LINKDOWN: http://www.fshare.vn/file/HWSX1455ZA4H
PASS: FDTU
HR (Human resources) hay còn gọi là ngành nhân sự là một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây. Tại Việt Nam, các vị trí quản lý nhân sự trong nhiều doanh nghiệp nước ngoài thường được trả mức lương rất cao do các doanh nghiệp này nhìn nhận được con người là yếu tổ quyết định đên sự phát triển của một tổ chức, và sử dụng nguồn lực này như đúng người đúng việc là một phương thức tiết kiệm chi phí hiệu quả.
STT
|
Từ vựng
|
Nghĩa tiếng Việt
|
1
|
HR manager
|
trưởng phòng nhân sự
|
2
|
Standard
|
tiêu chuẩn
|
3
|
Application form
|
mẫu đơn ứng tuyển
|
4
|
Conflict
|
mâu thuẫn
|
5
|
Development
|
sự phát triển
|
6
|
Human resource development
|
phát triển nguồn nhân lực
|
7
|
Internship
|
thực tập sinh
|
8
|
Interview
|
phỏng vấn
|
9
|
Job enlargement
|
đa dạng hóa công việc
|
10
|
Work environment
|
môi trường làm việc
|
11
|
Knowledge
|
kiến thức
|
12
|
Shift
|
ca, kíp, sự luân phiên
|
13
|
Output
|
đầu ra
|
14
|
Outstanding staff
|
nhân sự xuất sắc
|
15
|
Interview
|
phỏng vấn
|
16
|
Pay rate
|
mức lương
|
17
|
Colleague
|
đồng nghiệp
|
18
|
Performance
|
sự thực hiện, thành quả
|