Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
04/06/2021 13:06 # 1
nguyenquynhtran
Cấp độ: 40 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 204/400 (51%)
Kĩ năng: 14/210 (7%)
Ngày gia nhập: 27/09/2013
Bài gởi: 8004
Được cảm ơn: 2114
10 cách nói về sức khỏe giúp bạn giành điểm cao Speaking


Thay vì chỉ nói 'I’m okay', 'I feel good', 'I’m sick', bạn có thể dùng những thành ngữ dưới đây để tăng điểm trong bài IELTS Speaking.

1. As fit as a fiddle: Vô cùng khỏe mạnh

Ví dụ: My grandmother's 89, but she is as fit as a fiddle (Bà ngoại tôi 89 tuổi nhưng bà vẫn rất khỏe mạnh).

2. Black - and - blue: Bị thâm tím

Ví dụ: After the fight, the boy was all black - and - blue (Sau trận đánh, cậu bé đó toàn thân thâm tím).

3. In the pink of the health: Sức khỏe rất tốt

Ví dụ: I'm in the pink of the health thanks to regular exercise and a healthy diet (Tôi có sức khỏe rất tốt nhờ chăm chỉ luyện tập và ăn uống lành mạnh).

4. Frog in one's throat: Khô cổ, khan tiếng, nói khó khăn

Ví dụ: I'm tired of feeling like I have a frog in my throat. I can barely talk (Tôi mệt mỏi với cảm giác khô cổ, khan tiếng. Tôi không thể nói nổi).

5. Alive and kicking: Vẫn sống khỏe mạnh

Ví dụ: She said she'd seen him last week and he was alive and kicking (Cô ấy nói trông thấy anh ta tuần trước và anh ta vẫn sống khỏe mạnh).

6. (As) blind as a bat: Không nhìn thấy rõ

Ví dụ: I'm as blind as a bat without my glasses (Tôi không nhìn rõ nếu thiếu kính).

7. Under the knife: Trải qua một cuộc phẫu thuật, giải phẫu

Ví dụ: How are you? (Bạn khỏe không?)

I'm good. I'm going under the knife next week to have surgery on my stomach (Tôi ổn. Tôi sắp phẫu thuật dạ dày vào tuần tới).

8. Under the weather: Sức khỏe yếu, cảm thấy không khỏe

Ví dụ: I've been feeling under the weather this week (Tuần này tôi cảm thấy không khỏe).

9. To be back on one's feet: Hồi phục sau cơn bệnh

Ví dụ: How was your surgery? (Ca phẫu thuật của cậu thế nào?)

It was tough, but it's great to be back on my feet (Ca phẫu thuật khó khăn nhưng tớ mừng vì đã hồi phục).

10. Bag of bones: Miêu tả một người rất gầy

Ví dụ: The child was just a bag of bones when we found her (Đứa trẻ rất gầy khi chúng tôi tìm thấy nó).

Nguyễn Như Ý

Nguồn: vnexpress.net



 

SMOD GÓC HỌC TẬP

 


 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024