Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
23/07/2014 07:07 # 1
nguyenquynhtran
Cấp độ: 40 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 182/400 (46%)
Kĩ năng: 2/210 (1%)
Ngày gia nhập: 27/09/2013
Bài gởi: 7982
Được cảm ơn: 2102
Đề thi tham khảo môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế


Câu hỏi thi

  

 

A. Trả lời đúng sai, giải thích

1. Phương sai là chênh lệch giữa bình quân của bình phương các lượng biến và bình phương của số trung bình. 2.Phương pháp bình phương nhỏ nhất chính là sự tối thiểu hóa tong các bình phương các chênh lệch giữa các giá trịnh thực tế và giá trị trung bình của tiêu thức kết quả.

3. Chỉ số tổng hợp về giá qua thời gian của Fisher được them khi có chênh lệch lớn giữa chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyes và Paasche.

4. Tốc độ tăng ( giảm) trung bình là trung bình của các lượng tăng ( giảm) tuyệt đối lien hoàn.

5 Điều tra chọn mẫu là 1 trường hợp vận dụng quy luật số lớn.

6. Hệ số tương quan và hệ số hồi quy cho phép xây dựng cường độ và chiều hướng của mối liên hệ tương quan tuyến tính

7 Chỉ số tổng hợp về giá cảu 1 nhóm mặt hang vừa có tính tổng hợp vừa có tính phân tích

8. Lượng tăng ( giảm) tuyện đối trung bình chỉ nên tính khi DSTG có các lượng tăng ( giảm) tuyện đối liên hoàn xấp xỉ nhau.

 

B. 1. Tốc độ tăng trưởng là

a. Số tương đối động thái

b. Chỉ số phát triển

c. Số tương đối nói lên nhịp điệu tăng giảm của hiện tượng trong 1 thời kỳ nhất định

d. A và b

e. A và c

f. A và b và c

 

2. Xác định tổng thể thống kê để

a. Xem TT đó có đồng chất hay kô

b. Xem TT đó là tiềm ẩn hay bộc lộ

c. Xem những đơn vị vào thuộc đối tượng ncuu

d. a và b e. a b c

 

3. Tiêu thức thống kê phản ánh

a. Đặc điểm của toàn bộ tổng thể

b. Đặc điểm của các đvi tổng thể

c. Đặc điểm của 1 nhóm đơn vị tổng thể

d. a và b e. a b c

 

4. Sản lượng đơn vị tổng thể mẫu thuộc vào

a. Độ tin cậy của ước lượng

b. Độ đồng đều của tổng thể chung

c. Phương pháp chọn mẫu

d. Kô phương pháp nào

 

5. Khi xác định số đơn vị mẫu điều tra để ước lượng TL, nếu kô biết TL của TTC thì có thể

a. Lấy TL max trong những lần điều tra trước

b.Min

c.Trung bình.

d. gần 0.5 nhất

 

6. HS hồi quy kô phản ánh

a. Ảnh hưởng của tổng các tiêu thức nguyên nhân đến tiêu thức kết quả.

b.Ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang ncuu đến tiêu thức kết quả.

c. Chiều hướng của mối liên hệ tương quan

d. a và b e. a và c

 

C.Bài tập 1. Có số liệu về tình hình sản xuất của 1 DN: Tháng 1 Tháng 2 Phân xưởng NSLT thực tế 1 lao động ( trd) % hoàn thành kế hoạch về giá trị SX Số lao động trung bình Giá trị sản xuất kế hoạch( trd) % hoàn thành kế hoạch về giá trị SX Số lao động trung bình

A 14 112 100 1900 120 120

B 16 110 110 2100 110 140

C 19 95 130 2500 93 150

 

a. Tính TL % hoàn thành về giá trị SXTB chung 3 phân xưởng trong tháng 1

b. Xác định tỷ trọng giá trị SX thực tế từng phân xưởng trong tháng 1 và NSLD thực tế 1 lao động trung bình trong 3 phân xưởng tháng 1.

c. Phân tích biến động tổng giá trị sản xuất thực tế tháng 2 so với tháng 1 do ảnh hưởng của NSLD và số lao động từng phân xưởng.

 

2. Có số liệu của 1 DN gồm 4 phân xưởng như sau - Tổng giá trị SX chung trong tháng 3/2009 : 900 tr VND - Tổng lao động trong tháng 4/2009 nhiều hơn trong tháng 3 là 30 người - Do sự biến động của NLLD 1 lao động từng phân xưởng làm cho NSLD 1 lao động TB chung của 4 PX tháng 4 so với tháng 3 giảm đi 195 tr d - Do sự biến động của tổng số lao động chung làm tổng giá trị SX chung 4 phân xưởng tháng 4 so với tháng 3 tăng 270 tr d.

 

Yêu cầu : phân tích sự biến động cảu NSLD 1 lao động TB chung 4 PX tháng 4/2009 so với tháng 3/2009 do ảnh hưởng của NSLD 1 lao động từng PX và kết cấu số lao động trong từng phân xưởng.

 

 

Đề 42

A. 1.Chỉ số tổng hợp về lượng qua thời gian thực chất là trung bình cộng giản đơn của các chỉ số đơn về lượng

2. Nếu số TB nhỏ hơn số trung vị thì những đơn vị có lượng biến lớn hơn số TB sẽ chiếm đa số

3.Giá trị tuyệ đối 1% tốc độ tăng ( giảm) định gốc = tổng các giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng ( giảm) tuyệt đối liên hoàn.

4. Xác định tổ chứa mốt chỉ cần dựa vào tần số của các tổ.

5. Số trung vị rất nhạy cảm với những lượng biến đột xuất trong dãy số.

6. Khi xác định số đơn vị mẫu điều tra để ước lượng tỷ lệ người ta chọn tỷ lệ lớn nhất trong các lần điều tra trước.

7. Chỉ số tổng hợp về giá của Fisher qua thời gian là TB cộng của chỉ số tổng hợp về giá của L và của P.

8.Trong điều tra chọn mẫu sai số theo phương phá chọn 1 lần nhỏ hơn sai số theo phương pháp chọn nhiều lần.

 

B. 1. Kết cấu tổng thể cho thấy

a. Quy mô của tổng thể

b. Tầm quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể.

c. Trình độ phổ biến của hiện tượng.

d. a và b

e. a và c

f. a b c

 

2.Chỉ nên tính TB từ tổng thể đồng chất vì trong tổn thể đồng chất kô còn sự khác nhau về

a. Lượng giữa các đơn vị

b. Chất nhưng khác về lượng

c. Lượng và chất

d. Cả a b c đều sai.

 

3. Từ tháng 8/08 do nhu cầu công việc DN ký thêm hợp đồng LD. Tổng số lao động tằng 30% so với trước. Cuối năm do khó khăn 1 số phải nghỉ việc. Số LD bây giờ so với trước khi DN gặp khó khăn giảm 30%. So sánh số LD trước tháng 8 và sau khi DN gặp khó khăn.

a. =

b. Sau > trước.

c. Sau < trước

d. Kô thể kết luận

 

4. Giá trị tuyệt đối cảu 1% tốc độ tăng ( giảm) liên hoàn là :

a. Sự vận dụng số tuyệt đối và tương đối

b. Là 1 số kô đổi .

c Có đơn vị tính = %

d.a và b

e. a và c

f. b và c

 

5. X : Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng Y : chi tiêu Y^x = 12.5 + 0.072 X Cho biết quan hệ X và Y, ý nghĩa của các số 12.5 và 0.072

 

6. Lương hàng tháng của các nhân viện trong 1 cty dao động từ 1000-2200 phân thành 6 tổ với khoảng cách tổ =

a. Khoảng cách tổ

b.Giới hạn trên dưới

c.Trị số giữa

 

 

C.Bài tập

1.Có số liệu về 5 cửa hàng 1 DN Tháng 1 Tháng2 Phân xưởng Doanh số bình quân 1 lao động Doanh số Doanh số bình quân 1 LD Số LD bình quân

A 35 1925 40 40

B 30 1650 30 55

C 35 2100 40 65

D 40 1800 45 55

E 35 1225 35 45

1. Tính tốc độ tăng trưởng tổng số LD và tổng doanh số 5 cửa hàng tháng 2 so với tháng 1

2. So sánh độ phân tán ( biến thiên) giữa doanh số bình quân 1 lao động tháng 1 và tháng 2 của 5 cửa hàng.

3. Ptich sự biến động của tổng doanh số 5 cửa hàng tháng 2 so với tháng 1 do ảnh hưởng của 2 nto : doanh số bình quân 1 LD chung 5 cửa hàng và tổng số LD 5 cửa hàng.

 

2. Có số liệu 1 DN với 4 PX trong tháng 10/08 Kế hoạch giá trị SX % hoàn thành kế hoạch Tổng quỹ lương

A 1700 90 375

B 1900 95 475

C 2100 110 575

D 2300 115 675

Biết - Tiền lương TB 1 công nhân chung 4 phân xưởng tháng 10/08 là 3mil - NSLD thực tế TB 1 công nhân chung tháng 4 PX 11/08 là 12 mil - Tổng số công nhân 4 PX tháng 11 so với tháng 10 tăng 10% - Do sự biến động của NSLD thực tế 1 công nhân từng phân xưởng làm cho tổng GTSC thực tế chung 4 PX tháng 11 so với tháng 10 giảm 100 tr d.

 

Yêu cầu : pt sự biến động NSLD thực tế TB 1 công nhân chung 4 PX tháng 11 so với tháng 10 do ảnh hưởng của NSLD thực tế 1 công nhân từng phân xưởng và kết cấu công nhân từng phân xưởng.

 

 

Nguồn: Facebook Đề Thi-NEU

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


 

SMOD GÓC HỌC TẬP

 


 
09/12/2014 14:12 # 2
lankhoa_2013
Cấp độ: 4 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 29/40 (72%)
Kĩ năng: 9/10 (90%)
Ngày gia nhập: 11/09/2014
Bài gởi: 89
Được cảm ơn: 9
Phản hồi: Đề thi tham khảo môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế


C.Bài tập 1. Có số liệu về tình hình sản xuất của 1 DN: Tháng 1 Tháng 2 Phân xưởng NSLT thực tế 1 lao động ( trd) % hoàn thành kế hoạch về giá trị SX Số lao động trung bình Giá trị sản xuất kế hoạch( trd) % hoàn thành kế hoạch về giá trị SX Số lao động trung bình




Được chỉnh sửa bởi nguyenquynhtran vì:xóa link ẩn
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024