Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
18/01/2015 09:01 # 1
lesondtu
Cấp độ: 12 - Kỹ năng: 8

Kinh nghiệm: 74/120 (62%)
Kĩ năng: 45/80 (56%)
Ngày gia nhập: 07/09/2014
Bài gởi: 734
Được cảm ơn: 325
Những câu giao tiếp thường dùng ở sân bay​


Những câu giao tiếp thường dùng ở sân bay


1. Checking in: Lúc làm thủ tục lên máy bay.

2. Did you pack these bags yourself?: Anh tự gói ghém những cái túi này à?

3. Have you left these bags unattended?: Anh để lại những chiếc túi vô chủ này à?

4. Does the luggage belong to you?: Hành lý này là của ông phải không?

5. Have you been with your bags the whole time?: Anh có luôn ở cùng những chiếc túi của mình không?

6. Has anyone given you anything to take on the flight?: Có ai đưa cho ông bất cứ cái gì để lên máy bay không?

7. How many bags do you have to check in?: Anh sẽ gửi bao nhiêu túi xách?

8. Do you have any hand luggage?: Ông có hành lý xách tay không?

9. Are you carrying any restricted items?: Ông có mang theo bất kỳ hàng cấm nào không?

10. Can I see your passport?: Tôi có thể xem hộ chiếu của anh không?

11. Would you like an aisle seat or a window seat?: Ông muốn một chỗ ngồi ở lối đi hay gần cửa sổ?

12. Your gate number is … and your flight boards at ….: Cửa lên máy bay của cô là... và khoang máy bay của cô là....

13. Going through security: Đi qua khu kiểm tra an ninh.

14. In the departure lounge: Trong nhà chờ trong sân bay.

15. Airport announcements: Những thông báo tại sân bay.

16. Please proceed to gate number…: Xin vui lòng đi vào cửa số...

17. In a few moments we will be calling all passengers with priority boarding: Trong một vài phút chúng tôi sẽ gọi tất cả các hành khách lên khoang máy bay ưu tiên.

18. Please have your boarding card ready for inspection: Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiểm tra

Nguồn: http://thuongmai.org




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024