link down: https://www.fshare.vn/file/BTUIRZFUS2OY
pass: FDTU
TÍNH TOÁN KHUNG NGANG NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG LẮP GHÉP
Số liệu cho trước (Số liệu 47 ):
Nhà công nghiệp một tầng ba nhịp lắp ghép, có
Nhịp 1 L1 = 24 m
Nhịp 2 L2 = 21 m
- Chế độ làm việc trung bình, Cả 2 nhịp có cùng cao trình ray R= 7,5 m, ở mỗi nhịp có cầu trục chạy điện, sức trục Q1=20/5T , Q2=20/5T
- Bước cột a = 6m
- Chiều dài khối nhiệt độ là 60 m, Tường bao che tự chịu lực.
- Mái lợp bằng panel (bề rộng tấm mái 1.5m) lợp trên . độ dốc mái i=1/10 . Liên kết giữa kết cấu đở mái và đầu cột là liên kết khớp.
- Khu vực xây dựng công trình thuộc địa hình B, gió vùng III.
- Vật liệu: Bê tông mác 250, thép nhóm CI ; CII.
I/ LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CỦA CÁC CẤU KIỆN:
1. Chọn kết cấu mái:
Với nhịp L1 = 24 m, có thể chọn kết cấu dàn bê tông cốt thép dạng hình thang, độ dốc các thanh cánh thượng là 1/10
Chiều cao giữa dàn
=> Chọn H = 3m (lấy cho cả hai loại nhịp).
Chiều cao đầu dàn .
- Khoảng cách giữa các mắt ở thanh cánh thượng là 3m
- Khoảng cách giữa các mắt ở thanh cánh hạ là 6m
- Chọn cửa mái đặt ở 3 nhịp: cao 2.1m rộng 12m.
Các lớp mái được cấu tạo từ trên xuống như sau:
- Hai lớp gạch đá nem kể cả vữa lót dày 5cm
- Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dày 12 cm
- Lớp bêtông chống thấm dày 4 cm
- Panel mái là dạng panel sườn, kích thước 6x1,5m, cao 30cm.
Tổng chiều dày các lớp mái: .
2. Chọn dầm cầu trục:
Với nhịp cầu trục 6m, sức trục 20/5T, chọn dầm cầu trục theo thiết kế định hình có: - Chiều cao Hdct =1000 mm
- Bề rộng sườn b = 200 mm
- Bề rộng cánh bc = 570 mm
- Chiều cao cánh hc =120 mm
- Trọng lượng 4,2T.
*. Kích thước cầu trục:
Chế độ làm việc của cầu trục Trung Bình.
- Đối với nhịp L1 => Nhịp cầu trục Lk = L1 - 2 = 24 – 2x0,75 = 22,5 m
Tra bảng với nhịp cầu trục Lk và sức trục Q = 20/5 T ta có
B = 6300 mm, K= 4400 mm, Hct = 2400 mm B1 = 260 mm
Áp lực bánh xe lên ray:
Pmax = 22 T Pmin=6 T Gxe con= 8.5 T G = 36 T
- Đối với nhịp L2 => Nhịp cầu trục Lk = L2 - 2 = 21 – 2x0,75 = 19,5 m
Tra bảng với nhịp cầu trục Lk và sức trục Q = 20/5 T ta có
B = 6300 mm, K= 4400 mm, Hct = 2400 mm B1=260 mm
Áp lực bánh xe lên ray:
Pmax = 21 T Pmin=5.2 T Gxe con= 8.5 T G = 32.5T
3. Xác định các kích thước chiều cao của nhà:
Lấy cao trình nền nhà tương ứng với cốt để xác định các kích thước khác.
- Cao trình vai cột:
R : cao trình ray đã cho: R=7.5m
Hr : chiều cao ray và các lớp đệm lấy Hr = 0.15m
Hdct : chiều cao dầm cầu trục Hdct = 1m
=>
- Cao trình đỉnh cột:
- chiều cao cầu trục, với chế độ làm việc trung bình sức trục 20/5T tra bảng ta có
- khe hở an toàn từ đỉnh xe con đến mặt dưới kết cấu mang lực mái chọn m, đảm bảo m.
=> D = 7.5+2.4+0.15=10.05m
- Cao trình đỉnh mái:
h: chiều cao kết cấu mang lực mái, h =3m
: chiều cao cửa mái
t: tổng chiều dày các lớp mái m
=> M =10.05+3+2.1+0.51=15.66m
4. Kích thước cột:
- Chiều cao phần cột trên:
- Chiều cao phần cột dưới:
khoảng cách từ mặt nền đến mặt móng, chọn m