Chen thêm tí
Tra tên của bạn lúc xuống âm phủ nào !
*Đầu tiên là họ : số cuối trong năm sinh chính là họ của bạn.
0 : Đạp
1: Dãnh
2: Danh
3: Bành
4: Nạo
5: Đù
6 : Cầu
7: Tỏi
8: Chão
9: Ngọ
*Tên đệm: tháng sinh của bạn là tên đệm của bạn.
1 : Thị
2: Hôi
3: Trùm
4: Cùi
5: Nhòi
6: Đăng
7: Tàn
8: Lũng
9: Cạp
10:Cà
11: Mạc
12: Xì
*Tên : ngày sinh của bạn là tên của bạn.
1: Búa
2: Nhã
3: Nghé
4: Nhục
5 :Hèn
6 : Tòi
7:Héo
8: Thọt
9: Bòn
10 : Mẹc
11 : Nỡm
12 : Nịt
13 : Gờm
14: Khạp
15: Nhái
16: Sò
17 : Mực
18 : Bắp
19 : Mùng
20: Thùi
21 : Đíu
22 :Yểu
23 : Tọt
24 : Hến
25: Nổ
26: Hán
27 : Mắm
28: Sạt
29 : Bón
30: Móng
31 : Mén
Tên Lào Cổ của Bạn sẽ là gì ?
* Số cuối cùng của năm sinh sẽ là họ của bạn
0: Xỉn Bựa
1: Phỏi
2: Nòi
3: Khăn
4: Khạc
5: Nhổ Toẹt
6: Thạc Xoay
7: Phăn
8: Xoăn Tít
9: Củ Lều
*Tháng sinh của bạn sẽ là tên đệm
1: Tày Xô
2: Khơ Mú
3: Nùng
4: Min Chều
5: Páp Lịt
6: Gảy Kua
7: Tu Gây
8: Vắt Xổ
9: Mổ Kò
10: Náng Phổn
11: Kạ Rịt
12: Lò Kịt
*Ngày sinh là tên gọi của bạn
01: Mủ
02: Vổ
03: Móm
04: Trĩ
05: Xin
06: Thoắt
07: Tòe
08: Vẩu
09: Lác
10: Quẩy
11: Mắn
12: Vảy
13: Bát
14: Nhổ
15: Phỉ
16: Xỉ
17: Phây
18: Tẻn
19: Nản
20: Chóe
21: Kói
22: Lõn
23: Chàm
24: Ven
25: Bón
26: Khoai
27: Hủi
28: Quăn
29: Xém
30: Xịt
31: Lít
Bạn có muốn biết tên tiếng Hàn của mình không
*Họ: Họ theo tiếng Hàn chính là số cuối cùng trong năm sinh của bạn.
- 0: Park
- 1: Kim
- 2: Shin
- 3: Choi
- 4: Song
- 5: Kang
- 6: Han
- 7: Lee
- 8: Sung
- 9: Jung
* Đệm: Tên đệm trong tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn.
- 1: Yong
- 2: Ji
- 3: Je
- 4: Hye
- 5: Dong
- 6: Sang
- 7: Ha
- 8: Hyo
- 9: Soo
- 10: Eun
- 11: Hyun
- 12: Rae
*Tên bạn chính là ngày sinh của các bạn đó
- 1: Hwa
- 2: Woo
- 3: Joon
- 4: Hee
- 5: Kyo
- 6: Kyung
- 7: Wook
- 8: Jin
- 9: Jae
- 10: Hoon
- 11: Ra
- 12: Bin
- 13: Sun
- 14: Ri
- 15: Soo
- 16: Rim
- 17: Ah
- 18: Ae
- 19: Neul
- 20: Mun
- 21: In
- 22: Mi
- 23: Ki
- 24: Sang
- 25: Byung
- 26: Seok
- 27: Gun
- 28: Yoo
- 29: Sup
- 30: Won
- 31: Sub