Bài 17: Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <2>! sẽ nâng cao một chút độ khó của các động từ xuất hiện đó!
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay thôi nào!
Kanji N1 | Bài 17
Các Động từ có âm Kun dễ nhầm lẫn <2>!
Từ vựng
Hán tự
Âm Kun
Nghĩa
Ví dụ
縛る
Phược
しばる
Buộc, trói, băng bó
ひもで縛る
Buộc bằng dây
絞る
Giảo
しぼる
Vắt
雑巾を絞る
Vắt giẻ lau nhà
知恵を絞る
Vắt kiệt trí tuệ
迫る
Bách
せまる
Cưỡng bức
締め切りが迫る
Hạn chót đã đến gần
危険が迫る
Cận kề nguy hiểm
殴る
Ẩu
なぐる
Đánh
相手を殴る
Đánh đối thủ
釣る
Điếu
つる
Câu cá
魚を釣る
Câu cá
掘る
Quật
ほる
Đào, bới
穴を掘る
Đào hố
織る
Chức
おる
Dệt
布を織る
Dệt vải
織物
Đồ dệt
飾る
Sức
かざる
Tô điểm, trang hoàng
部屋を飾る
Trang trí phòng
謝る
Tạ
あやまる
Xin lỗi
非礼を謝る
Xin lỗi vì không lịch sự