Chẳng còn g ì thú vị hơn khi ta học Tiếng Nhật một cách hiệu quả mà không phải vất vả cố gắng học những từ vựng mới. Bài tổng hợp ngữ pháp Tiếng Nhật sau đây sẽ giúp các bạn nhớ từ vựng lâu hơn
1. ~ が ~ ( ~ Nhưng ~ )
(くがつに なりましたが、まだ まいにち あついです。)
Đã tháng 9 rồi nhưng mỗi ngày vẫn còn rất nóng.
(このへやは きれいですが せまいです。)
Căn phòng này đẹp nhưng nhỏ.
(よみかたを じしょで しらべたが、からなかった。)
Tôi đã tra cách đọc bằng từ điển nhưng vẫn không hiểu.
2. ~ のに ~ ( ~ Mặc dù ~ nhưng ~ )
Dù tôi đã nướng bánh nhưng không ai ăn.
(わたしのおとうとは あついのに、まどを あけないで べんきょうしています。)
Dù trời nóng nhưng em trai tôi vẫn đang học mà không mở cửa.