Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
30/01/2015 21:01 # 1
nguyenquynhtran
Cấp độ: 40 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 204/400 (51%)
Kĩ năng: 14/210 (7%)
Ngày gia nhập: 27/09/2013
Bài gởi: 8004
Được cảm ơn: 2114
Thành ngữ tiếng anh thông dụng


1. Fire is a good servant but a bad master - Đừng đùa với lửa
2. The grass is always greener on the other side of the fence - Đứng núi này trông núi nọ
3. When in the Rome, do as the Romans do - Nhập gia tuỳ tục
4. A picture is worth a thousand words - Nói có sách, mách có chứng
5. Actions speak louder than words - Làm hay hơn nói
6. One good turn deserves another - Ở hiền gặp lành
7. He who laughs today may weep tomorrow - Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười.
8. Man proposes, God disposes - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
9. A rolling stone gathers no moss - Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen
10. A miss is as good as a mile - Sai một ly đi một dặm
11. A flow will have an ebb - Sông có khúc người có lúc
12. Diligence is the mother of good fortune - Có công mài sắt có ngày nên kim
13. You scratch my back and i'll scratch yours - Có qua có lại mới toại lòng nhau
14. Grasp all, lose all - Tham thì thâm
15. A blessing in disguise - Trong cái rủi có cái may
16. Where there's life, there's hope - Còn nước còn tát
17. Birds of a feather flock together - Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
18. Necessity is the mother of invention - Cái khó ló cái khôn
19. One scabby sheep is enough to spoil the whole flock - Con sâu làm rầu nồi canh
20. Together we can change the world - Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
21. Send the fox to mind the geese - Giao trứng cho ác
22. As poor as a church mouse - Nghèo rớt mồng tơi
23. A bad begining makes a good ending - Đầu xuôi, đuôi lọt
24. There's no smoke without fire - Không có lửa sao có khói
25. Love me, love my dog - Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng
26. It is the first step that costs - Vạn sự khởi đầu nan
27. A friend in need is a friend indeed - Gian nan mới hiểu lòng người
28. Rats desert a falling house - Cháy nhà mới ra mặt chuột
29. Tit For Tat - Ăn miếng trả miếng
30. New one in, old one out - Có mới, nới cũ
31. Ring out the old, ring in the new - Tống cựu nghênh tân
32. Don't count your chickens before they hatch - Đếm cua trong lỗ
33. Make hay while the sun shines - Việc hôm nay chớ để ngày mai
34. Handsome is as handsome does - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
35. Bitter pills may have blessed effects - Thuốc đắng dã tật
36. Blood is thicker than water - Một giọt máu đào hơn ao nước lã
37. Make hay while the sun shines - Việc hôm nay chớ để ngày mai
38. An eye for an eye, a tooth for a tooth - Ăn miếng trả miếng
39. A clean hand wants no washing - Cây ngay không sợ chết đứng
40. Neck or nothing - Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
41. Cleanliness is next to godliness - Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm
42. Cut your coat according to your cloth - Liệu cơm gắp mắm
43. Never say die - Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
44. Constant dripping wears away stone - Nước chảy đá mòn
45. Men make houses, women make homes - Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
46. The proof of the pudding is in the eating - Đường dài mới biết ngựa hay
47. So many men, so many minds - Chín người, mười ý
48. Fine words butter no parsnips - Có thực mới vực được đạo
49. Too many cooks spoil the broth - Lắm thầy nhiều ma
50. Carry coals to Newcastle - Chở củi về rừng
51. Nothing ventured, nothing gained - Phi thương bất phú
52. Still waters run deep - Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
53. Make your enemy your friend - Hóa thù thành bạn
54. Stronger by rice, daring by money - Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
55. Words must be weighed, not counted - Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
56. Fire proves gold, adversity proves men - Lửa thử vàng, gian nan thử sức
57. Live on the fat of the land - Ngồi mát ăn bát vàng
58. Empty vessels make the most sound - Thùng rỗng kêu to
59. Words are but Wind - Lời nói gió bay
60. Make a mountain out of a molehill - Việc bé xé to
61. When the blood sheds, the heart aches - Máu chảy, ruột mềm
62. Every Jack has his Jill - Nồi nào vung nấy/Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã/Rau nào sâu nấy
63. More haste, less speed - Dục tốc bất đạt
64. Don't let the fox guard the hen house - Giao trứng cho ác
65. Beauty dies and fades away - Cái nết đánh chết cái đẹp

<Sưu Tầm>



 

SMOD GÓC HỌC TẬP

 


 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024