Chương 4. THI CÔNG CÁC LỚP ÁO ĐƯỜNG BẰNG VẬT LIỆU HẠT SỬ DỤNG CHẤT LIÊN KẾT NHỰA ĐƯỜNG
Câu 1/ Khái niệm về mặt đường nhựa? Các hình thức sử dụng nhựa đường trong xây dựng đường? Các loại hình mặt đường nhựa?
Câu 2/ Các yêu cầu chung đối với vật liệu làm mặt đường nhựa?
Câu 3/ Quy trình kĩ thuật thi công và nghiệm thu lớp bê tông nhựa? Các nguyên tắc chung khi áp dụng quy trình?
Câu 4/ Trình bày các yêu cầu kĩ thuật đối với lớp bê tông nhựa? Trình tự và kĩ thuật thi công các công tác khi thi công lớp bê tông nhựa?
Câu 5/ Trình bày công tác nghiệm thu lớp bê tông nhựa sau thi công?
Câu 6/ Xác lập trình tự công nghệ thi công lớp bê tông nhựa mặt đường theo công nghệ rải nóng (Bỏ qua công tác thi công khuôn đường)
Câu 7/ Quy trình kĩ thuật thi công và nghiệm thu lớp láng nhựa? Các nguyên tắc chung khi áp dụng quy trình?
Câu 8/ Trình bày các yêu cầu kĩ thuật đối với lớp láng nhựa? Trình tự và kĩ thuật thi công các công tác khi thi công lớp láng nhựa?
Câu 9/ Trình bày công tác nghiệm thu lớp láng nhựa sau thi công?
Câu 10/ Xác lập trình tự công nghệ thi công lớp mặt đường láng nhựa 3 lớp (Bỏ qua công tác thi công khuôn đường)
Câu 11/ Quy trình kĩ thuật thi công và nghiệm thu lớp thấm nhập nhựa? Các nguyên tắc chung khi áp dụng quy trình?
Câu 12/ Trình bày các yêu cầu kĩ thuật đối với lớp thấm nhập nhựa? Trình tự và kĩ thuật thi công các công tác khi thi công lớp thấm nhập nhựa?
Câu 13/ Trình bày công tác nghiệm thu lớp thấm nhập nhựa sau thi công?
Câu 14/ Xác lập trình tự công nghệ thi công lớp mặt đường thấm nhập nhựa chiều dày 6cm (Bỏ qua công tác thi công khuôn đường)
Câu 15/ Phân biệt lớp nhựa tưới dính bám và tưới thấm?
Câu 16/ Phạm vi sử dụng của các hình thức sử dụng nhựa đường trong xây dựng mặt đường: Nhựa đường đặc, nhựa đường lỏng, nhũ tương?
Câu 17/ Xác lập trình tự công nghệ thi công kết cấu áo đường sau:
+ Đường cấp III, Vtk = 60 (km/h)
+ Kết cấu áo đường: Lớp 1: BTN chặt 19, rải nóng dày 6cm
Lớp 2: Cấp phối đá dăm loại 1 dày 14cm
Lớp 3: Cấp phối tiêu chuẩn loại B dày 18cm
+ Bỏ qua công tác thi công khuôn đường
Câu 18/ Xác lập trình tự công nghệ thi công kết cấu áo đường sau:
+ Đường cấp IV, Vtk = 40 (km/h)
+ Kết cấu áo đường: Lớp 1: Láng nhựa 3 lớp 3.5cm
Lớp 2: Cấp phối đá dăm loại 2 dày 16cm
Lớp 3: Cấp phối tiêu chuẩn loại A dày 20cm
+ Bỏ qua công tác thi công khuôn đường
Câu 19/ Xác lập trình tự công nghệ thi công kết cấu áo đường sau:
+ Đường cấp IV, Vtk = 40 (km/h)
+ Kết cấu áo đường: Lớp 1: Thấm nhập nhựa dày 3.5cm
Lớp 2: Cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cm
Lớp 3: Cấp phối tiêu chuẩn loại A dày 17cm
+ Bỏ qua công tác thi công khuôn đường