Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
07/12/2018 16:12 # 1
ngoctan3710
Cấp độ: 2 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 1/20 (5%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 09/12/2014
Bài gởi: 11
Được cảm ơn: 0
Bộ Tự Vựng IELTS Chủ Đề Hometown


Hỏi về quê quán của thí sinh có thể nói là chủ đề thường gặp nhất trong IELTS Speaking Part 1, hoặc cho dù giám khảo có nói về vấn đề khác đi chăng nữa thì vẫn không thể thiếu một đến hai câu hỏi về hometown. Đồng thời, đây cũng là chủ đề các bạn thí sinh cảm thấy tự tin nhất khi nói đến bởi lẽ không chỉ lúc học IELTS nói riêng mà cả từ khi mới bắt đầu học tiếng Anh, chúng ta đã luôn được hỏi về quê nhà. Cũng chính bởi vì quá quen thuộc như vậy nên rất dễ làm các bạn chủ quan, không trang bị cho mình vốn từ vựng IELTS chủ đề hometown đa dạng nhất, rơi vào tình trạng lặp từ hoặc sử dụng các từ quá đơn giản.

Do đó, trong bài viết ngày hôm nay, hãy cùng ALT IELTS Gia Sư trang bị cho mình kho từ vựng IELTS chủ đề hometown phong phú giúp đạt được kết quả tốt nhất khi thi nhé!

 

Từ Vựng

Phiên Âm

Nghĩa

Amenities

/ə'mi:nəti/

Thích nghi, dễ chịu

Atmosphere

/ˈæt.mə.sfɪər/

Bầu khí quyển

Bus route

-

Tuyến xe buýt

Congestion

/kən'dʤestʃn/

Đông nghịt, tắt đường

Cosmopolitan

/ˌkɒzməˈpɒlɪtən/

Thuộc toàn thế giới, thuộc quốc tế

Cost of living

-

Chi phí sinh hoạt

Heart of the city

-

Khu trung tâm thành phố

High – rise flat

-

Căn hộ nhiều tầng

Historic

/his´tɔrik/

Có tính chất lịch sử, nổi tiếng trong lịch sử

Housing estate

/ˈhaʊ.zɪŋ ɪˌsteɪt/

Khu vực quy hoạch làm khu dân cư

Industrial

/in'dʌstriəl/

Công nghiệp

Industrial zone

-

Khu công nghiệp

Inner city

/ˌɪn.ə ˈsɪt.i/

Vùng nội thành

Lively/bustling/vibrant

/'laivli/ /'bʌsl/ /'vaibrənt/

Nhộn nhịp, sôi động

Local facility

-

Cơ sở vật chất tại địa phương

Neighbourhood

/ˈneɪbəhʊd/

Vùng lân cận

Outskirts

/ˈaʊtskɜːts/

Vùng ngoại ô

Overcrowding

/,əʊvə'kraʊdiŋ/

Đông dân

Pace of life

-

Nhịp sống

Peaceful

/'pi:sfl/

Yên bình

Places of interest

-

địa điểm thu hút khách du lịch

Pollution

/pə'lu:∫n/

Sự ô nhiễm

Poverty

/'pɒvəti/

Sự nghèo khổ

Provincial

/prəˈvɪnʃl/

Thuộc về tỉnh

Residential area

-

Khu dân cư

Rush hour

/ˈrʌʃ aʊə(r)/

Giờ cao điểm

Sense of community

-

Tính cộng đồng

Shopping centre = Shopping mall

-

Khu trung tâm mua sắm

Sprawling city

/ˈsprɔːlɪŋ/

Thành phố lớn

Suburbs

/ˈsʌbɜːb/

Vùng ngoại ô

The rat race

/ðə ˈræt reɪs/

Lối sống vội vã

Tourist attraction

-

Địa điểm thu hút khách du lịch

Traffic jams

/ˈtræf.ɪk ˌdʒæm/

Tắc đường

Underground system/subway

/ˌʌndəˈɡraʊnd ˈsʌbweɪ/

Tàu điện ngầm

 

Giờ thì các bạn đã nắm rõ hơn về từ vựng IELTS chủ đề hometown rồi đúng không nào? Hy vọng bài viết này phần nào giúp các bạn có một nền tảng vững chắc về các từ vựng IELTS chủ đề hometown và thêm tự tin hơn khi được yêu cầu nói hoặc viết bài luận về chủ đề này.

Hãy cố gắng dành thời gian mỗi ngày để ghi nhớ và luyện tập nhuần nhuyễn các từ vựng IELTS chủ đề hometown để các bạn không bị mất điểm đáng tiếc trong kỳ thi nữa. Mách nước cho các bạn một phương pháp học từ vựng siêu tốc, vừa tiết kiệm lại hiệu quả cao nè, đó chính là Flashcards tiếng anh – phương pháp học từ vựng tối ưu. Hãy thử áp dụng phương pháp này để học từ vựng và chờ xem hiệu quả bất ngờ nha.

Ngoài ra, hãy thường xuyên truy cập website của ALT IELTS GIA SƯ theo dõi series từ vựng IELTS được cập nhật mỗi ngày để làm phong phú thêm kho từ vựng IELTS của bản thân nhé.

 

>>> Từ Vựng IELTS Writing: Chủ Đề Countryside (Nông Thôn)




Được chỉnh sửa bởi nguyenquynhtran vì:xóa link ẩn
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024