Bạn đang muốn đăng ký lắp đặt wifi Viettel nhưng chưa biết quy trình như thế nào? Chi phí lắp đặt và sử dụng ra sao? Tongdaidangky.vn sẽ cung cấp những thông tin hữu ích nhất ngay bài viết dưới đây. Cùng theo dõi!
1. Gói cước đăng ký mạng Viettel
Nếu khách hàng đang muốn đăng ký wifi Viettel, hãy tham khảo những thông tin về các gói cước dưới đây:
1.1. Gói cước dành cho cá nhân và hộ gia đình
Với khách hàng là cá nhân hay gia đình ít người sử dụng, có thể lắp đặt sử dụng các gói mạng wifi sau:
Gói cước |
Tốc độ |
Thiết bị |
Khu vực lắp đặt |
Giá thuê bao (VNĐ)/ Tháng |
Home |
100Mbps |
Wifi 5 |
60 tỉnh thành |
165.000 |
Hà Nội/ TP HCM |
Không áp dụng |
Sun 1 |
150Mbps |
Wifi 5 |
61 tỉnh thành |
180.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM |
180.000 |
Nội thành Hà Nội và TP HCM |
220.000 |
Sun 2 |
250Mbps |
Wifi 5 |
61 tỉnh thành |
229.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM |
229.000 |
Nội thành Hà Nội và TP HCM |
245.000 |
Sun 3 |
Không giới hạn |
Wifi 5 |
61 tỉnh thành |
279.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM |
279.000 |
Nội thành Hà Nội và TP HCM |
330.000 |
Star 1 |
150Mbps |
1 Wifi Mesh 5 |
61 tỉnh thành |
210.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM |
210.000 |
Nội thành Hà Nội và TP HCM |
255.000 |
Star 2 |
250Mbps |
2 Wifi Mesh 5 |
61 tỉnh thành |
245.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM |
245.000 |
Nội thành Hà Nội và TP HCM |
289.000 |
Star 3 |
Không giới hạn |
3 Wifi Mesh 6 |
61 tỉnh thành |
299.000 |
Ngoại thành Hà Nội và TP HCM |
299.000 |
Nội thành Hà Nội và TP HCM |
359.000 |
1.2. Gói cước dành cho doanh nghiệp nhỏ.
Bạn muốn sử dụng wifi với đường truyền tốc độ cao nhưng không cần phủ sóng rộng, dưới đây là các gói cước dành cho doanh nghiệp của bạn.
Gói cước |
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
Tốc độ trong nước |
Thiết bị |
Giá thuê bao (VNĐ)/ Tháng |
Pro300 |
1 Mbps |
300 Mbps |
1 Modem Wifi 6 |
350.000 |
Pro 600 |
2 Mbps |
600 Mbps |
1 Modem Wifi 6 |
500.000 |
Pro 1000 |
10 Mbps |
1000 Mbps |
1 Modem Wifi 6 |
700.000 |
MeshPro300 |
1 Mbps |
300 Mbps |
1 Modem Wifi 6 + 1 Mesh Wifi 6 |
450.000 |
MeshPro600 |
2 Mbps |
600 Mbps |
1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 |
650.000 |
MeshPro1000 |
10 Mbps |
600 Mbps |
1 Modem Wifi 6 + 2 Mesh Wifi 6 |
880.000 |
1.3. Gói cước dành cho doanh nghiệp lớn, công ty.
Với các doanh nghiệp hay công ty lớn, không chỉ yêu cầu tốc độ truy cập cao mà cần phủ sóng với diện tích rộng. Vì thế, khách hàng có thể tham khảo các gói cước và chi phí sử dụng dưới đây.
Gói cước |
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
Tốc độ trong nước |
Thiết bị |
IP tĩnh |
Giá cước (VNĐ)/ Tháng |
VIP 200 |
5 Mbps |
200 Mbps |
Wifi 5 |
1 IP tĩnh |
800.000 |
F200 N |
4 Mbps |
300 Mbps |
Wifi 5 + Cân bằng tải |
1 IP tĩnh |
1.100.000 |
VIP 500 |
10 Mbps |
500 Mbps |
Wifi 5 |
1 IP tĩnh |
1.900.000 |
F200 PLUS |
12 Mbps |
300 Mbps |
Wifi 5 + Cân bằng tải |
1 IP tĩnh + 1 Block IP/30 |
4.400.000 |
VIP 600 |
30 Mbps |
600 Mbps |
Wifi 5 + Cân bằng tải |
1 IP tĩnh + 2 Block Ip/30 |
6.600.000 |
F300 PLUS |
30 Mbps |
500 Mbps |
Wifi 5 + Cân bằng tải |
1 IP tĩnh + 2 Block Ip/30 |
9.900.000 |
F500 BASIC |
40 Mbps |
600 Mbps |
Wifi 5 + Cân bằng tải |
1 IP tĩnh + 2 Block IP/30 |
13.200.000 |
F500 PLUS |
50 Mbps |
600 Mbps |
Wifi 5 + cân bằng tải |
1 Ip tĩnh + 2 Block IP/30 |
17.600.00 |