ĐH Duy Tân Thông báo Tuyển sinh ĐH, CĐ 2012
Đại học Duy Tân là một trường Đại học đào tạo đa ngành nghề, đa lĩnh vực. Trường đào tạo theo chương trình của một số đại học tiên tiến ở Hoa Kỳ, ví dụ áp dụng sách giáo trình Tin học của Đại học Carnegie Mellon, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán của Đại học Bang Pennsylvania, Quản Trị của Đại học Bang New York, Du lịch của Đại học Cornell, Kế toán của Đại học Washington, Xây Dựng và Kiến Trúc của Fullerton, Bách Khoa Singapore,...
TÊN TRƯỜNG/NGÀNH HỌC
|
MÃ NGÀNH-
MÃ CHUYÊN NGÀNH
|
KHỐI THI
|
Đại học Duy Tân
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
|
|
|
1. Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành
|
D480103
|
|
+ Kỹ thuât Mạng máy tính
|
101
|
|
A, A1, D
|
+ Kỹ thuật Mạng máy tính chuẩn CMU (Carnegie Mellon)
|
101
|
CMU
|
A, A1, D
|
+ Công nghệ Phần mềm
|
102
|
|
A, A1, D
|
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Carnegie Mellon)
|
102
|
CMU
|
A, A1, D
|
+ Thiết kế Đồ họa
|
111
|
|
A, A1, D, V,H
|
2. Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có các chuyên ngành
|
D340405
|
|
+ Hệ thống Thông tin Kinh tế
|
410
|
|
A, A1, D
|
+ Hệ thống Thông tin Kinh tế chuẩn CMU (Carnegie Mellon)
|
410
|
CMU
|
A, A1, D
|
3. Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành
|
D580201
|
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
105
|
|
A, A1, V
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU (CalState)
|
105
|
CSU
|
A, A1, V
|
4. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành
|
D510102
|
|
+ Xây dựng Cầu đường
|
106
|
|
A, A1, V
|
5. Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành
|
D580102
|
|
+ Kiến trúc Công trình
|
107
|
|
V
|
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU (CalState)
|
107
|
CSU
|
V
|
+ Kiến trúc Nội thất
|
108
|
|
V
|
6. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành
|
D510301
|
|
+ Điện tự động
|
110
|
|
A, A1, D
|
+ Kỹ nghệ Máy tính
|
104
|
|
A, A1, D
|
+ Điện tử viễn thông
|
109
|
|
A, A1, D
|
7. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có các chuyên ngành
|
D510406
|
|
+ Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
301
|
|
A, A1, B, D
|
8. Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành
|
D340101
|
|
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
400
|
|
A, A1, D
|
+ Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401
|
|
A, A1, D
|
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU (Penn State)
|
400
|
PSU
|
A, A1, D
|
9. Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành
|
D340103
|
|
+ Quản trị Du lịch Khách sạn
|
407
|
|
A, A1, C, D
|
+ Quản trị Du lịch Khách sạn chuẩn PSU (Penn State)
|
407
|
PSU
|
A, A1, C, D
|
+ Quản trị Du lịch Lữ hành
|
408
|
|
A, A1, C, D
|
10. Ngành Tài chính-Ngân hàng có các chuyên ngành
|
D340201
|
|
+ Tài chính Doanh nghiệp
|
403
|
|
A, A1, D
|
+ Ngân hàng
|
404
|
|
A, A1, D
|
+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU (Penn State)
|
404
|
PSU
|
A, A1, D
|
11. Ngành Kế toán có các chuyên ngành
|
D340301
|
|
+ Kế toán Kiểm toán
|
405
|
|
A, A1, D
|
+ Kế toán Doanh nghiệp
|
406
|
|
A, A1, D
|
+ Kế toán chuẩn PSU (Penn State)
|
405
|
PSU
|
A, A1, D
|
12. Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành
|
D220201
|
|
+ Tiếng Anh Biên-Phiên dịch
|
701
|
|
D1
|
+ Tiếng Anh Du lịch
|
702
|
|
D1
|
13. Ngành Điều dưỡng có các chuyên ngành
|
D720501
|
|
+ Điều dưỡng đa khoa
|
302
|
|
A, A1, B
|
14. Ngành Dược học có các chuyên ngành
|
D720401
|
|
+ Dược học
|
303
|
|
A, A1, B
|
15. Ngành Văn học có các chuyên ngành
|
D220330
|
|
+ Văn báo chí
|
601
|
|
C, D
|
16. Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành
|
D310206
|
|
+ Quan hệ Quốc tế
|
608
|
|
C, D
|
17. Ngành Việt nam Học có các chuyên ngành
|
D220113
|
|
+ Văn hóa Du lịch
|
605
|
|
C, D
|
Các ngành Đào tạo Cao Đẳng
|
|
|
1. Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
C510102
|
|
A, A1, V
|
2. Kế toán
|
C340301
|
|
A, A1, D
|
3. Kế toán chuẩn PSU (Penn State)
|
C340301
|
PSU
|
A, A1, D
|
4. Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
|
A, A1, D
|
5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU (Carnegie Mellon)
|
C480201
|
CMU
|
A, A1, D
|
6. Quản trị Khách sạn
|
C340107
|
|
A, A1, C, D
|
7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU (Penn State)
|
C340107
|
PSU
|
A, A1, C, D
|
8. Điều dưỡng
|
C720501
|
|
A,A1,B
|
9. Anh văn
|
C220201
|
|
D1
|
10. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
C510406
|
|
A, A1, B, D
|
11. Công nghệ Kỹ thuật điện, điển tử
|
C510301
|
|
A, A1, D
|
12. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU (Penn State)
|
C340201
|
PSU
|
A,A1,C,D
|
13. Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
A,A1,C,D
|
14. Đồ họa Máy tính & Multimedia
|
C71
|
|
A, A1,D, V, H
|
Thời gian nộp Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 10/08/2012 đến 17h ngày 07/09/2012
- Đợt 2: Từ ngày 08/09/2012 đến 17h ngày 23/09/2012
- Đợt 3: Từ ngày 24/09/2012 đến 17h ngày 10/10/2012
Thời gian nhập học từ ngày 24/09/2012 đến 17h ngày 29/09/2012.
Ghi chú: Sinh viên được chuyển ngành theo Quy chế.
|
|