Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
21/10/2013 15:10 # 1
Hương-Hà Nội
Cấp độ: 30 - Kỹ năng: 20

Kinh nghiệm: 231/300 (77%)
Kĩ năng: 149/200 (74%)
Ngày gia nhập: 27/11/2009
Bài gởi: 4581
Được cảm ơn: 2049
Cách sử dụng giới từ IN, ON trong cụm từ


Như các em biết, giới từ IN, ON sử dụng với tần suất "chóng mặt" trong ngữ pháp tiếng Anh, do vậy nắm được cách sử dụng giới từ này trong các cụm từ diễn đạt là điều cần thiết với các bạn học tiếng Anh nói chung và luyện thi Toeic nói riêng.

In = bên trong
• In + month/year
• In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
• In the street = dưới lòng đường
• In the morning/ afternoon/ evening
• In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
• In future = from now on = từ nay trở đi
• In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
• In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
• Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
• In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
• In the mean time = meanwhile = cùng lúc
• In the middle of (địađiểm)= ở giữa
• In the army/ airforce/ navy
• In + the + STT + row = hàng thứ...
• In the event that = trong trường hợp mà
• In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
• Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai

On = trên bề mặt:
• On + thứ trongtuần/ ngày trong tháng
• On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
• On + phố = địachỉ... (như B.E : in + phố)
• On the + STT + floor = ở tầng thứ...
• On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
• On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)

Chú ý:
• In the corner = ở góc trong
• At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
• On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
• On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
• (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
• On the way to: trên đường đến>< on the way back to: trên đường trở về
• On the right/left
• On T.V./ on the radio
• On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
• On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
• On the whole= nói chung, về đại thể
• On the other hand = tuy nhiên= however

Chú ý:
• On the one hand = một mặt thì
• on the other hand = mặt khác thì
• (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
• on sale = for sale = có bán, để bán
• on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
• on foot = đi bộ

Shared by Mr Tiến - Dedicated Messenger
MsHoatoeic.com

 



Nguyễn Thu Hương
Smod Nhịp sống sinh viên
YH: nguyenthithuhuong_21071991                    Mail: thuhuong217@gmail.com

       

 
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024