CÁC CHUYÊN ĐỀ CẦN HỌC
I. NGỮ ÂM ( chiếm 5 câu trong đề thi ĐH )
+ Chi tiết trong đề thi đại học của bộ GD&ĐT
- Trọng âm từ (chính/phụ)
- Trường độ âm và phương phức phát âm
+ Chi tiết các chuyên đề cần học
Unit 1 : Alphabet and phonetic symbols
Unit 2 : Pronunciation ( phát âm )
Unit 3 : Word stress ( trọng âm )
II. TỪ VỰNG + NGỮ PHÁP ( chiếm 25 câu )
+ Chi tiết trong đề thi đại học của bộ GD&ĐT
- Danh từ/ động từ (thời và hợp thời) /đại từ/ tính từ / trạng từ/ từ nối/ v.v…
- Cấu trúc câu
- Phương thức cấu tạo từ/sử dụng từ (word choice/usage)
- Tổ hợp từ / cụm từ cố định / động từ hai thành phần (phrasal verb)
- Từ đồng nghĩa / dị nghĩa
+ Chi tiết các chuyên đề cần học
_ WORD FORM :
Unit 1 : Nouns (danh từ )
Unit 2 : Adjectives ( tính từ )
Unit 3 : Verbs ( động từ )
Unit 4 : Adverbs ( trạng từ )
Unit 5 : Pronouns ( đại từ )
Unit 6 : Articles ( mạo từ )
_ Mỗi buổi học thuộc 10 phrasal verbs
_ 1 tuần (2 buổi học) : học từ theo từng unit
_ GRAMMAR
Unit 1 - Present tenses ( các thì hiện tại )
Unit 2 - Past tenses ( các thì quá khứ )
Unit 3 - Future tenses ( các thì tương lai )
Unit 4 - V-ing ( động từ dạng V-ing )
Unit 5 - To-infinitive ( động từ nguyên thể có “to” )
Unit 6: Bare infinitive, Gerund or infinitive ( nguyên thể khuyết ; V-ing hay to-V )
Unit 7 - Modal verbs ( Động từ tình thái )
Unit 8 - Sentence elements ( các thành phần chính của câu )
Unit 9 - Passive Voice ( câu bị động )
Unit 10 - Comparisons ( các dạng so sánh )
Unit 11 - Conditionals ( câu điều kiện )
Unit 12 - Wishes ( câu ước với wish )
Unit 13 - Relative clauses (mệnh đề quan hệ)
Unit 14 - Exclamatory sentences ( câu cảm thán )
Unit 15 - Reported Speech ( câu gián tiếp )
Unit 16 - Types of questions (các loại câu hỏi)
Unit 17 - Subjunctive structures ( cấu trúc giả định )
Unit 18 - Inversion of verbs ( đảo ngữ của động từ )
Unit 19 - Emphasis ( sự nhấn mạnh )
III. Chức năng giao tiếp ( chiếm 5 câu )
+ Chi tiết trong đề thi đại học của bộ GD&ĐT
- Từ / ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản, … (khuyến khích yếu tố văn hóa)
+ Chi tiết các chuyên đề cần học
Unit 1: Thanks and apologies
Unit 2: Ask for permission
Unit 3 : Requesting
Unit 4: Offering
Unit 5 : Inviting & Suggesting
Unit 6 : Thanking
Unit 7 : Apologizing
Unit 8 : Complimenting
Unit 9 : Agreeing & Disagreeing
Unit 10 : Advising & Warning
Unit 11 : Introducing & Greeting
Unit 12 : Leaving & Saying goodbye
Unit 13 : Breaking news
Unit 14 : Getting sb’s attention & Interrupting
Unit 15 : Asking about health
Unit 16 : Answering a phone call
Unit 17 : Responding to a statement
IV. Đọc hiểu ( chiếm 30 câu )
- Điền từ vào chỗ trống: (sử dụng từ / ngữ; nghĩa ngữ pháp; nghĩa ngữ vựng); một bài text độ dài khoảng 200 từ.
-Đọc lấy thông tin cụ thể/đại ý (đoán nghĩa từ mới; nghĩa ngữ cảnh; ví von; hoán dụ; ẩn dụ; tương phản; đồng nghĩa/dị nghĩa…) một bài text, độ dài khoảng 400 từ, chủ đề: phổ thông.
- Đọc phân tích/đọc phê phán/tổng hợp/suy diễn; một bài text khoảng 400 từ chủ đề: phổ thông
+ Nhiệm vụ của mỗi buổi học
_ Mỗi buổi 2 bài readings
Khóa học bao gồm :
> 200 bài đọc hiểu
> 200 bài đọc điền từ
V. Tìm lỗi sai ( chiếm 5 câu )
Lesson 1 : Word From
Lesson 2 : Word Choice
Lesson 3 : Verbs
Lesson 4 : Parallel Structures
Lesson 5 : Pronouns
Lesson 6 : Singular/ Plural Nouns
Lesson 7 : Verbal ( Infinitives, Gerunds, and Participles )
Lesson 8 : Prepositions
Lesson 9 : Articles
Lesson 10 : Word Order
Lesson 11 : Comparatives and Superlatives )
Lesson 12 : Conjunctions
Lesson 13 : Other Types of Errors
VI. Kỹ năng viết lại câu có ý nghĩa tương tự / xây dựng câu với từ cho sẵn ( chiếm 10 câu )
_ 2 buổi học 1 test 40 câu
+ Luyện viết lại câu : mỗi tuần 1 test ( gồm 40 câu )
+ Luyện làm đề tốt nghiệp , cao đẳng
+ Luyện làm đề tốt nghiệp , cao đẳng
+ Luyện làm đề thi đại học : 1 tuần 1 đề (gồm 80 câu như đề thi đại học), mỗi buổi làm 40 câu ngay trên lớp