Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
05/04/2018 14:04 # 1
hoanghuydtu
Cấp độ: 32 - Kỹ năng: 24

Kinh nghiệm: 233/320 (73%)
Kĩ năng: 16/240 (7%)
Ngày gia nhập: 09/04/2010
Bài gởi: 5193
Được cảm ơn: 2776
Thông báo Tuyển sinh Liên thông đợt 1 năm 2018


 

 

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

Đào tạo liên thông lên đại học đợt 1 năm 2018

 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông lên đại học (hệ chính quy) đợt 1 năm 2018.

I. THI TUYỂN THEO ĐỀ THI CỦA ĐẠI HỌC DUY TÂN

1. Đối tượng thi tuyển

- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng chính quy;

- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành Kế toán, ngành Công nghệ thông tin và ngành Du lịch.

- Đối với đào tạo liên thông khối ngành sức khỏe, chỉ áp dụng thi tuyển sinh liên thông riêng đối với người đã có chứng chỉ hành nghề.

Các đối tượng trên được đăng ký dự thi liên thông cùng ngành đào tạo ở trình độ đại học.

2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước

3. Hình thức đào tạo: Chính quy

4. Ngành và trình độ liên thông (Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học)

 

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

BẬC HỌC

THỜI GIAN HỌC TẬP

MÃ NGÀNH

MÔN THI

THỜI GIAN THI

1

KẾ TOÁN

+ Kế toán Kiểm toán

+ Kế toán Doanh nghiệp

Cử nhân

(Đại học)

1,0 –2,0 năm

(7340301)

405

406

Kế toán tài chính

120 phút

Anh văn

90 phút

Nguyên lý kế toán

90 phút

2

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

+ Công nghệ phần mềm

+ Kỹ thuật mạng máy tính

Cử nhân

(Đại học)

1,0 –2,0 năm

(7480103)

102

101

Cơ sở dữ liệu

120 phút

Anh văn

90 phút

Lập trình cơ sở

90 phút

3

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+ Xây dựng cầu đường

Kỹ sư

1,5 -2,5 năm

(7510102)

D106

Cơ học đất

120 phút

Toán

90 phút

Cơ kết cấu - Tĩnh định

90 phút

4

KỸ THUẬT XÂY DỰNG

+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Kỹ sư

1,5 -2,5 năm

(7580201)

105

Cơ học đất

120 phút

Toán

90 phút

Cơ kết cấu - Tĩnh định

90 phút

5

KIẾN TRÚC

+ Kiến trúc công trình

+ Kiến trúc nội thất

Kiến trúc sư

2,0-3,0 năm

(7580101)

107

108

Cấu tạo kiến trúc

120 phút

Toán

90 phút

Hình họa

90 phút

6

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ

DU LỊCH & LỮ HÀNH

+ Quản trị khách sạn, nhà hàng

+ Quản trị du lịch lữ hành

Cử nhân

(Đại học)

1,0 –2,0 năm

(7810103)

407

408

Giới thiệu nghiệp vụ khách sạn

120 phút

Anh văn

90 phút

Tổng quan du lịch

90 phút

7

QUẢN TRỊ KINH DOANH

+ Quản trị kinh doanh Tổng hợp

Cử nhân

(Đại học)

1,0 –2,0 năm

(7340101)

400

Quản trị học

120 phút

Anh văn

90 phút

Kinh tế vi mô

90 phút

8

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

+  Tài chính doanh nghiệp

+  Ngân hàng

Cử nhân

(Đại học)

1,0 –2,0 năm

(7340201)

403

404

Nghiệp vụ NHTM

120 phút

Anh văn

90 phút

Kinh tế vi mô

90 phút

9

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

+ Điện tử Viễn thông

+ Điện tự động

Kỹ sư

1,5 – 2,5 năm

(7510301)

109

110

Linh kiện điện tử

120 phút

Anh văn

90 phút

Lý thuyết mạch

90 phút

10

DƯỢC HỌC

+ Dược sĩ đại học

Dược sĩ

(Đại học)

2,0 – 3,0 năm

(7720201)

303

Chuyên ngành dược

120 phút

Toán

90 phút

Hóa phân tích

90 phút

11

ĐIỀU DƯỠNG

+ Điều dưỡng Đa khoa

Cử nhân

(Đại học)

1,0 – 2,0 năm

(7720301)

302

Điều dưỡng học

120 phút

Toán

90 phút

Giải phẩu – Sinh lý

90 phút

 

5. Chính sách ưu tiên

- Cộng 1,0 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học nếu thuộc một trong các đối tượng sau:

+ Có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi) thuộc KV1 hoặc thuộc các huyện nghèo theo qui định tại nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ.

+ Đang làm việc từ 12 tháng trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi) tại các Khoa/Bệnh viện thuộc các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp y, Giải phẩu bệnh.

- Cộng 0,5 điểm vào môn chuyên ngành đối với thí sinh thi vào ngành Điều dưỡng và Dược học có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên thuộc KV2 nông thôn tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi.

Thí sinh thuộc nhiều đối tượng ưu tiên chỉ được hưởng đối tượng cao nhất.

6. Hồ sơ đăng ký thi tuyển:

Ø  Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh liên thông đại học (theo mẫu).

Ø  Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng (có chứng thực).

Ø  Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông.

Ø  Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).

Ø  Hai bì thư có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh đăng ký dự thi.

Ø  03 ảnh màu cở 3x4, có ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh của thí sinh ở mặt sau (không kể ảnh đã dán vào phiếu đăng ký dự thi).

Lệ phí đăng ký dự thi gồm: Lệ phí ôn thi + tài liệu + lệ phí thi tuyển: 500.000đ (năm trăm ngàn đồng y).

7. Thời gian nhận hồ sơ thi tuyển:

Ø  Nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 01/6/2018.

Ø  Ôn tập kiến thức: Từ ngày 02/6/2018 đến ngày 10/6/2018.

Ø  Thi tuyển sinh: Ngày 16 và 17/6/2018.

II. XÉT TUYỂN TỪ KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA

1. Đối tượng xét tuyển

Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển vào các ngành đào tạo liên thông của trường. Đối tượng được tham dự xét tuyển là những người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chính quy, cao đẳng nghề. Thí sinh phải dự thi tuyển tối thiểu 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của ngành mà thí sinh đăng ký học liên thông.

2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước

3. Hình thức đào tạo: Chính quy

4. Ngành và trình độ liên thông

4.1. Liên thông từ Trung cấp lên Đại học

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

BẬC HỌC

THỜI GIAN HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

GHI CHÚ

1

KẾ TOÁN

+ Kế toán Kiểm toán

+ Kế toán Doanh nghiệp

Cử nhân

(Đại học)

2,0 – 3,0 năm

(7340301)

405

406

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, Lý, Văn

   3.Toán, Văn, Tiếng Anh

  4.Toán, Văn, KHTN

 

2

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

+ Công nghệ Phần mềm

+ Kỹ thuật Mạng Máy tính

Cử nhân

(Đại học)

2,0 – 3,0 năm

(7480103)

102

101

3

KỸ THUẬT XÂY DỰNG

+Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

 

Kỹ sư

2,5 – 3,5 năm

(7580201)

105

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, Lý, Văn

  3.Toán, Văn, KHTN

` 4.Toán, Hoá, Văn

 

4

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+ Xây dựng Cầu đường

 

Kỹ sư

2,5 – 3,5 năm

(7510102)

D106

5

ĐIỀU DƯỠNG

+ Điều dưỡng Đa khoa

Cử nhân

(Đại học)

2,0 – 3,0 năm

(7720301)

302

1.Toán, Lý, Hoá

 2.Toán, Hoá, Sinh

 3.Toán, Văn, Sinh

  4.Toán, Văn, KHTN

 

6

DƯỢC HỌC

+ Dược học

Dược sĩ

(Đại học)

3,0 – 4,0 năm

(7720201)

303

 

4.2. Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

BẬC HỌC

THỜI GIAN HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

GHI CHÚ

1

KẾ TOÁN

+ Kế toán Kiểm toán

+ Kế toán Doanh nghiệp

 

Cử nhân

(Đại học)

1,0 – 2,0 năm

(7340301)

405

406

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, Lý, Văn

3.Toán, Văn, Tiếng Anh

4.Toán, Văn, KHTN

 

2

QUẢN TRỊ KINH DOANH

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

+ Quản trị Kinh doanh Marketing

Cử nhân

(Đại học)

 

1,0 – 2,0 năm

(7340101)

400

401

 

3

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

+ Tài chính Doanh nghiệp

+ Ngân hàng

Cử nhân

(Đại học)

1,0 – 2,0 năm

(7340201)

403

404

 

4

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

+ Công nghệ Phần mềm

+ Kỹ thuật Mạng Máy tính

+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia

Cử nhân

(Đại học)

1,0 – 2,0 năm

(7480103)

102

101

111

1.Toán, Lý, Hoá

 2.Toán, Lý, Văn

3.Toán, Văn, Tiếng Anh

4.Toán, Văn, KHTN

 

5

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

+ Điện tử Viễn thông

+ Điện tự động

Kỹ sư

1,5 – 2,5 năm

(7510301)

109

110

 

6

KỸ THUẬT XÂY DỰNG

+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

Kỹ sư

1,5 – 2,5 năm

(7580201)

105

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, Lý, Văn

3.Toán, Văn, KHTN

4.Toán, Hoá, Văn

 

7

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

+ Xây dựng Cầu đường

Kỹ sư

1,5 – 2,5 năm

(7510102)

D106

 

8

KIẾN TRÚC

+ Kiến trúc công trình

+ Kiến trúc nội thất

Kiến trúc sư

2,0-3,0

năm

(7580101)

107

108

 1.Toán, Lý, Vẽ MT

   2.Toán, Văn, Vẽ MT

 3.Toán, KHTN, Vẽ MT

 4.Toán, KHXH, Vẽ MT

 

9

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ

DU LỊCH & LỮ HÀNH

+ Quản trị Du lịch Khách sạn, Nhà hàng

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

Cử nhân

(Đại học)

1,0 – 2,0 năm

(7810103)

407

408

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Văn, KHXH

3.Toán, Văn, Tiếng Anh

4.Văn, Sử, Địa

 

10

ĐIỀU DƯỠNG

+ Điều dưỡng Đa khoa

Cử nhân

(Đại học)

1,0 – 2,0 năm

(7720301)

302

1.Toán, Lý, Hoá

 2.Toán, Hoá, Sinh

  3.Toán, Văn, Sinh

4.Toán, Văn, KHTN

 

11

DƯỢC HỌC

+ Dược học

Dược sĩ

(Đại học)

2,0 – 3,0 năm

(7720201)

303

12

NGÔN NGỮ ANH

+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

+ Tiếng Anh du lịch

Cử nhân

(Đại học)

1,0 – 2,0 năm

(7220201)

701

702

1.Toán, Văn, Tiếng Anh

   2.Văn, Sử, Tiếng Anh

  3.Văn, Địa, Tiếng Anh

  4.Văn,Tiếng Anh, KHTN

 

13

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

Kỹ sư

1,5 – 2,5 năm

(7510406)

301

1.Toán, Lý, Hoá

 2.Toán, Hóa, Sinh

3.Toán, Văn, KHTN

4.Toán, Văn, KHXH

 

14

VIỆT NAM HỌC

+ Văn hóa du lịch

Cử nhân

(Đại học)

1,0 – 2,0 năm

(7310630)

605

1.Văn, Sử, Địa

2.Toán, Văn, Tiếng Anh

3.Toán, Văn, KHXH

 4.Văn,  tiếng Anh, Địa

 

 

5. Chính sách ưu tiên: Ưu tiên theo qui chế tuyển sinh hiện hành.

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Ø  Phiếu báo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.

Ø  Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng (có chứng thực).

Ø  Hồ sơ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có).

Ø  Hai bì thư có dán tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh.

Ø Lệ phí xét tuyển: 50.000đ (năm mươi ngàn đồng y).

7. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày ra thông báo đến 25/8/2018.

GHI CHÚ:  Những ngành có số lượng hồ sơ đăng ký dự thi không đảm bảo số lượng để mở lớp đào tạo, trường sẽ không tổ chức thi và hoàn trả hồ sơ, lệ phí cho thí sinh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ra thông báo không tổ chức thi tuyển (thí sinh nhận tại Phòng Đào tạo – Phòng 206 – 254 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng).

Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại: Website:

http://tuyensinh.duytan.edu.vn

hoặc liên hệ trực tiếp:

Ban tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân -254 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.

Điện thoại: (0236)3653.561-3650403-3827111-2.243.775 - Fax: (0236)3.650443

Số điện thoại đường dây nóng: 1900 2252 - 0905294390 - 0905294391

 

                                                                                          HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

 



 
Không được phép bỏ link vào chữ ký 
Không Spam link dưới mọi hình thức
Thanks all

 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024