Các thì cơ bản trong Tiếng Anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
- Download đầy đủ Ngữ pháp và bài tập tại: https://www.fshare.vn/file/243SJXVBMWF5
- Pass giải nén: FDTU
Văn không Võ là Văn nhu nhược
Võ không Văn là Võ bạo tàn
Bản lĩnh tài năng làm nên nghiệp
Nhân hòa đức độ tạo thành công
FACEBOOK: TI ẾN