Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô
Shy mắc cỡ, coarse là thô
Come on có nghĩa mời vô
Go away đuổi cút, còn vồ pounce
Poem có nghĩa là thơ
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered
Bầu trời thường gọi sky
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Long dài, short ngắn, tall cao
Short là ngắn, long là dài
Here đây, there đó, which nào, where đâu Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Sentence có nghĩa là câu Autumn có nghĩa mùa thu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng Summer mùa hạ, còn tù là jail
Husband là đức ông chồng Duck là vịt, pig là heo
Daddy cha bố, please don’t xin đừng Rich là giàu có còn nghèo là poor
Darling tiếng gọi em cưng Crab có nghĩa con cua
Merry vui thích, cái sừng là hor Church nhà thờ đó,còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô
Rách rồi xài đỡ chữ torn Chair là cái ghế, cái hồ là pool
To sing là hát, a song một bài Late là muộn, sớm là soon
Nói sai sự thật to lie Hospital bệnh viện,school là trường
Go đi, come đến, một vài là some Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Đứng stand, look ngó, lie nằm Exam có nghĩa kì thi
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi Nervous nhút nhát,mommy mẹ hiền
One life là một cuộc đời Region có nghĩa là miền
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Interupted gián đoạn còn liền next to
Coins dùng chỉ đồng xu
Lover tạm dịch người yêu Còn tiền giấy paper money
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Here dùng để chỉ tại đây
Mặt trăng là chữ the moon A moment một lát còn ngay rightnow
World là thế giới, sớm soon, lake hồ Brother- in- law đồng hao
Farm-work đồng áng, đồng bào fellow-countryman
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen
Đêm night, dark tối, khổng lồ là giant Open-hended hào phóng còn hèn là mean
Fund vui, die chết, near gần Vẫn còn dùng chữ still
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn Kĩ năng là chữ skill khó gì
Gold là vàng,graphite than chì
Burry có nghĩa là chôn Munia tên gọi chim ri
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Kestrel chim cắt có gì khó đâu
Xe hơi du lịch là car Migrant kite là chú diều hâu
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam Marbler chim chích,hải âu petrel
Madman có nghĩa người điên
Thousand là đúng ...mười trăm Private có nghĩa là riêng của mình
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Cảm giác là chữ felling
Wait there đứng đó đợi chờ Camera máy ảnh,hình là photo
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Động vật là animal
Big là to lớn,little nhỏ nhoi
Trừ ra except, deep sâu elephant là con voi
Daughter con gái, Bridge cầu, pond ao Goby cá bống, cá mòi sardine
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart,equation phương trình
Shoulder cứ dịch là vai Silly là kẻ dại khờ
Writer văn sĩ, cái đài radio Khôn ngoan smart,đù đờ luggish
A bowl là một cái tô Hôn là kiss, kiss thật lâu
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt,normal thường thôi
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng nhầm Lazy làm biếng quá rồi
Shelter tạm dịch là hầm Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Chữ shout là hét, nói thầm whisper Hứng thì cứ việc go on
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, down chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe, watch là xem
Electric là điện, còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng, còn vườn garden
ST