 Mbps 600 Mbps Wifi 5 + Cân bằng tải 1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 13.200.000
F500 PLUS 50 Mbps 600 Mbps Wifi 5 + cân bằng tải 1 Ip tĩnh + 2 Block IP/30 17.600.00

 




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024