Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
21/02/2012 10:02 # 1
sevenrock
Cấp độ: 14 - Kỹ năng: 13

Kinh nghiệm: 139/140 (99%)
Kĩ năng: 78/130 (60%)
Ngày gia nhập: 13/10/2010
Bài gởi: 1049
Được cảm ơn: 858
Tiếng Trung-Giao tiếp tình huống


Nguồn:vn520.org
 
 
 
 
                                                       1-Thức Dậy:

shuì dé hǎo ma
睡得好嗎?
Anh ngủ có ngon không ?

zǎo ān
早安!
Chào buổi sáng!

zǎo

Chào buổi sáng!

kùn sǐ wǒ le
睏死我了。
Tôi mệt chết đi được.

a
chí dào le
啊,遲到了。
Ôi, đến muộn rồi.

kuài diǎn qùshūa yá xǐ liǎn

快點去刷牙洗臉。
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên

shàng bān yào chí dào le

上班要遲到了。
Sắp đi làm muộn rồi.

2. Giấc ngủ

shuì hǎo

睡好。
Ngủ ngon.

wǎn ān

晚安!
Chúc ngủ ngon!

míng zǎo jiàn

明早見。
Sáng mai gặp lại.

zuò gè tián měi de mèng

做個甜美的夢。
Chúc có một giấc mơ đẹp.

zuò gè hǎo mèng

做個好夢。
Có giấc mơ đẹp.

wǒ yào qù shuì jiào le
我要去睡覺了。
Anh sắp đi ngủ rồi.

shàng chuáng shuì ( jiào) qù

上床睡 () 去。
Lên giường ngủ đi.

shuì jiào de shí jiàn dào le
睡覺的時間到了。
Đến giờ ngủ rồi

3. Rời khỏi nhà

wǒ zǒu le
我走了。
Anh đi đây.

wǒ jiù chū qù yī huì
我要出去一會。
Anh ra ngoài một lát.

Wǒ yào chū mén yí xià
我要出門一下
Tôi ra ngoài một lát

yī xiǎo shí hòu jiàn
一個小時後見。
Một tiếng nữa gặp lại.

Dài hǔi jiàn
待會見
Chút nữa gặp lại

wǒ bù huì huí lái dé tài wǎn de

我不會來得太晚的。
Anh không thể về muộn quá.

10 diǎn yǐ qián wǒ jiù hùi huí lái
10
點以前我就會回來。
Anh sẽ về trước 10 giờ.

wǒ kě néng shāo wǎn yī diǎn huí jiā

我可能稍晚一點回家。
Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.

jīn wǎn wǒ bù huí lái le
今晚我不回来了。
Tối nay anh không về.

bú yào děng wǒ le
不要等我了。
Đừng chờ anh.

4. Về nhà

wǒ huí lái le
我回來了。
Anh về rồi.

wǒ tí qián xià bān huí lái le
我提前下班回來了。
Anh nghỉ làm trước để về.

lù shàng sài chē huí lái wǎn le
路上塞車回來晚了。
Vì đường tắc nên về muộn.

è sǐ wǒ le
kuài gěi wǒ chīge fàn ba.
餓死我了。快給我吃個飯吧。
Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh
duō chī diǎn
多吃點。
Ăn nhiều vào.

zhè càiyǒu diǎn xián
這菜有點鹹。
Món này hơi mặn.

zài gěi wǒyī wǎn
再給我一碗。
Cho anh bát nữa.

mā mā zuò decàizuìhǎo chī le
媽媽做的菜最好吃了。
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.

gāi chī zǎo càn le
該吃早餐了。
Phải ăn sáng thôi.

wǒ men shén me shí hòu chī fàn

我們什麼時候吃飯?
Khi nào chúng ta ăn cơm.

Wǎn fàn chī shénme

晚飯吃什麼?
Bữa tối ăn món gì?

wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le
晚飯快要做好了。
Cơm tối sắp làm xong rồi.

chī fàn shí jiàn dào le
吃飯時間到了。
Đến giờ ăn cơm rồi.

wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le
晚飯準備好了。
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.

duò gěi wǒ yī diǎn cài
hǎo ma ?
多給我一點菜,好嗎?
Cho anh thêm ít thức ăn được không?

zhè dàocàizàiláiyī diǎn hǎo ma

這道菜再來一點好嗎?
Có ăn thêm món này nữa không?

nà gèlàjiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma

那個辣椒醬再來一點好嗎?
Cho anh thêm ít tương ớt được không?

Xiǎo x īn
zhè h ĕn tàng
小心,這很燙。
Coi chừng, món này nóng lắm.

nǐ qù bǎicān zuō hǎo ma

你去擺餐桌好嗎?
Anh đi bày bàn ăn được không?

Xiān zuòyī xià
wǎn fàn yǐ jīng zhǔn bèi hǎo le
先坐一下,晚飯已經準備好了。
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.


Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn tiān tiān qì zěn me yàng

今天天氣怎麼樣?
Thời tiết hôm nay thế nào?

xīng qī yī tiān qì zěn me yàng

星期一天氣怎麼樣?
Thời tiết ngày thứ hai thế nào?

jīn tiān tiān qì hǎo ma

今天天氣好嗎?
Thời tiết hôm nay có đẹp không?

jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo

今天最高氣溫是多少?
Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?

nǐ kàn tiān qì yù bào le ma

你看天氣預報了嗎?
Anh có xem dự báo thời tiết không?

míng tiān hùi xià yǔ ma
明天會下雨嗎?

Ngày mai trời có mưa không?



Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn tiān tiān qì zhēn hǎo

今天天氣真好!
Thời tiết hôm nay đẹp thật!

tiān qì hǎo jí le

天气好極了!
Thời tiết đẹp quá!

jīn tiān yáng guāng míng mèi(lǎng)

今天陽光明媚()
Hôm nay trời nắng đẹp.


tiān qì hěn nuǎn huo

天氣很暖和。
Tiết trời ấm áp.

jīn tiān tiān qì bù hǎo
今天天氣不好。
Thời tiết hôm nay xấu.

tiān qì bù tài hǎo
天氣不太好。
Thời tiết không đẹp lắm.

Zuì jìn tiān qì hěn chā
最近天氣很差!
Dạo này thời tiết chán quá!


yǔ xià yī yè dōu méi tíng
雨下一夜都没停。
Mưa suốt cả đêm.


xià tiān rè sǐ le
夏天熱死了。
Mùa hè trời nóng ghê gớm.

tiān qì hěn rè
天氣很热。
Trời rất nóng.

jīn tiān xiǎo xīn huì zhōng shǔ
今天小心會中暑。
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.

tài rè le
shuì bù zǎo jiào
太熱了,睡不著覺。
Nóng quá nên không ngủ được.

jīn tiān bù zěn me rè
今天不怎麼熱。
Hôm nay không nóng lắm.

tiān qì hū lěng hū rè de
天氣忽冷忽熱的。
Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

Tiān qì zhēnliáng shuǎng

天真氣涼爽。
Tiết trời mát mẻ.

qiū gāo qì shuǎng
秋高氣爽。
Mùa thu trời cao và mát mẻ.

qì wēn xià jiàng le
氣溫下降了。
Nhiệt độ giảm.

shù yè kāi shǐ biàn hóng le
樹葉開始變紅了。
Lá cây bắt đầu đỏ.

huā diāo yè luò
花凋葉落。
Hoa tàn lá rụng.

xià qiū shuāng le
下秋霜了。
Có sương thu rồi.

dōng tiān dào le

冬天到了
Mùa đông đến rồi..

shuǐ jié chéng bīng le
水結成冰了。
Nước đóng băng rồi.

jīn tiān tiān qì hěn lěng
今天天氣很冷。
Hôm nay rất lạnh.

dōng sǐ wǒ le
凍死我了。
Tôi lạnh chết mất.

jīn tiān líng xià 20dù
今天零下 20度。
Hôm nay âm 20 độ.


jīn tiān yǒu diǎn lěng
今天有點冷。
Hôm nay hơi lạnh.

bù tài lěng
不太冷。
Không lạnh lắm.

xià yǔ le
下雨了。
Trời mưa rồi.


Dự báo thời tiết
wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào
我每天都聽天氣預報。
Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.

wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào
我每天都注意天气预报。
Ngày nào tôi cũng nghe dự báo thời tiết.
nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma

你聽明天的天氣預報了嗎?
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?


yù bào dōu shuō le xiē shén me

預報都說了些什麽?
Dự báo thời tiết nói gì?

jù tiān qì yù bào shuō

據天氣預報
Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān xià wǔ tiān qì jiāng hǎo zhuǎn
今天下午天氣將好轉。
chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.

jù tiān qì yù bào
míng tiān huì yǒu dà yǔ
具天氣預報,明天會有大雨。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.

tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què
天氣預報不是很准確。
Dự báo thời tiết không chính xác lắm.

měi tiān 7 diǎn bàn hùi yǒu tiān qì yù bào
每天七點半會有天氣預報。
Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.


jǐ diǎn le
幾點了?
Mấy giờ rồi?

xiàn zài jǐ diǎn le

現在幾點了?
Bây giờ là mấy giờ?

qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le

請問現在幾點了?
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?

dǎ rǎo yī xià
qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le
打擾一下~請問現在幾點了?
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?

shí me shí hòu

什麼時候?
Bao giờ?

nǐ men jǐ diǎn shàng bān

你們幾點上班?
Mấy giờ anh chị đi làm.?

nǐ men jǐ diǎn xià bān

你們幾點下班?
Mấy giờ anh chị tan?

nǐ jǐ diǎn qù gōng sī

你幾點去公司?
Mấy giờ anh đến công ty?

Wǒ men jǐ diǎn chī fàn

我們幾點吃飯?
Mấy giờ chúng ta ăm cơm?

qǐng wèn fēi jī jǐ diǎn qǐ fēi

請問飛機幾點起飛?
Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?

huǒ chē jǐ diǎn kāi

火車幾點開?
Mấy giờ tàu chạy?

diàn yǐng jǐ diǎn kāi shǐ

電影幾點開始?
Phim mấy giờ bắt đầu?

hūn lǐ shén me shí hòu kāi shǐ ya

婚禮什麼時候開始呀?
Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?

yào huā duō shǎo shí jiàn

要花多少時間?
Mất bao nhiêu lâu?

nà gè biàn lì shāng diàn shén me shí hòu guān mén ya

那個便利商店什麼時候關門呀?
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?



Các cách biểu đạt
xiàn zài zhèng hǎo 6 diǎn zhōng

現在正好六點鐘。
Bây giờ là 6 giờ đúng.

xiàn zài jǐu diǎn wǔ shí wǔ fèn
現在九點五十五分。
Bây giờ là 10 giờ kém 5.

xiàn zài shì diǎn 15 fēn
現在是兩點十五分。
Bây giờ là 2 giờ 15.

yǐ jìng guò le wǎn shàng 11diǎn le
已經過了晚上十一點了。
Đã hơn 11 giờ đêm rồi.

wǒ men shàng wǔ 9 diǎn shàng bān
我們上午九點上班。
9 giờ sáng chúng tôi đi làm.

wǒ men xià wǔ diǎn xià bān
我們下午六點下班。
6 giờ chiều chúng tôi tan ca.

wǒ men xià wǔ diǎn chī fàn
我們下午一點吃飯。
1giờ chiều chúng ta ăn cơm




wǒ men xià wǔ liǎng diǎn kāi huì
我們下午兩點開會。
2 giờ chiều chúng ta họp.
8. Cách biểu đạt ngày tháng

jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào

今天是幾月幾號?
Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy?

jīn tiān shì 2005 nián 7 yuè 27 rì
今天是 2005 7 27
Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005

jīn tiān shì xīng qī jǐ

今天是星期幾?
Hôm nay là thứ mấy?

qǐng wèn hòu tiān shì jǐ hào

請問後天是幾號?
Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?

jīn tiān shì xīng qī èr
今天是星期二
Hôm nay là thứ ba.

hòu tiān shì 5 yuè 2 hào
後天是 5 2 號。
Ngày kia là mùng 2 tháng 5.

5 yuè 5 hào shì er tóng jié

5
5號是兒童節。
Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.

8 yuè 15 hào shì guāng fù jié
8
15號是光復節。
Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.

wǒ shàng gè xīng qī jiàn dào jīn jiào shòu le
我上個星期見到金教授了。
Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim.

nà shì 20 nián qián de shì le
那是 20 年前的事了。
Đó là chuyện của 20 năm trước.

zài guò yì gè xīng qī jiù shì wǒ de shēng rì le
过一個星期就是我的生日了。
Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi.

còn dưới đây la file word mình đã convert sang 2003 cho anh em dễ đọc

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


Nguyễn Vĩnh Trọng-K16DCD3
Smod Góc Học Tập
Yahoo:trong_nguyen15
Phone:0905360491

Punish is my wish
destroy is my will

 
Các thành viên đã Thank sevenrock vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024