LINK DOWN: https://www.fshare.vn/file/22RIXVCQHUJW
PASS GIẢI NÉN: FDTU
Từ điển Tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... thường xuyên sử dụng trong môi trường học tập và làm việc sẽ là cẩm nang hữu ích cho các bạn học Tiếng Anh ngành kinh tế. Từ điển giúp các bạn tra cứu dễ dàng nghĩa của các thuật ngữ kinh tế và các từ đồng nghĩa, liên quan cùng chủ đề.
Đây là từ điển song ngữ Anh - Việt, Việt - Anh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như: Kinh tế tổng hợp, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, kinh tế quốc tế, kinh tế chính trị, tài chính...
STT Từ Nghĩa |
1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) |
2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập |
3 Ability to pay Khả năng chi trả. |
4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả |
5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường |
6 Abscissa Hoành độ |
7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do |
8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt |
9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối. |
10 Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối. |
11 Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối. |
12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối. |
13 Absolute prices Giá tuyệt đối. |
14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối . |
15 Absolute value Giá trị tuyệt đối. |
16 Absorption approach Phương pháp hấp thu. |
17 Abstinence Nhịn chi tiêu. |
18 Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc. |
19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc. |
20 Accelerator Gia số |
21 Accelerator coefficient Hệ số gia tốc. |
nguồn: download.com.vn