Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
12/02/2014 13:02 # 1
vietdng
Cấp độ: 7 - Kỹ năng: 3

Kinh nghiệm: 68/70 (97%)
Kĩ năng: 5/30 (17%)
Ngày gia nhập: 19/09/2011
Bài gởi: 278
Được cảm ơn: 35
Các lệnh phổ biến


1. Một số môi trường cơ bản
Một số lệnh tắt sau đây sẽ giúp bạn mở các thư mục thông dụng trong Windows.
 

LỆNH

CHỨC NĂNG

%ALLUSERSPROFlLE%

Mở tất cả các Profile người dùng

%HomeDrive%

Mở ổ đĩa hệ thống

%UserProfile%

Mở Profile của bạn

%temp%

Mở thư mục chứa files tạm

%systemroot%

Mở thư mục Windows

 


 



2. Các lệnh phổ biến
 

1.    access.cpl: Cửa sổ thiết lập Accessibility (Windows XP)

2.    hdwwiz.cpl: Trình quản lý thiết bị Divice Manager

3.    appwiz.cpl: Cửa sổ quản lý cài đặt và gỡ bỏ chương trình “Add/ Remove Programs”

4.    control admintools: Các công cụ quản trị hệ thống “Administrative Tools”

5.    wuaucpl.cpl: Cửa sổ cập nhật tự động “Automatic Updates”

6.    calc: Máy tính

7.    fsquirt: Trình quản lý Bluetooth (nếu có)

8.    certmgr.msc: Quản lý các chứng chỉ trong Windows “Certificate Manager”

9.    charmap: Bản đồ các ký tự đặc biệt “Character Map”

10.  chkdsk: Kiểm tra đĩa cứng “Check Disk”

11.  clipbrd: Xem các bản ghi Clipboard

12.  cmd: Cửa sổ lệnh Command Prompt

13.  dcomcnfg: Các dịch vụ Component của máy tính

14.  compmgmt.msc: Cửa sổ quản lý Computer Management

15.  control panel: Cửa sổ Cotrol Panel

16.  timedate.cpl: Cấu hình ngày giờ hệ thống

17.  devmgmt.msc: Quản lý thiết bị Device Manager

18.  dxdiag: Công cụ hiển thị cấu hình hệ thống và phiên bản DirectX Diagnostic

19.  cleanmgr: Tiện ích dọn dẹp đĩa “Disk Cleanup”

20.  dfrg.msc: Trình chống phân mảnh ổ đĩa “Disk Defragment”

21.  diskmgmt.msc: Trình quản lý đĩa cứng “Disk Management”

22.  diskpart: Quản lý các phân vùng đĩa cứng

23.  control desktop: Các thuộc tính Desktop

24.  desk.cpl: Cài đặt màn hình hiển thị

25.  control folders: Cài đặt thuộc tính Folders

26.  control fonts: Quản lý Fonts

27.  fonts: Quản lý Fonts

28.  freecell: Chơi game “Free Cell Card”

29.  joy.cpl: Quản lý Game Controllers

30.  gpedit.msc: Cửa sổ thiết lập “Group Policy Editor”

31.  mshearts: Chơi game “Hearts Card”

32.  inetcpl.cpl: Cài đặt và cấu hình các thuộc tính Internet

33.  Iexplore: Kích hoạt trình duyệt Internet Explorer

34.  control keyboard: Thiết lập thuộc tính của bàn phím

35.  secpol.msc: Cửa sổ quản lý Local Security Policy

36.  lusrmgr.msc: Cửa sổ quản lý Local Users and Groups

37.  control mouse: Thiết lập thuộc tính của chuột

38.  ncpa.cpl: Cấu hình kết nối mạng

39.  perfmon.msc: Thực thi màn hình “Performance Monitor”

40.  telephon.cpl: Cửa sổ thiết lập “Phone and Modem Options”

41.  powercfg.cpl: Quản lý nguồn

42.  control printers: Cửa sổ quản lý “Printers and Faxes”

43.  eudcedit: Trình biên tập ký tự riêng “Private Character Editor”

44.  intl.cpl: Xác lập miền “Regional Settings”

45.  regedit: Trình chỉnh sửa hệ thống Registry Editor

46.  mstsc: Điều khiển máy tính từ xa “Remote Desktop”

47.  wscui.cpl: Trung tâm bảo mật hệ thống “Sicurity Center”

48.  services.msc: Các dịch vụ của hệ điều hành

49.  fsmgmt.ms: Quản lý các thư mục chia sẻ “Shared Folders”

50.  shutdown: Tắt máy tính

51.  mmsys.cpl: Trình quản lý âm thanh “Sound and audio”

52.  cliconfg: Cấu hình SQL Client

53.  msconfig: Tiện ích cấu hình hệ thống “System Configuration Utility”

54.  sfc/scannow: Scan các file hệ thống

55.  sysdm.cpl: Thuộc tính hệ thống

56.  Taskmgr: Trình quản lý “Task Manager”

57.  nusrmgr.cpl: Trình quản lý các tài khoản người dùng“User Account Management”

58.  firewall.cpl: Tường lửa

59.  syskey: Công cụ bảo mật hệ thống

60.  wupdmgr: Kích hoạt “Windows Update”

61.  winver: Xem phiên bản của hệ điều hành

62.  Write: Mở trình soạn thảo văn bản Wordpad


Bài viết




 
Các thành viên đã Thank vietdng vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024