Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
03/02/2010 07:02 # 1
hoangkaka
Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 10

Kinh nghiệm: 94/110 (85%)
Kĩ năng: 38/100 (38%)
Ngày gia nhập: 01/12/2009
Bài gởi: 644
Được cảm ơn: 488
những phím tắt " vô giá" trong Excel


Phím tắt Ý nghĩa
ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao tác vừa làm
Alt + Enter Bắt đầu dòng mới trong ô
Ctrl + Delete Xoá tất cả chữ trong một dòng
Ctrl + D Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
Ctrl + R Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
Shift + Enter Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn
Shift + Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
= Bắt đầu một công thức
F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Ctrl + F3 Đặt tên cho vùng chọn
F3 Dán một tên đã đặt trong công thức
F9 Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở
Shift + F9 Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
Alt + = Chèn công thức AutoSum
Ctrl + ; Cập nhật ngày tháng
Ctrl + Shift + : Nhập thời gian
Ctrl+K Chèn một Hyperlink
Ctrl + Shift + ” Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl + ’ Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl + A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức
Ctrl + Shift + A Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức
Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
Ctrl + Shift + ~ Định dạng số kiểu General
Ctrl + Shift + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + % Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
Ctrl + Shift + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + # Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
Ctrl + Shift + ? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
Ctrl + Shift + & Thêm đường viền ngoài
Ctrl + Shift + - Bỏ đường viền
Ctrl + B Bật tắt chế độ đậm, không đậm
Ctrl + I Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
Ctrl + U Bật tắt chế độ gạch dưới
Ctrl + 5 Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
Ctrl + 9 Ẩn dòng
Ctrl + Shift + ( Hiển thị dòng ẩn


....rồi sẽ có lúc tôi rong chơi.Rồi sẽ có lúc tôi đơn côi, xót xa tôi nhìn và tôi chợt thấy thương tôi vô cùng ...

 
Các thành viên đã Thank hoangkaka vì Bài viết có ích:
01/03/2010 17:03 # 2
Vistano
Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 85/110 (77%)
Kĩ năng: 5/210 (2%)
Ngày gia nhập: 06/02/2010
Bài gởi: 633
Được cảm ơn: 2105
Tập hợp các phím tắt full!


Phím tắt trong INTERNET EXPLORER!

 
Làm việc với các trang web:

F1
hiển thị trợ giúp

F11
bật tắt chế độ xem trang web ở chế độ toàn màn hình

TAB
di chuyển giữa vùng hiển thị trang web, thanh địa chỉ (Address bar), thanh công cụ liên kết (Links Bar).

Shift + TAB
tương tự như phím TAB.

Alt + Home
trở về trang chủ mặc định do bạn thiết lập

Alt + >
Di chuyển đến trang tiếp theo

Alt + < hoặc Backspace
Di chuyển đến trang trước đó

Shift + F10
hiển thị thực đơn tắt

Ctrl + Tab hoặc F6
di chuyển tới các khung (frame) tiếp theo

Ctrl + Shift + Tab
di chuyển tới các khung phía trước

Các phím mũi tên
cuộn trang web theo các hướng mũi tên

Home
di chuyển đến vị trí đầu tiên của trang web

End
di chuyển đến vị cuối cùng của trang web

Ctrl + F
tìm kiếm trên trang web đang mở

F5 hoặc Ctrl + R
làm tươi, cập nhật lại nội dung trang web

ESC
ngừng tải một trang web

Ctrl + O, Ctrl + L
di chuyển đến một địa điểm mới: một địa chỉ, một trang web, hoặc một tài nguyên trên mạng.

Ctrl + N
mở một cửa sổ mới

Ctrl + W
đóng trang web hiện tại

Ctrl + S
lưu trang web hiện tại.

Ctrl + P
in trang web hiện tại hoặc khung đang được kích hoạt

Enter
Kích hoạt liên kết đang chọn

Ctrl + E
đóng/ mở cửa sổ tìm kiếm

Ctrl + I
đóng / mở cửa sổ Favorites

Ctrl + H
đóng/ mở cửa sổ History
_________________________________________

Trong cửa sổ xem trước khi in (Print Preview):

Alt + P
chọn lựa các máy in, thiết lập cho trang in

Alt + U
Thay đổi tiêu đề đầu trang, chân trang, lề giấy

Alt + Home
Hiển thị trang đầu tiên để in

Alt + <
hiển thị trang phía trước để in

Alt + A
đánh số trang mà bạn cần in

Alt + >
hiển thị trang tiếp theo để in

Alt + End
hiển thị trang cuối dùng để in

Alt + Dấu trừ
thu nhỏ màn hình hiển thị trang in

Alt + Dấu cộng
phóng to màn hình hiển thị trang in

Alt + Z
hiển thị tỷ lệ phóng màn hình hiển thị trang in

Alt + F
chỉ định có bao nhiêu khung được in trong trường hợp trang web có nhiều khung.

Alt + C
đóng màn hình xem trước khi in.
__________________________________________

Làm việc với thanh địa chỉ:

Alt + D
chọn văn bản trên thanh địa chỉ

F4
liệt kê danh sách các địa chỉ trên thanh địa chỉ

Ctrl + > khi đang trên thanh địa chỉ, di chuyển đến con trỏ qua một dấu gạch chéo hoặc một khoảng trống.

Ctrl + < khi đang trên thanh địa chỉ, di chuyển về trước một dấu gạch chéo hoặc một khoảng trống.

Ctrl + Enter chèn chữ "www." ở phía trước hoặc ".com" ở phía sau một địa chỉ
________________________________________

Làm việc với Favorites:

Ctrl + D
lưu trang hiện tại vào Favorities.

Ctrl + B
mở mục quản lý Favorities

Alt + mũi tên lên
di chuyển địa chỉ lên trên

Alt + mũi tên xuống
di chuyển địa chỉ xuống dưới


 
01/03/2010 17:03 # 3
Vistano
Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 85/110 (77%)
Kĩ năng: 5/210 (2%)
Ngày gia nhập: 06/02/2010
Bài gởi: 633
Được cảm ơn: 2105
Phản hồi: Tập hợp các phím tắt full!


Phím tắt trong MOZILLA FIREFOX!

 

Di chuyển:

Alt + < hoặc Backspace
quay về trang trước

Alt + > hoặc Shift + Backspace
tiến tới trang trước khi quay về

Alt + Home
trở về trang chủ mặc định

Ctrl + O
mở một trang

F5 hoặc Ctrl + R
tải lại một trang

Ctrl + F5 hoặc Ctrl + Shift + R
tải lại một trang và ghi đè lên vùng đệm

Esc
dừng tải một trang
______________________________________

Làm việc với trang web hiện hành:

Home
di chuyển về phía đầu trang

End
di chuyển về phía cuối trang

F6
di chuyển đến khung tiếp theo

Shift + F6
di chuyển đến khung phía trước

Ctrl + U
xem mã nguồn của trang

Ctrl + P
in trang hiện hành

Ctrl + S
lưu trang hiện hành

Ctrl + -
giảm cỡ chữ

Ctrl + +
tăng cỡ chữ

Ctrl + 0
phục hồi cỡ chữ mặc định
_______________________________________

Sửa chữa:

Ctrl + C
sao chép

Ctrl + X
cắt

Delete
xóa

Ctrl + V
dán

Ctrl + Z
hoàn lại tác vụ vừa thực hiện

Ctrl + Y
phục hồi lại tác vụ vừa hoàn tác

Ctrl + A
chọn tất cả
_____________________________________

Tìm kiếm :

Ctrl + F
Tìm kiếm

F3, Ctrl + G
Tìm lại nội dung cũ

' : tìm một liên kết mà bạn gõ vào

/ : tìm một nội dung mà bạn gõ vào

Shift + F3
tìm những nội dung phía trước

Ctrl + K, Ctrl + E
tìm trang web, khi đó Firefox sẽ liên kết đến máy tìm kiếm Google
_______________________________________

Cửa sổ và thẻ (tab):

Ctrl + W, Ctrl + F4
Đóng một thẻ của Firefox

Ctrl + Shift + W, Alt + F4
Đóng cửa sổ Firefox

Ctrl + Mũi tên trái, Ctrl + Mũi tên lên
Chuyển thẻ sang bên trái (Khi thẻ đang được chọn)

Ctrl + Mũi tên phải, Ctrl + Mũi tên xuống
Chuyển thẻ sang bên phải (khi thẻ đang được chọn)

Ctrl + Home
Chuyển thẻ về vị trí đầu tiên (khi thẻ đang được chọn)

Ctrl + End
Chuyển thẻ về vị trí cuối cùng (khi thẻ đang được chọn)

Ctrl + T
Tạo một thẻ mới

Ctrl + N
Tạo một cửa sổ Firefox mới

Ctrl + Tab, Ctrl + Page Down
Chuyển sang duyệt thẻ tiếp theo.

Alt + Enter
Mở địa chỉ đang chọn sang một thẻ mới

Ctrl + Shift + Tab, Ctrl + Page Up
Chuyển sang duyệt thẻ phía trước.

Ctrl + (1 đến 9)
Chuyển sang duyệt thẻ theo số thứ tự.
______________________________________

Làm việc với các công cụ:

Ctrl + Shift + D
Đánh dấu tất cả các thẻ

Ctrl + D
Đánh dấu trang hiện hành

Ctrl + B, Ctrl + I
Hiển thị cửa sổ quản lý các đánh dấu

Ctrl + J
Hiển thị cửa sổ trình quản lý download

Ctrl + H
Hiển thị cửa sổ quản lý nhật ký lịch sử truy cập

Ctrl + Shift + Delete
Xóa những thông tin riêng tư được lưu trong lúc truy cập như địa chỉ email, mật khẩu ...
_____________________________________

Các chức năng khác:


Ctrl + Enter
thêm www...com vào địa chỉ bạn đã gõ

Shift + Enter
thêm www...net vào địa chỉ bạn đã gõ

Ctrl + Shift + Enter
thêm www... org vào địa chỉ bạn đã gõ

Shift + Del
Xóa những thông tin đã gõ trong các ô chữ được lưu lại phục vụ cho chức năng AutoComplete.

F11
bật tắt chế độ xem trang web toàn màn hình

Ctrl + M
mở cửa sổ soạn email mới - khi đó Firefox sẽ liên kế đến trình gửi mail mặc định Outlook Express.

Alt + D, Ctrl + L, F6
chuyển con trỏ và chọn vùng thanh địa chỉ trang web.


 
01/03/2010 17:03 # 4
Vistano
Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 85/110 (77%)
Kĩ năng: 5/210 (2%)
Ngày gia nhập: 06/02/2010
Bài gởi: 633
Được cảm ơn: 2105
Phản hồi: Tập hợp các phím tắt full!


Phím tắt trong MICROSOFT WINDOWS!

 
Ctrl + C
sao chép

Ctrl + X
cắt

Ctrl + V
dán

Ctrl + Z
hoàn lại tác vụ vừa thực hiện.

Delete
xóa

Shift + Delete
xóa vĩnh viễn một đối tượng, không phục hồi được bằng cách vào thùng rác.

Ctrl + kéo thả
sao chép đối tượng đang chọn

Ctrl + Shift + kéo thả
tạo lối tắt cho đối tượng đang chọn

F2
đổi tên đối tượng đang chọn

Ctrl + >
di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từ

Ctrl + <
di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về trước sau 1 từ

Ctrl + mũi tên lên
di chuyển con trỏ đến một điểm chèn lên trên một đoạn

Ctrl + mũi tên xuống
di chuyển con trỏ đến một điểm chèn xuống dưới một đoạn

Ctrl + Shift + mũi tên
chọn một khối văn bản.

Shift + mũi tên
chọn các đối tượng trên màn hình Desktop, trong cửa sổ Windows, trong các phần mềm soạn thảo

Ctrl + A
chọn tất cả

F3
tìm kiếm một tập tin, thư mục.

Ctrl + O
mở một đối tượng

Alt + Enter
xem thuộc tính của đối tượng đang chọn

Alt + F4
đóng đối tượng đang kích hoạt, thoát chương trình đang kích hoạt

Ctrl + F4
đóng cửa sổ con trong ứng dụng đa cửa sổ như Word, Excel...

Alt + Tab
chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở.

Alt + ESC
Di chuyển vòng quanh theo thứ tự các đối tượng đang mở

F6
Di chuyển vòng quanh các phần tử giống nhau trong một cửa sổ hoặc trên màn hình Desktop.

F4
sổ nội dung của thanh địa chỉ trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.

Shift + F10
hiển thị thực đơn tắt (thực đơn ngữ cảnh) của đối tượng đang chọn

Alt + phím cách
hiển thị thực đơn hệ thống (System menu) của cửa sổ đang kích hoạt.

Ctrl + ESC
hiển thị thực đơn Start

Alt + ký tự gạch chân trên thực đơn lệnh
thực hiện lệnh tương ứng.

Ký tự gạch chân trong trong một thực đơn đang mở
thực hiện lệnh tương ứng trong thực đơn đang mở

F10
kích hoạt thanh thực đơn lệnh của ứng dụng đang được kích hoạt

->, <-, Up, Down
di chuyển giữa các đối tượng đang chọn trong cửa sổ, giữa các nhánh lệnh trên thanh thực đơn lệnh.

F5
cập nhật cho cửa sổ đang kích hoạt.

Backspace
trở về thư mục cấp trên liền kề của thư mục hiện tại trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.

ESC
bỏ qua tác vụ hiện tại

Giữ Shift khi bỏ đĩa CD
ngăn cản việc chạy các chương trình tự động từ đĩa CD
________________________________________________

Phím tắt trên hộp thoại :

Ctrl + Tab
chuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoại

Ctrl + Shift + Tab
chuyển về thẻ phía trước trong hộp thoại

Tab
chuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếp

Shift + Tab
chuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trước

Alt + Ký tự gạch chân
thực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chân

Enter
thực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạt

Phím cách
chọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox)

Mũi tên
chọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọn

F1
hiển thị phần trợ giúp

F4
hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạt

Backspace
trở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở
________________________________________________

   


 
01/03/2010 17:03 # 5
Vistano
Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 85/110 (77%)
Kĩ năng: 5/210 (2%)
Ngày gia nhập: 06/02/2010
Bài gởi: 633
Được cảm ơn: 2105
Phản hồi: Tập hợp các phím tắt full!


Phím tắt trong MICROSOFT WORD!



Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản:

Ctrl + N
tạo mới một tài liệu

Ctrl + O
mở tài liệu

Ctrl + S
Lưu tài liệu

Ctrl + C
sao chép văn bản

Ctrl + X
cắt nội dung đang chọn

Ctrl + V
dán văn bản

Ctrl + F
bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H
bật hộp thoại thay thế

Ctrl + P
Bật hộp thoại in ấn

Ctrl + Z
hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

Ctrl + Y
phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4
đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
--------------------------------------------------------
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng:

Shift + --> chọn một ký tự phía sau

Shift + <-- chọn một ký tự phía trước

Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau

Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước

Shift + chọn một hàng phía trên

Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới

Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
---------------------------------------------------------
*
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

Backspace (
¬)
xóa một ký tự phía trước.

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.


Ctrl +
Backspace (¬) xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

---------------------------------------------------------
Di chuyển:
Ctrl + Mũi tên
Di chuyển qua 1 ký tự


Ctrl + Home
Về đầu văn bản


Ctrl + End
Về vị trí cuối cùng trong văn bản


Ctrl + Shift + Home
Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.


Ctrl + Shift + End
Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

--------------------------------------------------------------
Định dạng:

Ctrl + E
Canh giữa đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + J
Canh đều đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + L
Canh trái đoạnvăn bản đang chọn

Ctrl + R
Canh phải đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + M
Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + Shift + M
Xóa định dạng thụt đầu dòng

Ctrl + T
Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Shift + T
Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Q
Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
----------------------------------------------------------------
Sao chép định dạng:

Ctrl +
Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.


Ctrl + Shift + V
Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

-----------------------------------------------------------------
Menu & Toolbars.:

Alt, F10
Kích hoạt menu lệnh

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab
thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

Tab, Shift + Tab
chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.

Enter
thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.

Shift + F10
hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.

Alt + Spacebar
hiển thị menu hệ thống của của sổ.

Home, End
chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
--------------------------------------------------------------
Trong hộp thoại:
Tab
di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

Shift + Tab
di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

Ctrl + Tab
di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

Shift + Tab
di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

Alt + Ký tự gạch chân
chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

Alt + Mũi tên xuống
hiển thị danh sách của danh sách sổ

Enter
chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC
tắt nội dung của danh sách sổ
-----------------------------------------------------
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.:

Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
-----------------------------------------------------
Làm việc với bảng biểu:

Tab
di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

Shift + Tab
di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên
để chọn nội dung của các ô

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
mở rộng vùng chọn theo từng khối

Shift + F8
giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)
chọn nội dung cho toàn bộ bảng

Alt + Home
về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt + End
về ô cuối cùng của dòng hiện tại

Alt + Page up
về ô đầu tiên của cột

Alt + Page down
về ô cuối cùng của cột

Mũi tên lên
Lên trên một dòng

Mũi tên xuống
xuống dưới một dòng
--------------------------------------------------------------
Các phím F:

F1
trợ giúp

F2
di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

F3
chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)

F4
lặp lại hành động gần nhất

F5
thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)

F6
di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

F7
thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)

F8
mở rộng vùng chọn

F9
cập nhật cho những trường đang chọn

F10
kích hoạt thanh thực đơn lệnh

F11
di chuyển đến trường kế tiếp

F12
thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)
------------------------------------------------------------------



 
01/03/2010 17:03 # 6
Vistano
Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 85/110 (77%)
Kĩ năng: 5/210 (2%)
Ngày gia nhập: 06/02/2010
Bài gởi: 633
Được cảm ơn: 2105
Phản hồi: Tập hợp các phím tắt full!


Phím tắt trong MICROSOFT EXCEL!


Những phím tắt cơ bản:
Ctrl + A
Chọn toàn bộ bảng tính

Ctrl + C
Sao chép. Enter: dán một lần.

Ctrl + V
dán nhiều lần

Ctrl + F
Bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H
Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế.

Ctrl + N
Tạo mới một bảng tính trắng

Ctrl + P
Bật hộp thoại in ấn

Ctrl + S
Lưu bảng tính

Ctrl + X
cắt một nội dung đang chọn

Ctrl + Z
Phục hồi thao tác trước đó

Ctrl + *
Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại.

Ctrl + F4, Alt + F4
Đóng bảng tính, đóng Excel
________________________________
Phím tắt trong di chuyển:
Ctrl + Mũi tên
Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp

Ctrl + Home
Về ô A1

Ctrl + End
về ô có dữ liệu cuối cùng

Ctrl + Shift + Home
Chọn từ ô hiện tại đến ô A1

Ctrl + Shift + End
Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng
____________________________________

Phím tắt trong định dạng:

Ctrl + B: Định dạng in đậm

Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.

Ctrl + U: Định dạng gạch chân.

Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.
_______________________________________

Chèn cột, dòng, trang bảng tính:

Ctrl + Spacebar: Chèn cột

Shift + Spacebar: Chèn dòng

Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới
_______________________________________

Công thức mảng:

Ctrl + G:
Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.


Shift + F3
: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function


Ctrl + Shift + Enter :
Kết thúc một công thức mảng


Ctrl + F3
: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.


F3:
Dán một tên mảng vào công thức.

_______________________________________

Ẩn hiện các cột.:

Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.


Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.

_____________________________________

Chọn các vùng ô không liên tục:

Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn.
_____________________________________

Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.:

Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.
_____________________________________

Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)

Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.


Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp

______________________________________

   

__________________________________________

   





 
01/03/2010 17:03 # 7
Vistano
Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 85/110 (77%)
Kĩ năng: 5/210 (2%)
Ngày gia nhập: 06/02/2010
Bài gởi: 633
Được cảm ơn: 2105
Phản hồi: Tập hợp các phím tắt full!


Phím tắt trong MICROSOFT ACCESS!


Các chức năng cơ bản:

Ctrl + N

tạo mới một cơ sở dữ liệu

Ctrl + O
mở một cơ sở dữ liệu

Ctrl + P
Mở hộp thoại in ấn

Esc
Thoát khỏi chế độ xem trước khi in - Print Preview

Ctrl + S, Shift + F12, Alt + Shift + F2
Lưu một đối tượng của cơ sở dữ liệu (CSDL) với tên khác

F12, Alt + F2
Mở hộp thoại Save As để lưu một đối tượng với tên khác.

Alt + F4
Thoát khỏi MS Access
_____________________________________

Làm việc với combobox, listbox.:
F4, Alt + Mũi tên xuống
Sổ danh sách các giá trị trong Combobox, Listbox

F9
Cập nhật nội dung các giá trị bên trong Combobox, Listbox

Mũi tên xuống
Di chuyển để chọn giá trị tiếp theo trong danh sách

Mũi tên lên
Di chuyển để chọn giá trị phía trước trong danh sách

Pg Down
Di chuyển để chọn giá trị ở trang tiếp theo trong danh sách

Pg Up
Di chuyển để chọn giá trị ở trang phía trước trong danh sách

Enter
Chọn giá trị hiện tại

Tab
Thoát khỏi Listbox, Combobox
______________________________________

Tìm kiếm và thay thế văn bản & dữ liệu:
Ctrl + F Tìm kiếm văn bản - tức hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace.
Ctrl + H Thay thế văn bản, dữ liệu - tức hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace.
Shift + F4 tìm kiếm sự xuất hiện tiếp theo (nếu có) của văn bản hoặc dữ liệu đã được chỉ định.
______________________________________

Làm việc với màn hình thiết kế Design View:
F2
Chuyển đổi giữa chế độ chỉnh sửa và chế độ chọn (bôi đen) nội dung.

F5
Chuyển đổi giữa chế độ chạy (Form View) và chế độ thiết kế (Design View)

F6
Di chuyển giữa các khung trong màn hình thiết kế (Dùng trong chế độ thiết kế bảng, macro..)

F7
Chuyển đổi giữa chế độ viết mã lệnh (Code Builder) và chế độ thiết kế của báo cáo.

Shift + F7
Chuyển đổi qua lại giữa màn hình viết code Visual Basic và màn hình thiết kế báo cáo.
_______________________________________

Chỉnh sửa các đối tượng trong thiết kế Form, Report.:
Ctrl + C
Sao chép các đối tượng

Ctrl +X
Cắt các đối tượng đang chọn

Ctrl + V
Dán các đối tượng

Ctrl + -->
Dịch chuyển các đối tượng qua bên phải

Ctrl + <--
Dịch chuyển các đối tượng đang chọn qua bên trái

Ctrl + Up
Dịch chuyển các đối tượng lên trên

Ctrl + Down
Dịch chuyển các đối tượng xuống dưới

Shift + Up
Tăng chiều cao

Shift + Down
Giảm chiều cao

Shift + -->
Tăng độ rộng

Shift + <--
Giảm độ rộng
_____________________________________

Hoạt động của các cửa sổ:
F11
Hiển thị cửa sổ Database ra trước

Ctrl + F6
Di chuyển qua lại giữa các cửa sổ trong cơ sở dữ liệu

Ctrl + F8
Bật chế độ thay đổi độ rộng cho cửa sổ

Alt + Phím cách
Hiển thị thanh thực dơn lệnh hệ thống của cửa sổ

Shift + F10
Hiển thị thực đơn lệnh tắt

Ctrl + W, Ctrl + F4
Đóng cửa sổ đang kích hoạt

Alt + F11
Chuyển đổi giữa cửa sổ Visual Basic và cửa sổ kích hoạt trước đó

Alt + Shift + F11
Chuyển sang cửa sổ Microsoft Script từ cửa sổ đang kích hoạt trước đó
_____________________________________

Làm việc với cửa sổ Database:
F2
Sửa tên một đối tượng: bảng, form, report...

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab
Chuyển qua lại giữa các thẻ ở cửa sổ bên trái.

Enter
Mở form ở chế độ chạy (form View) hoặc mở các bảng, truy vấn ở chế độ xem dữ liệu (Datasheet View), hoặc thực thi đối với các macro.

Ctrl + Enter, Alt + D
Mở các đối tượng ở chế độ thiết kế (Design View)

Alt + N
Tạo mới một đối tượng - tùy thuộc vào bạn đang đứng trong thẻ nào của cửa sổ Database.

F5
Cập nhật nội dung

Ctrl + G
Hiện thị ngay lập tức cửa sổ Visual Basic để viết mã lệnh.


 
01/03/2010 17:03 # 8
Vistano
Cấp độ: 11 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 85/110 (77%)
Kĩ năng: 5/210 (2%)
Ngày gia nhập: 06/02/2010
Bài gởi: 633
Được cảm ơn: 2105
Phản hồi: Tập hợp các phím tắt full!


Phím tắt trong MICROSOFT POWERPOINT!


Di chuyển trên màn hình thiết kế slide:

F6
di chuyển theo kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.

Shift + F6
di chuyển theo chiều ngược kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View.


Ctrl + Shift + Tab
chuyển đổi qua lại giữa 2 thẻ Slides và Outline trong chế độ Normal View.

_______________________________________

Tạo mới và chỉnh sửa trình chiếu:

Ctrl + Ntạo mới một trình chiếu

Ctrl + M tạo mới một trang trình chiếu (Slide).

Ctrl + D tạo một bảng copy của trang trình chiếu đang chọn.

Ctrl + O mở một trình chiếu.

Ctrl + W đóng một trình chiếu.

Ctrl + P in một trình chiếu.

Ctrl + S lưu một trình chiếu.

F5 chạy trình chiếu.
Alt + F4 thoát khỏi PowerPoint

Ctrl + F tìm kiếm

Ctrl + H thay thế

Ctrl + K chèn một siêu liên kết.

F7 kiểm tra chính tả

ESC thoát khỏi một hành động trên menu hoặc hộp thoại.

Ctrl + Z trở về lệnh trước.

Ctrl + Y phục hồi tình trạng trước khi thực hiện Ctrl + Z.
________________________________
Làm việc với Outline:

Alt + Shift + <--
tăng cấp một đoạn


Alt + Shift + -->
giảm cấp một đoạn


Alt + Shift + Up
di chuyển các đoạn đang chọn lên trên.


Alt + Shift + Down
di chuyển các đoạn đang chọn xuống dưới.


Alt + Shift + dấu cộng
: sổ nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.


Alt + Shift + dấu trừ
thu gọn nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.


Alt + Shift + A
mở rộng để hiển thị tất cả các nội dung và tiêu đề.

_________________________________________
Làm việc với các đối tượng đồ họa:

Alt + U
chọn một hình có sẵn Autoshaps trong thanh công cụ Drawings.


Ctrl + Enter
vẽ hình vào trong slide.


Ctrl + Shift + G
nhóm các đối tượng đồ họa đang chọn thành một nhóm.


Ctrl + Shift + H
phân rã một nhóm.


Shift + F9
ẩn / hiện thị đường kẻ ô dạng lưới trên màn hình thiết kế Slide.


Alt + F9
ẩn / hiện đường kẻ ngang và dọc định vị trên Slide.


Ctrl + G
thiết lập giá trị khác cho đường lưới và đường định vị trên slide.


Ctrl + Shift + C
sao chép định dạng một đối tượng.


Ctrl + Shift + V
dán sao chép định dạng vào đối tượng đang chọn.

________________________________________
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng:

Shift + -->
chọn một ký tự phía sau.

Shift + <--
chọn một ký tự phía trước.


Ctrl + Shift + -->
chọn một từ phía sau.


Ctrl + Shift + <--
chọn một từ phía trước.


Shift +
­
chọn một hàng phía trên.

Shift +
¯
chọn một hàng phía dưới.

Ctrl + A
chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng.
____________________________________
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.:

Backspace (
¬)
xóa một ký tự phía trước.

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.


Ctrl +
Backspace (¬) xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.


 
Các thành viên đã Thank Vistano vì Bài viết có ích:
13/10/2010 10:10 # 9
trungduc_135
Cấp độ: 1 - Kỹ năng: 2

Kinh nghiệm: 9/10 (90%)
Kĩ năng: 7/20 (35%)
Ngày gia nhập: 30/09/2010
Bài gởi: 9
Được cảm ơn: 17
Phản hồi: Tập hợp các phím tắt full!


khiếp hồn.em định trêu tí , may mà em nhìn thấy chữ admin.admin làm công phu ghê.chúc admin ngày càng phát huy hiệu quả nhiệm vụ và chức trách của mình




 
27/10/2010 12:10 # 10
pUni_3bie
Cấp độ: 5 - Kỹ năng: 6

Kinh nghiệm: 29/50 (58%)
Kĩ năng: 0/60 (0%)
Ngày gia nhập: 06/09/2010
Bài gởi: 129
Được cảm ơn: 150
Những phím tắt hữu dụng nhất trên bàn phím máy tính !!


 

 

Dùng chuột tất nhiên là rất tiện lợi nhưng đôi khi chúng ta lại cần đến bàn phím. Một số người dùng còn cho biết họ cảm thấy mình làm việc năng suất hơn với tổ hợp phím tắt thay vì chuột.


Tổ hợp phím Shift
 
Phím Shift có thể được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Chúng ta hãy cùng điểm qua những shortcut với phím này.
 
Shift + mũi tên sang trái, phải
 
Bạn có thể sử dụng chuột để bôi đen vùng cần chọn. Tuy nhiên, đối với những người sử dụng máy tính lâu năm, đôi khi họ cảm thấy sử dụng tổ hợp phím Shift + mũi tên sang trái, phải lại nhanh và hữu dụng hơn. Cụ thể, nếu giữ Shift + <- (chú thích: + là ký hiệu kết hợp chứ không phải nút ấn), máy tính sẽ bôi đen từ vị trí con trỏ chuột và những ký tự bên trái của nó. Khi bạn đang lựa chọn một vùng ký tự nào đó thì tổ hợp phím này sẽ bôi đen tiếp tục những ký tự tiếp theo về bên trái. Điều tương tự xảy ra khi bạn thực hiện với tổ hợp phím Shift + ->.
 
 
 
Shift + Home (End)
 
Khi giữ phím Shift + Home thì máy tính sẽ chọn tất cả vùng ký tự từ vị trí con trỏ chuột đến đầu dòng chứa con trỏ chuột đó. Đây là một cách nhanh chóng để chọn toàn bộ đoạn văn bản cùng dòng với vị trí của con trỏ để thực hiện các tác vụ khác như copy, paste, cut…
 
 
Với tổ hợp Shift + End, bạn sẽ chọn được toàn bộ vùng ký tự từ vị trí con trỏ chuột đến hết dòng. Những mẹo với tổ hợp phím Shift này tỏ ra rất có ích khi bạn phải soạn thảo văn bản.
 
 
Tổ hợp phím Ctrl
 
Tổ hợp với phím Ctrl đã trở nên rất thông dụng với chúng ta ngày nay. Nếu đã sử dụng máy tính trong một thời gian mà vẫn còn lạ lẫm với những tổ hợp sau đây thì bạn cần cấp tốc bổ sung cho mình ngay.
 
Ctrl + C: dùng để copy dữ liệu mà bạn cần đưa vào clipboard để sau đó có thể thực hiện các tác vụ khác. Lệnh copy này có thể sao chép một đoạn văn bản, một hình ảnh, một thư mục, một video… Theo như mặc định thì clipboard chỉ có thể lưu tạm 1 item tại 1 thời điểm.
 
 
Ctrl + X: dùng để cắt dữ liệu mà bạn chọn. Khác với Ctrl + C, ở tác vụ Ctrl + X thì vùng dữ liệu sau khi bị cắt sẽ tự động bị xóa đi sau khi đã chuyển vào clipboard.
 
 
Ctrl + V: có thể dán nội dung trong clipboard ra bất cứ ứng dụng nào bạn đang mở miễn là chúng tương thích với nhau.
 
 
Ctrl + FCtrl + H: dùng để thực hiện tác vụ tìm kiếm và thay thế. Cụ thể, lệnh Ctrl + F dùng để gọi ra ô tìm kiếm trong khi Ctrl + H dùng để gọi ra ô thay thế ký tự tức thời.
 
 
 
Ctrl + Z: thực hiện lệnh hoàn tác vụ (trả lại trạng thái trước khi thực hiện thao tác nào đó).
 
Tổ hợp phím Windows
 
Windows + D dùng để thu gọn tất cả các cửa sổ đang mở, khi đó màn hình desktop sẽ hiện ra. Bạn có thể thực hiện lại tổ hợp phím này để mở lại những cửa sổ như cũ.
 
 
Windows + L dùng để khóa nóng Windows. Đây là một trong những phím tắt được cho là tiện nghi nhất giúp người dùng có thể nhanh chóng khóa máy và được bảo vệ bởi password (nếu có).
 
 
Duyệt web
 
F6: Khi bạn muốn thay đổi địa chỉ web thì F6 là một phím tắt tuyệt vời giúp bạn tiết kiệm được kha khá thời gian. Hãy thử duyệt tab và bấm F6 để rút ngắn thời gian rê chuột của bạn.
 
 
Ctrl + Tab: Khi bạn mở nhiều tab, thậm chí có những người mở đến 40 tab làm việc thì khoảng cách giữa các tab trở nên rất nhỏ, gây khó khăn cho việc chuyển tab. Nhưng không sao, bởi bạn đã biết đến tổ hợp Ctrl + Tab. Tổ hợp này sẽ giúp bạn chuyển tab theo hình tròn từ trái sang phải. Nếu muốn theo hướng ngược lại, bạn có thể bấm Ctrl + Shift +Tab.
 
 
 
Ctrl và +, Ctrl và -, Ctrl và 0: theo thứ tự chúng có chức năng phóng to, thu nhỏ và hiển thị 100% kích thước ban đầu của phông hiển thị khi duyệt web. Bạn cũng có thể chỉnh độ phóng đại của trang web thông qua tổ hợp Ctrl + Mousewheel (nút cuộn).
 
 
 
 
Ctrl + Click (nháy chuột): bạn chán ngán cảnh mỗi khi muốn mở nhiều tab mà lại cứ phải trở về trang cũ để mở, rồi sau đó máy tính lại tự động nhảy sang tab hoặc cửa sổ mới? Trong trường hợp này thì giải pháp tổ hợp phím Ctrl + Click là một sự lựa chọn không thể thích hợp hơn. Trình duyệt sẽ tự động mở tab mới mà vẫn giữ nguyên cửa sổ làm việc của bạn ở tab hiện tại.
 
 
Alt + Tab: tất nhiên tổ hợp phím này là một công cụ không thể thiếu đối với ai quen mở nhiều tác vụ làm việc. Bạn có thể di chuyển nhanh chóng đến ứng dụng mà mình muốn chỉ bằng cách giữ phím Alt và bấm phím Tab cho đến khi đến nơi. Bạn cũng có thể sử dụng Alt + Shift + Tab để quay vòng ứng dụng theo hướng ngược lại với Alt + Tab.
 
 


When you smile

I'll smile with you
When you cry
I'll cry with you
And when you are far...far away
I'll smile happily
Các thành viên đã Thank pUni_3bie vì Bài viết có ích:
27/10/2010 12:10 # 11
chick_choe9x
Cấp độ: 6 - Kỹ năng: 5

Kinh nghiệm: 28/60 (47%)
Kĩ năng: 9/50 (18%)
Ngày gia nhập: 01/07/2010
Bài gởi: 178
Được cảm ơn: 109
Phản hồi: Những phím tắt hữu dụng nhất trên bàn phím máy tính !!


Tiếng lào đọc ko hỉu ....ko phải dân steem bótay.bochan.com với mấy cái kiểu chử này



 
27/10/2010 12:10 # 12
pUni_3bie
Cấp độ: 5 - Kỹ năng: 6

Kinh nghiệm: 29/50 (58%)
Kĩ năng: 0/60 (0%)
Ngày gia nhập: 06/09/2010
Bài gởi: 129
Được cảm ơn: 150
Phản hồi: Những phím tắt hữu dụng nhất trên bàn phím máy tính !!


Có j đâu A, E thấy dễ hiểu mà


When you smile

I'll smile with you
When you cry
I'll cry with you
And when you are far...far away
I'll smile happily
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024