Bài tập 3 (trang 142)
Yêu cầu 1: Phát hiện sai sót
1. Sai sót về số học |
|
|
Đơn vị: 1000 VNĐ |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Kế toán phản ánh |
Sửa chữa |
|
100.00% |
Phương tiện thiết bị |
20000000.00% |
|
|
|
Phương tiện thiết bị nội thất |
|
10000000.00% |
|
|
Phương tiện thiết bị rời |
|
10000000.00% |
|
200.00% |
Dây truyền công nghệ |
40000000.00% |
|
|
|
Dây truyền công nghệ |
|
20000000.00% |
|
|
Bản quyền |
|
20000000.00% |
|
300.00% |
Quyền sử dụng đất |
55000000.00% |
660000000.00% |
|
400.00% |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
202000000.00% |
800000000.00% |
|
|
|
|
|
|
2. Sai sót về phân loại và trình bày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Kế toán phản ánh |
Sửa chữa |
|
100.00% |
Tiền gửi ngân hàng |
TS/ TSNH/ Tiền/ TGNH |
TS/ TSNH/ Tiền và tương đương tiền/ |
|
|
|
|
TGNH |
|
200.00% |
Phương tiện thiết bị |
TS/ TSNH/ PTTB |
|
|
|
Phương tiện thiết bị nội thất |
|
TS/ TSDH/ TSCĐHH/ PTTB nội thất |
|
|
Phương tiện thiết bị rời |
|
TS/ TSNH/ HTK/ PTTB rời |
|
300.00% |
Nhà cửa vật kiến trúc |
TS/ TSDH/ NCVKT |
TS/ TSDH/ TSCĐHH/ NCVKT |
|
400.00% |
Dây truyền công nghệ |
TS/ TSDH/ DTCN |
|
|
|
Dây truyền công nghệ |
|
TS/ TSDH/ TSCĐHH/ DTCN |
|
|
Bản quyền |
|
TS/ TSDH/ TSCĐVH/ GTBQ |
|
500.00% |
Quyền sử dụng đất |
TS/ TSDH/ QSDĐ |
TS/ TSDH/ TSCĐVH/ QSDĐ |
|
600.00% |
Nguồn vốn kinh doanh |
NV/ NVCSH/ NVQ/ NVKD |
NV/ NVCSH/ NVCSH/ NVKD |
|
|
|
|
|
|
3. Sai sót về quyền và nghĩa vụ |
|
|
Đơn vị: 1000 VNĐ |
|
Du thuyền là tài sản thuê hoạt động của đơn vị: |
|
|
|
|
* Thời gian thuê ngắn (6 tháng) |
|
|
|
|
* Tiền thuê nhỏ hơn nguyên giá tài sản (30 triệu VNĐ) |
|
|
|
|
Sử dụng TK ngoài bảng để theo dõi TS thuê hoạt động: |
|
|
|
|
|
Nợ "Du thuyền" : 400,000 |
|
|
|
Chi phí thuê du thuyền: |
|
|
|
|
|
Nợ TK 142: 30,000 |
|
|
|
|
Có TK 331: 30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu 2: Lập Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán
|
|
|
|
Tại ngày 20/09/200N |
|
|
|
Đơn vị: 1000 VNĐ |
|
|
|
|
Tài sản |
Số tiền |
Nguồn vốn |
Số tiền |
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN |
330,000 |
A. NỢ PHẢI TRẢ |
30,000 |
I. Tiền và các khoản tương |
200,000 |
I. Nợ ngắn hạn |
30,000 |
đương tiền |
|
|
|
1. Tiền gửi ngân hàng |
200,000 |
1. Phải trả người bán |
30,000 |
II. Hàng tồn kho |
100,000 |
|
|
1. Phương tiện thiết bị rời |
100,000 |
|
|
III. Tài sản ngắn hạn khác |
30,000 |
|
|
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
30,000 |
|
|
B. TÀI SẢN DÀI HẠN |
7,700,000 |
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
8,000,000 |
I. Tài sản cố định |
7,700,000 |
I. Nguồn vốn chủ sở hữu |
8,000,000 |
1. Tài sản cố định hữu hình |
|
1. Nguồn vốn chủ sở hữu |
8,000,000 |
Nhà cửa vật kiến trúc |
600,000 |
Nguồn vốn kinh doanh |
8,000,000 |
Phương tiện thiết bị nội thất |
100,000 |
|
|
Dây truyền công nghệ |
200,000 |
|
|
2. Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
Quyền sử dụng đất |
6,600,000 |
|
|
Bản quyền |
200,000 |
|
|
Tổng Tài sản |
8,030,000 |
Tổng Nguồn vốn |
8,030,000 |
DẠNG BÀI TẬP GÓP VỐN LIÊN DOANH
BÀI 4:
* Phát hiện sai sót và sửa chữa (đơn vị: 1.000đ):
- Sai sót về số học
Khoản mục |
Số liệu sai |
Sửa chữa |
Tiền gửi ngân hàng |
2.000.000 |
1.500.000 + 60.000 * 13,8 = 2.328.000 |
Quyền sử dụng đất |
640.000 |
3.000 * 15 * 12 * 10 = 5.400.000 |
Dây truyền công nghệ
- giá trị bản quyền
- dây truyền công nghệ
|
650.000
-
-
|
-
22.500 * 13,8 = 310.500
27.500 * 13,8 = 379.500
|
Vốn chủ sở hữu |
4.559.000 |
9.187.000 |
- Sai sót về quyền và nghĩa vụ:
Vũ trụ bay là tài sản thuê hoạt động do đó doanh nghiệp chỉ có quyền sử dụng trong thời gian thuê mà không có quyền sở hữu hay quyền kiểm soát lâu dài. Vì vậy kế toán chỉ phản ánh chi phí thuê tài sản, còn nguyên giá tài sản phải theo dõi ngoài bảng cân đối kế toán.
Kế toán phản ánh:
+ Đối với chi phí thuê tài sản:
Nợ TK 142: 60.000
Có TK 331: 60.000
+ Đối với nguyên giá tài sản: Nợ TK 001: 560.000
- Sai sót về phân loại và trình bày:
Khoản mục |
Phâ n loại sai |
Sửa chữa |
Số tiền |
* Việt Nam
1. Nhà cửa, vật kt
2. TGNH
3. Quyền SDD
Cộng TS
|
NC,VKT/TSDH
TGNH/Tiền/TSNH
QSDD/TSDH
|
Nguyên giá/TSCĐHH/TSCĐ/TSDH
Tiền/T&CKTĐT/TSNH
NG/TSCĐVH/TSCĐ/TSDH
|
500.000
1.500.000
5.400.000
7.400.000
|
* Nhật Bản
1. TGNH
2. Phương tiện,TB
3. Dây truyền CN
- giá trị bản quyền
- dây truyền CN
4. Chi phí đi lại
Cộng TS
|
TGNH/Tiền/TSNH
PT,TB/TSNH
Dây truyền CN/TSDH
-
-
Chi phí TLDN/Tiền/TSNH
|
Tiền/T&CKTĐT/TSNH
Hàng tồn kho/HTK/TSNH
-
NG/TSCĐVH/TSCĐ/TSDH
NG/TSCĐHH/TSCĐ/TSDH
Chi phí TTDH/TSDH khác/TSDH
|
828.000
200.000
310.500
379.500
69.000
1.787.000
|
* Liên doanh:
Chi phí thuê TS
|
-
|
CPTTNH/TSNH khác/TSNH
|
60.000
|
Vốn đầu tư của CSH |
NVKD/Nguồn vốn, quĩ/ NVCSH |
Vốn đầu tư của CSH/ Vốn CSH/ Vốn CSH |
9.187.000 |
Phải trả người bán |
PTNB/Nợ ngắn hạn/Nợ PT |
PTNB/Nợ ngắn hạn/Nợ PT |
60.000 |
* Lập lại Bảng cân đối kế toán:
Bảng cân đối kế toán
Ngày 17 tháng 9 năm 200N
Đơn vị: 1.000đ
Tài sản |
Số tiền |
Nguồn vốn |
Số tiền |
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương
1. Tiền
II. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
III. TSNH khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
|
2.588.000
2.328.000
2.328.000
200.000
200.000
60.000
60.000
|
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán
|
60.000
60.000
60.000
|
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
2. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
II. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
|
6.659.000
6.590.000
879.500
879.500
5.710.500
5.710.500
69.000
69.000
|
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
9.187.000
9.187.000
9.187.000
|
Cộng TS |
9.247.000 |
Cộng NV |
9.247.000 |
* Nhận xét, kiến nghị:
- Nhận xét về mức độ sai phạm:
Tổng TS trước điều chỉnh: 4.619.000
Tổng TS sau điều chỉnh: 9.247.000
Chênh lệch: 4.628.000
- Nhận xét về công tác kế toán và kiến nghị
- Nhận xét về tỷ lệ vốn góp và kiến nghị:
Tỷ lệ góp vốn phía Việt Nam: = 7.400.000/9.187.000= 80,5%
Tỷ lệ vốn góp phía nước ngoài: = 1.787.000/9.187.000 = 19,5%
- Đánh giá lại giá trị tài sản góp vốn phía Nhật Bản:
+ Phương tiện, thiết bị rời = 200/112% =
+ Dây chuyền công nghệ:
DẠNG BÀI TẬP HOÀN THIỆN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Bài tập 5/ Yêu cầu 1: Phát hiện sai sót và sửa chữa từ đó hoàn thiện BCĐKT
* Phát hiện sai sót và sửa chữa
Xem thêm tại: https://tuhoconline.edu.vn/giai-cac-dang-bai-tap-mon-kiem-toan-can-ban-sgk-chi-tiet.html