May mặc là một trong những ngành xuất khẩu chủ lực của nước ta. Việc Việt Nam đang ngày càng hội nhập với nền kinh tế thế giới, tăng cường ký kết các hiệp định giao thương hàng hóa đã góp phần giúp cho ngành may mặc phát triển nhanh chóng. Giờ đây, chúng ta không chỉ làm việc ở trong nước nữa mà có thể vi vu sang các nước khác để chọn cho mình những công việc với mức lương khá hơn. Nhưng để thực hiện được điều đó, thì chúng ta cũng cần phải chuẩn bị cho mình hành trang là vốn tiếng anh chuyên ngành may mặc vững chắc cùng khả năng giao tiếp tiếng anh cơ bản thông dụng.
Sau đây, tôi xin giới thiệu với các bạn Bộ Bí kíp học Tiếng Anh chuyên ngành May Mặc hiệu quả . Bài viết sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng cơ bản tiếng anh chuyên ngành May và các mẫu câu giao tiếp ứng xử thông dụng khi mua bán hàng hóa đồ may mặc.
Hi vọng tài liệu dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trên con đường sự nghiệp trong ngành nghề này.
Từ vựng cơ bản nhất về may mặc, quần áo
Women’ sclothes/ Quần áo nữ
1. Skirt / skirts: váy
2. dress / dresses: váy
3. Blouse / blouses: áo khoác dài
4. Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay
Men's clothes ( quần áo nam)
1. Suit / suits: bộ comple
2. Long-sleeved shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay
3. Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay
4. Waistcoat / waistcoats: áo vét
5. Tie / ties: cà vạt
Uni-Sex (quần áo cho cả nam và nữ)
1. T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay.
2. Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.
3. Jumper / jumpers or pullover / pullovers: áo chui đầu
4. Coat / coats: áo choàng dài
5. Jacket / jackets: áo khoác
6. Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan
7. sweatshirt / sweatshirts: : áo len thun
8. Trouser / trousers: quần thô
9. Jean / jeans: quần bò
10. Short / shorts: quần đùi
>> Xem thêm thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành : 400 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng - Kiến Trúc - Cầu Đường Không Thể Bỏ Qua [ Phần 2 ]
Baby clothes ( quần áo cho trẻ nhỏ)
1. Nappy / nappies: tã giấy
Foot-wear:
1. Shoe / shoes (unisex): giày
2. High heels (ladies shoes): giày cao gót
3. boot / boots: bốt cao cổ
4. Slipper / slippers: dép kín chân đi trong nhà để giữ ấm
5. Sock / socks (unisex): tất
6. Plimsolls: giày dép đi tập gym
7. wellington / wellingtons: ủng
8. Trainer / trainers: giày thể thao
9. Flip flops: dép tông, dép xốp
Head-wear
1. Baseball cap / baseball caps: mũ bóng chày
2. Knitted hat / knitted hats or woolen hat(s) or bobble hat(s): mũ cho trời lạnh, mũ len.
3. Sun hat / sun hats: mũ rộng vành, chống nắng.
4. Bowler hat / bowler hats: mũ quý tộc ngày xưa hay đội, mũ như cái bát
Ladies underwear
1. bra / bras
2. knicker / knickers or brief / briefs:
3. tights
4. stockings or suspenders:
5. vest / vests:
>> Xem thêm giao tiếp tiếng anh chuyên ngành online: [Share] Tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu
Underwear men
1. boxers
2. briefs
3. y-fronts
4. vest / vests
Động từ tiếng anh chuyên ngành may mặc, quần áo
1. To attire= to dress up : mặc quần áo đẹp, lịch sự, trang trọng
2. To buckle: thắt chặt bằng khóa kéo
3. To button: thắt chặt bằng cúc
4. To clothe: tự mặc cho = to dress yourself
5. To get dressed: mặc cho mình hoặc cho ai đó
6. To fasten = To do up : đóng, cài khuy, khóa
7. To get undressed = To take off: cởi quần áo
8. To unfasten: mở, tháo khóa, khuy,..
9. To unzip: mở khóa kéo
10. To zip: kéo khóa chặt vào
11. To hang out: làm khô quần áo sau khi giặt, phơi quần áo
12. To hang up: treo quần áo lên móc
13. To wear = To have on= to put on : mặc
14. To kick off: tháo giày
15. To try on: thử quần áo
16. To throw on : mặc quần áo rất nhanh chóng
17. To turn up : cắt ngắn quần, váy để vừa hơn
18. To wrap up: mặc thêm quần áo ấm vào
Mẫu hội thoại giao tiếp thông dụng khi đi mua bán quần áo- Giao tiếp tiếng anh chuyên ngành may mặc, quần áo.
Finding something at clothes store.
Jack: Hello. I am looking for 3 blue shirts and dark trousers . Where can I find them?
Shop Assitant : You can find trousers in the men's formals section. It's over there. And you can go upstairs to find whatever shirts you want.
Jack : Oh! Go upstairs. Where's the lift?
S.A : Go right for the lift. Or you can take the escalator which is at the right corner
Jack : Thank you.
S.A : You are welcome.
Buying shoes/ trainers
Mary: Hello. I need some high-heels to go to work and a trainer to go jogging. What do you recommend?
S.A : You could buy Nike trainers. They are comfortable and easy to run and walk. And you can consider HM high-heels that are fashionable and easy to mix and match
Mary : That sounds like what I need.
S.A : Do you know your shoe size?
Mary : I think my size is 7. Let me try on some sizes.
S.A : If you are not sure we can measure your feet.
Mary: Ok
Paying for your purchase
Mary: I want to take these shoes. How much do they cost?
S.A: They are 150 dollars.
Mary: Please pack them for me. I will buy them.
S.A: Sure. Would you pay by cash or by card?
Mary: By cash please. Here you are
S.A: Thank you. Here ‘s your bill.
Or Mary: I want to use my debit card
S.A: Please give me your card so that I can Swipe it. And here ‘s your bill.
Mary: Thank you
S.A: You are welcome. Thank you for shopping here.
Trên đây, tôi vừa giới thiệu với các bạn từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng anh chuyên ngành may mặc.
Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì liên quan đến tiếng anh chuyên ngành này, hãy comment ở phía dưới bài viết để tôi được biết nhé.
=============
Bạn thiếu tự tin khi làm việc và giao tiếp với người nước ngoài ?
Bạn học từ vựng tiếng anh chuyên ngành may để phục vụ cho công việc của bạn?
Thực sự là bạn đang cần một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện nói tiếng anh giao tiếp mỗi ngày và học các kỹ năng giao tiếp tiếng anh chuyên ngành may hiệu quả. Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp ngay hôm nay.
>>>Đăng ký khóa học tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1 với người bản xứ<<<