Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
03/07/2013 22:07 # 1
anhtaicit
Cấp độ: 25 - Kỹ năng: 23

Kinh nghiệm: 137/250 (55%)
Kĩ năng: 210/230 (91%)
Ngày gia nhập: 13/01/2010
Bài gởi: 3137
Được cảm ơn: 2740
TỔNG HỢP 70 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT


1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)

2.Break down: bị hư

3.Break in: đột nhập vào nhà

4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó

5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó

6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)

7.Brush up on st: ôn lại

8.Call for st: cần cái gì đó; 
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó

9.Carry out: thực hiện (kế hoạch)

10.Catch up with sb: theo kịp ai đó

11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn

12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn

13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó

14.Clean st up: lau chùi

15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)

16.Come off: tróc ra, sút ra

17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó

18.Come up with: nghĩ ra

19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện

20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)

21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó

22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó

23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính

24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó

25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó

26.Dress up: ăn mặc đẹp

27.Drop by: ghé qua

29.Drop sb off: thả ai xuống xe

30.End up = wind up: có kết cục 

31.Figure out: suy ra

32.Find out: tìm ra

33.Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai

34.Get in: đi vào

35.Get off: xuống xe

36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó

37.Get out: cút ra ngoài

40.Get rid of st: bỏ cái gì đó

41.Get up: thức dậy

42.Give up st: từ bỏ cái gì đó

43.Go around: đi vòng vòng

44.Go down: giảm, đi xuống

45.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)

46.Go on: tiếp tục

47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi

48.Go up: tăng, đi lên

49.Grow up: lớn lên

50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó

51.Hold on: đợi tí

52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó

53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy

54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng

55.Look after sb: chăm sóc ai đó

56.Look around: nhìn xung quanh

57.Look at st: nhìn cái gì đó

58.Look down on sb: khinh thường ai đó

59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó

60.Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó

61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó

62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó

63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó

64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó

65.Make up one’s mind: quyết định 

66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó

67.Pick sb up: đón ai đó

68.Pick st up: lượm cái gì đó lên

69.Put sb down: hạ thấp ai đó

70.Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui

 

st



Contact me : 
anhtaicit

Mail : anhtai.cit@gmail.com
Yahoo / Skype : newstars_19889


Không nghe phò kể chuyện
Không nghe nghiện trình bày
Không nghe say chém gió
Không nghe chó sủa linh tinh

 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024