Các toán tử
- Toán tử gán (=).
Ví dụ:
b = 5;
a = 2 + b;
a = b =c = 5;
- Các toán tử số học ( + , - , * , / , % )
- Các toán tử gán phức hợp (+=, -=, *=, /=, %=, >>=, <<=, &=, ^=, |=)
value += increase; tương đương với value = value + increase;
a -= 5; tương đương với a = a - 5;
a /= b; tương đương với a = a / b;
price *= units + 1; tương đương với price = price * (units + 1);
Tăng và giảm ++ - -
a++; <=> a+=1; <=> a=a+1;
tính chất tiền tố hoặc hậu tố (++a) # (a++) Ex
B=3;
B=3;A=++B;
// A is 4, B is 4
B=3;
A=B++;
// A is 3, B is 4
- Các toán tử quan hệ ( ==, !=, >, <, >=, <= )
== Bằng
!= Khác
> Lớn hơn
< Nhỏ hơn
> = Lớn hơn hoặc bằng
< = Nhỏ hơn hoặc bằng
(7 == 5) sẽ trả giá trị false
(6 >= 6) sẽ trả giá trị true
Tất nhiên thay vì sử dụng các số, ta có thể sử dụng bất cứ biểu thức nào. Cho a=2, b=3 và c=6
(a*b >= c) sẽ trả giá trị true.
(b+4 < a*c) sẽ trả giá trị false
Chú ý rằng = (một dấu bằng) lf hoàn toàn khác với ==
(hai dấu bằng). (==) nhằm so sánh còn (=)gán giá trị của biểu thức bên phải cho biến ở bên trái .
- Các toán tử logic( !, &&, || ).
! NOT
&& AND
|| OR
EX:
!(5 == 5) trả về false vì biểu thức bên phải (5 == 5) có giá trị true.
!(6 <= 4) trả về true vì (6 <= 4)có giá trị false.
!true trả về false.
!false trả về true.
( (5 == 5) && (3 > 6) ) trả về false ( true && false ).
( (5 == 5)
-> Các toán tử thao tác bit ( &, |, ^, ~, <<, >> ).
& AND Logical AND
| OR Logical OR
^ XOR Logical exclusive OR
~ NOT Đảo ngược bit
<< SHL Dịch bit sang trái
>> SHR Dịch bit sang phải