[Hổ trợ] Giải giúp bài tập quản trị tài chính 1 của cô Hiền Hòa, chương 2
Bài kiểm tra môn: Quản trị tài chính 1
Bài 5:
Bảng so sánh giá trị giải th
ýởng sau 10 nãm (ÐVT: Triệu VND)
Ph
ýõng án A |
Ph
ýõng án B |
Ph
ýõng án C |
100*(1+0,1)10=259,37
|
300
|
15[]=239,06
|
ýõng án B
Bảng so sánh giá trị giải th
ýởng sau 10 nãm (ÐVT: Triệu VND)
Ph
ýõng án A |
Ph
ýõng án B |
Ph
ýõng án C |
100*(1+0,15)10=404,56
|
300
|
15*[]=304,56
|
ýõng án A
Bài 7:
Bài 11:
Số tiền phải trả hàng n
ýời ðó gửi $1000 chia thành 4 lần gửi, mỗi lần $250 vào ðầu nãm, thì sau 4 n
250*[]*(1+0,08)=1216,65$
Nếu sau 4 n
Thời kì
|
Khoản trả
đều |
Trả lãi
|
Trả gốc
|
Vốn gốc còn lại
|
0
|
|
|
|
700
|
1
|
163,23
|
98
|
65,23
|
634,77
|
2
|
163,23
|
88,87
|
74,37
|
560,40
|
3
|
163,23
|
78,46
|
84,78
|
475,62
|
4
|
163,23
|
66,59
|
96,65
|
378,97
|
5
|
163,23
|
53,06
|
110,18
|
268,79
|
6
|
163,23
|
37,63
|
125,60
|
143,19
|
7
|
163,23
|
20,05
|
143,19
|
0
|
Thời kì
|
Khoản trả
đều |
Trả lãi
|
Trả gốc
|
Vốn gốc còn lại
|
0
|
132,37
|
|
|
567,63
|
1
|
132,37
|
79,47
|
52,90
|
514,73
|
2
|
132,37
|
72,06
|
60,30
|
454,43
|
3
|
132,37
|
63,62
|
68,75
|
385,68
|
4
|
132,37
|
54
|
78,37
|
307,31
|
5
|
132,37
|
43,02
|
89,34
|
217,96
|
6
|
132,37
|
30,52
|
101,85
|
116,11
|
7
|
132,37
|
16,26
|
116,11
|
0
|
Thời kì
|
Khoản trả
đều |
Trả lãi
|
Trả gốc
|
Vốn gốc còn lại
|
0
|
|
|
|
700
|
1
|
80,04
|
49,00
|
31,04
|
668,96
|
2
|
80,04
|
46,83
|
33,21
|
635,74
|
3
|
80,04
|
44,50
|
35,54
|
600,20
|
4
|
80,04
|
42,01
|
38,03
|
562,18
|
5
|
80,04
|
39,35
|
40,69
|
521,49
|
6
|
80,04
|
36,50
|
43,54
|
477,95
|
7
|
80,04
|
33,46
|
46,58
|
431,37
|
8
|
80,04
|
30,20
|
49,85
|
381,52
|
9
|
80,04
|
26,71
|
53,34
|
328,19
|
10
|
80,04
|
22,97
|
57,07
|
271,12
|
11
|
80,04
|
18,98
|
61,06
|
210,05
|
12
|
80,04
|
14,70
|
65,34
|
144,72
|
13
|
80,04
|
10,13
|
69,91
|
74,81
|
14
|
80,04
|
5,24
|
74,81
|
0
|
Thời kì
|
Khoản trả
đều |
Trả lãi
|
Trả gốc
|
Vốn gốc còn lại
|
0
|
71,83
|
|
|
628,17
|
1
|
71,83
|
43,97
|
27,86
|
600,32
|
2
|
71,83
|
42,02
|
29,81
|
570,51
|
3
|
71,83
|
39,94
|
31,89
|
538,62
|
4
|
71,83
|
37,70
|
34,13
|
504,49
|
5
|
71,83
|
35,31
|
36,51
|
467,98
|
6
|
71,83
|
32,76
|
39,07
|
428,91
|
7
|
71,83
|
30,02
|
41,80
|
387,10
|
8
|
71,83
|
27,10
|
44,73
|
342,37
|
9
|
71,83
|
23,97
|
47,86
|
294,51
|
10
|
71,83
|
20,62
|
51,21
|
243,30
|
11
|
71,83
|
17,03
|
54,80
|
188,50
|
12
|
71,83
|
13,20
|
58,63
|
129,87
|
13
|
71,83
|
9,09
|
62,74
|
67,13
|
14
|
71,83
|
4,70
|
67,13
|
0
|
Câu b.
đầu tiên được thực hiện ngay khi vay:
=71,83 (Triệu
đồng)
Lịch trình trả nợ
Số tiền phải trả nếu lần trả
Nếu việc trả nợ
Câu a.
Số tiền phải trả nếu lần trả
=80,04 (Triệu
được thực hiện 6 tháng 1 lần thì:đầu tiên là sau 6 tháng kể từ khi nợ: đồng)
Lịch trình trả nợ
Số tiền phải trả hàng n
ăm nếu lần trả đầu tiên được thực hiện ngay khi vay: =132,37 (Triệu đồng)
Lịch trình trả nợ
ăm, người đó có được số tiền trong tài khoản là: ăm người đó thu được $1404,9 thì lãi suất khoản tiền gởi trên là: 1000*(1+i)4=1404,9 (1+i)4=1,4049 1+i=1,0887 i=8,87%ăm nếu lần trả đầu tiên là sau 1 năm kể từ khi nợ: =162,23 (Triệu đồng)
Lịch trình trả nợ
ăm, thì sau 4 năm, người đó có được số tiền trong tài khoản là: 1000*(1+0,08)4=1360,49$ăm, người đó có được số tiền trong tài khoản là: 1000*(1+)4*4=1372,79$
Nếu ngân hàng tính lãi kép hằng n
Nếu ngân hàng trả lãi kép theo quý, thì sau 4 n
Nếu ng
Vậy ta lựa chọn ph với số tiền sau 10 nãm là 404,56 triệu VND.
Vậy ta lựa chọn ph với số tiền sau 10 nãm là 300 triệu VND.
Khoá học cải thiện kĩ năng giao tiếp dành cho người muốn chinh phục người yêu, muốn được bạn bè yêu thích...của chuyên gia tâm lý Ngô Toàn ở Đà Nẵng. Học phí mỗi buổi (6-8h) chỉ có 60k. Liên hệ: rubi_mos2002@yahoo.com
|
|