Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
24/11/2017 22:11 # 1
nguyenthuongtra
Cấp độ: 28 - Kỹ năng: 7

Kinh nghiệm: 154/280 (55%)
Kĩ năng: 38/70 (54%)
Ngày gia nhập: 17/09/2015
Bài gởi: 3934
Được cảm ơn: 248
[Fshare] Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin


1. Từ vựng chuyên ngành

Accumulator

(n)

Tổng

Addition

(n)

Phép cộng

Address

(n)

Địa chỉ

Appropriate

(a)

Thích hợp

Arithmetic

(n)

Số học

Capability

(n)

Khả năng

Circuit

(n)

Mạch

Complex

(a)

Phức tạp

Component

(n)

Thành phần

Computer

(n)

Máy tính

Computerize

(v)

Tin học hóa

Convert

(v)

Chuyển đổi

Data

(n)

Dữ liệu

Decision

(n)

Quyết định

Demagnetize

(v)

Khử từ hóa

Device

(n)

Thiết bị

Disk

(n)

Đĩa

Division

(n)

Phép chia

Electronic

(n,a)

Điện tử, có liên quan đến máy tính

Equal

(a)

Bằng

Exponentiation

(n)

Lũy thừa, hàm mũ

External

(a)

Ngoài, bên ngoài

Feature

(n)

Thuộc tính

Firmware

(n)

Phần mềm được cứng hóa

Function

(n)

Hàm, chức năng

Fundamental

(a)

Cơ bản

Greater

(a)

Lớn hơn

Handle

(v)

Giải quyết, xử lý

Input

(v,n)

Vào, nhập vào

Instruction

(n)

Chỉ dẫn

Internal

(a)

Trong, bên trong

Intricate

(a)

Phức tạp

Less

(a)

Ít hơn

Logical

(a)

Một cách logic

Magnetic

(a)

Từ

Magnetize

(v)

Từ hóa, nhiễm từ

Manipulate

(n)

Xử lý

Mathematical

(a)

Toán học, có tính chất toán học

Mechanical

(a)

Cơ khí, có tính chất cơ khí

Memory

(n)

Bộ nhớ

Microcomputer

(n)

Máy vi tính

Microprocessor

(n)

Bộ vi xử lý

Minicomputer

(n)

Máy tính mini

Multiplication

(n)

Phép nhân

Numeric

(a)

Số học, thuộc về số học

Operation

(n)

Thao tác

Output

(v,n)

Ra, đưa ra

Perform

(v)

Tiến hành, thi hành

Process

(v)

Xử lý

Processor

(n)

Bộ xử lý

Pulse

(n)

Xung

Register

(v,n)

Thanh ghi, đăng ký

Signal

(n)

Tín hiệu

Solution

(n)

Giải pháp, lời giải

Store

(v)

Lưu trữ

Subtraction

(n)

Phép trừ

Switch

(n)

Chuyển

Tape

(v,n)

Ghi băng, băng

Terminal

(n)

Máy trạm

Transmit

(v)

Truyền

2. Các ý chính trongbài

- Computers are machines capable of processing and outputting data. Máy tính là loại mà xử lý và cho ra được số liệu.

- All computers accept and process information in the form of instructions and characters. Các máy tính nhận và xử lý thông tin dưới dạng các lệnh và ký tự.

- The information necessary for solving problems is found in the memory of the computer. Thông tin cần để giải các bài toán được thấy trong bộ nhớ của máy tính.

- Computers can still be useful machines even if they can't communicate with the user. Máy tính vẫn là công cụ có ích kể cả khi nó không kết nối với người dùng.

- There are many different devices used for feeding information into a computer. Có nhiều thiết bị khác nhau được dùng để nhập dữ liệu vào máy tính.

(Còn nữa)

Các bạn tải về xem nhé!

Link: https://www.fshare.vn/file/X5MG51GVT5ZB




 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024