Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
21/10/2015 17:10 # 1
nguyenquynhtran
Cấp độ: 40 - Kỹ năng: 21

Kinh nghiệm: 186/400 (46%)
Kĩ năng: 2/210 (1%)
Ngày gia nhập: 27/09/2013
Bài gởi: 7986
Được cảm ơn: 2102
Học tiếng Anh qua ảnh: Chủ đề dụng cụ, đồ vật


Học tiếng Anh qua tranh

Thông qua những hình mô phỏng sinh động và chi tiết giúp bạn dễ dàng học, ghi nhớ từ vựng tiếng Anh được phân chia theo nhiều lĩnh vực khác nhau, với bài viết về Học Tiếng anh qua ảnh: Chủ đề dụng cụ, đồ vật hãy cùng bắt đầu và bổ sung vốn từ vựng của mình ngay thôi!

 

Tiếng anh về các loại nhạc cụ

Nghĩa của các từ trong tranh Music Vocabulary

Guitar: đàn ghi-ta

Mandolin: đàn măng-đô-lin

Banjo: đàn băng-giô

Violin: đàn vi-ô-lông, vĩ cầm

Piano: đàn piano, dương cầm

Trombone: kèn trôm-bon

Clarinet: kèn cla-ri-nét

French Horn: kèn Cor

Harmonica: kèn ác-mô-ni-ca

Harp: đàn hạc

Tambourine: lục lạc

Flute: sáo

Saxophone: kèn xắc-xô

Band: ban nhạc

Drums: trống

Marching band: ban nhạc diễu hành

Tiếng anh về các vật dụng gia đình

Nghĩa của các từ trong tranh Vocabulary Cleaning

Washing Machine (washer): máy giặt

Bleach: chất tẩy trắng (thuốc tẩy)

Laundry soap (detergent): bột giặt

Hamper: thùng đựng

Dryer: máy sấy

Hanger: móc treo đồ

Clothesline: phơi quần áo

Clothespin: kẹp áo

Scrub brush: bàn chải

Iron: bàn là

Ironing - board: Bàn để đặt quần áo lên mà là ủi

Trash can: thùng rác

Trash bag: túi rác

Vacuum: máy hút bụi

Broom: cái chổi

Dustpan: dụng cụ hót rác

Mop: cây lau nhà (giẻ lau sàn)

Bucket (pail): thùng

Tiếng anh mô tả dụng cụ học tập

Nghĩa của các từ trong tranh Vocabulary School Supplies

Backpack: balo

Highlighter: bút nhớ (bút đánh dấu)

Textbook: sách giáo khoa

Notebook: sổ ghi chép

Clipboard: bìa kẹp hồ sơ

Rule: thước kẻ

Folder: dụng cụ gập giấy (cặp giấy)

Paper Clips: ghim giấy

Pencil: bút chì

Glue: hồ dán

Scissors: kéo

Stapler: dập ghim

Từ vựng tiếng Anh đồ dùng văn phòng

Nghĩa của các từ trong tranh Vocabulary Office Supplies

Binders: bìa đựng hồ sơ

Rubber Bands: dây chun

Envelopes: phong bì

Post - it notes: giấy ghi nhớ

Calculator: máy tính cầm tay

Hole punch: cây đục lỗ

Whiteboard: bảng trắng

Legal pad: tập giấy viết

Pen: bút

 

 

 

File đính kèm Bạn phải đăng nhập mới thấy link download


 

SMOD GÓC HỌC TẬP

 


 
Các thành viên đã Thank nguyenquynhtran vì Bài viết có ích:
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024