Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
29/11/2014 21:11 # 1
nguyenquynhtran
Cấp độ: 40 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 207/400 (52%)
Kĩ năng: 14/210 (7%)
Ngày gia nhập: 27/09/2013
Bài gởi: 8007
Được cảm ơn: 2114
Format theo dạng Toeic đề kiểm tra cuối kì AVKC K19 Level 1+2(2014-2015)


 

FORMAT THEO DẠNG TOEIC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ AVKC K19 LEVEL 1 + 2

HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015

 

LEVEL 1


KỸ

NĂNG

 

 

THỜI GIAN

 

 

PHẦN THI

 

 

SỐ LƯỢNG CÂU HỎI

 

 

ĐIỂM

 

 

 

HÌNH THỨC THI

 

 

 

LISTENING LEVEL 1

  (25 câu hỏi)

 

 

     30 phút

TỪNG PHẦN NGHE 2 LẦN

 

Phần 1: Photo description

10 câu / 10 tranh

0.4 /1 câu

4.0đ

 

-Thi trắc nghiệm trên giấy

 

-Không xáo đề

Phần 2: Question and Response

10 câu

0.4/ 1 câu

4.0đ

Phần 3: Short conversation

5 câu / 5 bài

(1 câu hỏi /

1 bài)

0.4/ 1 câu

2.0đ

 

 

 

 

READING

LEVEL 1

     (40 câu)

 

 

 

 

 

     35 phút

Phần 1: Incomplete sentences

20 câu

0.25/ 1 câu

5.0đ

 

-Thi trắc nghiệm trên máy

- Nhập đề thi trên máy

 

 

 

 

 

Phần 2: Incomplete text

6 câu / 2 bài text 

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.25/ 1 câu

1.5đ

 

Phần 3: Reading comprehension

14 câu

(gồm 9 câu/ 3 single passage

5 câu/ 1 double passage)

 

0.25/ 1 câu

3.5đ

 

 

 

 

 

WRITING LEVEL 1

 

 

 

 

 

 

 

 

35 phút

 

Phần 1:  Clause elements

-5 câu nhận dạng mẫu câu

-5 câu viết theo bức tranh

0.5 đ/ 1 câu

0.5 đ/ 1 câu

2.5đ

2.5đ

 

-Thi tự luận

 

-Chấm tay

 

 

Phần 2: Complete the e-mail letter

-5 chỗ trống

0.4 đ/ 1 câu

2.0đ

Phần 3: Identify the types of essay and write thesis statements

- Nhận dạng loại 3 bài luận (sinh viên tự viết ra tên các loại)

-viết 2 câu luận đề (thesis statement)

(nhận dạng và viết câu luận đề đủ 05 loại essays)

0.5/ 1 câu

 

0.75/ 1 câu

3.0đ

 

 

 

 

     

 

SPEAKING

LEVEL 1

 

 

 

 

 

 

4-5 phút/sinh     viên

Phần 1: Responding to two questions on a given topic (2 phút)

Trả lời 2 câu hỏi về các chủ đề như daily activities, leisure activities, personal information

1.0đ/ 1 câu

2.0đ

-Thi theo hình thức 1 giám khảo hỏi trực tiếp 1 sinh viên

 

-Đánh giá dựa trên tiêu chí Fluency / Intonation / Stress / Final sounds

 

-Mỗi GV ra 10 đề, mỗi đề là 1 ticket nằm gọn trên một trang giấy A4, đánh số Ticket 1,2,3,4...10

 

 

 

 

Phần 2: Reading a text  aloud (30 giây)

Đọc một đoạn văn ngắn (khoảng 30 từ)

Lưu ý: có gợi ý từ khó + phiên âm

 

 

 

 

 

 

2.0đ

Phần 3: Describing a picture (1 phút)

Miêu tả 01 bức tranh về người hoặc vật

Lưu ý: không chọn các tranh miêu tả cảnh

 

3.0đ

Phần 4: Responding  to the questions using information provided  (1.30 phút)

Trả lời 2-3 câu hỏi về thông tin có sẵn (email, schedule, itinerary…)

Lưu ý: mỗi bài text có 2 câu hỏi gợi ý

 

3.0đ

 

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐỂ RA ĐỀ

1/ TOEIC BRIDGE

2/ TOEIC INTRODUCTORY NEW

3/ www.onthiTOEIC.vn

 (score 200-250)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LEVEL 2

 


KỸ

NĂNG

 

 

THỜI GIAN

 

 

PHẦN THI

 

 

SỐ LƯỢNG CÂU HỎI

 

 

ĐIỂM

 

 

 

HÌNH THỨC THI

 

 

 

LISTENING LEVEL 2

  (25 câu hỏi)

 

 

    

     30 phút

TỪNG PHẦN NGHE 2 LẦN

 

Phần 1: Photo description

10 câu / 10 tranh

0.2 /1 câu

2.0đ

 

 

 

-Thi trắc nghiệm trên giấy

 

-Không xáo đề

Phần 2: Question and Response

10 câu

0.2/ 1 câu

2.0đ

Phần 3: Short conversation

6 câu / 2 bài

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.5/ 1 câu

3.0đ

Phần 4: Short talk

6 câu / 2 bài

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.5/ 1 câu

3.0đ

 

 

 

 

READING

LEVEL 2

     (40 câu)

 

 

 

 

 

     35 phút

Phần 1: Incomplete sentences

20 câu

0.25/ 1 câu

5.0đ

-Thi trắc nghiệm trên máy

-Độ khó cao hơn so với level 1

-Phần 1 và 2 nên chọn những từ và trạng từ SV đã học

 

 

 

Phần 2: Incomplete text

6 câu / 2 bài text 

(3 câu hỏi /

1 bài)

0.25/ 1 câu

1.5đ

 

Phần 3: Reading comprehension

14 câu

(gồm 9 câu/ 3 single passage

5 câu/ 1 double passage)

 

0.25/ 1 câu

3.5đ

 

 

 

 

 

WRITING LEVEL 2

 

 

 

 

 

 

 

 

35 phút

 

Phần 1:  Reorder the suggested words to  make a complete sentence

 

Phần 2: Describe each of the picture based on two given words and a connector

-Sắp xếp lại thành câu theo các từ  gợi ý có subordinator/coordinator (5 câu)

 

 

 

-Viết  câu theo 2 từ gợi ý và một liên từ mô tả bức tranh (5 tranh)

Lưu ý:

-Nếu SV đặt câu đúng ngữ pháp và có sử dụng các từ gợi ý nhưng không theo đúng nội dung bức tranh sẽ cho 50% điểm.

- Từ gợi ý không được thay đổi về trật tự nhưng có thể thay đổi về hình thức (như thêm –s, -ing, -ed)

0.5 đ/ 1 câu

 

 

 

 

 

 

0.5 đ/ 1 câu

2.5đ

 

 

 

 

 

 

2.5đ

 

-Thi tự luận

 

-Chấm tay

 

 

Phần 3: Matching and Reordering

-Cho 5 câu có 3 chỗ trống  và 3 liên từ, yêu cầu sinh viên chọn liên từ phù hợp để điền vào chỗ trống và sau đó yêu cầu sắp xếp lại thành một response email.

- Điền: 0.2 đ/ chỗ trống

- Sắp xếp đúng: 0.3/ câu

2.0đ

Phần 4: Writing topic sentences

- Chọn 1 trong 2 chủ đề và viết 3 topic sentence cho chủ đề đó

1 đ/ 1 câu

3.0đ

 

 

 

 

     

 

SPEAKING

LEVEL 2

 

 

 

 

 

 

4-5 phút/sinh     viên

Phần 1: Responding to two questions on a given topic (2 phút)

Trả lời 2 câu hỏi về các chủ đề như daily activities, leisure activities, personal information

1.0đ/ 1 câu

2.0đ

-Thi theo hình thức 1 giám khảo hỏi trực tiếp 1 sinh viên

-Đánh giá dựa trên tiêu chí Fluency / Intonation / Stress / Final sound

 

-Mỗi GV ra 10 đề, mỗi đề là 1 ticket nằm gọn trên một trang giấy A4, đánh số Ticket 1,2,3,4...10

 

 

 

 

Phần 2: Reading a text  aloud (30 giây)

Đọc một đoạn văn ngắn (khoảng 30 từ)

Lưu ý: có gợi ý từ khó + phiên âm

 

2.0đ

Phần 3: Describing a picture (1 phút)

Miêu tả 01bức tranh về người hoặc vật

Lưu ý: không chọn các tranh miêu tả cảnh

 

3.0đ

Phần 4: Responding  to the questions using information provided  (1.30 phút)

Trả lời 2 câu hỏi về thông tin có sẵn (email, schedule, itinerary…)

Lưu ý: mỗi bài text có 2 câu hỏi gợi ý (câu hỏi khó hơn level 1)

 

3.0đ

 

 

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


 

SMOD GÓC HỌC TẬP

 


 
Các thành viên đã Thank nguyenquynhtran vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024