TT
|
Mã hiệu
|
Tên tiêu chuẩn
|
Ghi chú
|
|
Nhóm 01.11 Thuật ngữ
|
1
|
TCVN 4037:1985
|
Cấp nước, Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
2
|
TCVN 4038:1985
|
Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
3
|
TCVN 4119:1985
|
Địa chất thuỷ văn. Thuật ngữ và định nghĩa.
|
|
4
|
TCVN 4203:1986
|
Dụng cụ cầm tay trong xây dựng. Danh mục
|
|
5
|
TCVN 5017-1:2010
|
Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng. Phần 1: Các quá trình hàn kim loại
|
|
6
|
TCVN 5017-2:2010
|
Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng. Phần 2: Các quá trình hàn vẩy mềm, hàn vẩy cứng và các thuật ngữ liên quan
|
|
7
|
TCVN 5438:2004
|
Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
8
|
TCVN 5569:1991
|
Dòng nước. Thuật ngữ, định nghĩa
|
|
9
|
TCVN 5814:1994
|
Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng . Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
10
|
TCVN 5966:1995
|
Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Thuật ngữ
|
|
11
|
TCVN 5982:1995
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 3
|
|
12
|
TCVN 5983:1995
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 4
|
|
13
|
TCVN 6082:1995
|
Bản vẽ xây dựng Từ vựng
|
|
14
|
TCVN 6106:1996
|
Thử không phá hủy; Kiểm tra bằng siêu âm - Thuật ngữ.
|
|
15
|
TCVN 6107:1996
|
Thử không phá hủy; Thử rò rỉ - Thuật ngữ.
|
|
16
|
TCVN 6108:1996
|
Thử không phá hủy; Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng - thuật ngữ.
|
|
17
|
TCVN 6109:1996
|
Thử không phá hủy; Kiểm tra hạt từ - Thuật ngữ.
|
|
18
|
TCVN 6110:1996
|
Thử không phá hủy; Thử điện từ - Thuật ngữ.
|
|
19
|
TCVN 6753:2000
|
Chất lượng không khí. Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khoẻ
|
|
20
|
TCVN 7290:2003
|
Ren trụ - Từ vựng
|
|
21
|
TCVN 6495-1:1999
|
Chất lượng đất. Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến bảo vệ và ô nhiễm đất
|
|
22
|
TCVN 6495-2:2001
|
Chất lượng đất. Từ vựng. Phần 2: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu
|
|
23
|
TCVN 8184-1:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 1
|
|
24
|
TCVN 8184-2:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 2
|
|
25
|
TCVN 8184-5:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 5
|
|
26
|
TCVN 8184-6:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 6
|
|
27
|
TCVN 8184-7:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 7
|
|
28
|
TCVN 8184-8:2009
|
Chất lượng nước. Thuật ngữ. Phần 8
|
|
29
|
TCVN/ISO 14050:2000
|
Quản lý môi trường. Từ vựng
|
|
30
|
TCXD 209:1998
|
Xây dựng nhà - Dung sai - Từ vựng - Thuật ngữ chung
|
|
31
|
TCVN 9254-1:2012
|
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung.
|
|
32
|
TCVN 9310-8:2012
|
Phòng cháy, chống cháy. Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
|
|
33
|
TCXD 248:2001
|
Mối nối trong xây dựng - Thuật ngữ.
|
|
34
|
TCXD 249:2001
|
Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Các thuật ngữ dùng trong hợp đồng.
|
|
35
|
TCVN 9261:2012
|
Xây dựng công trình - Dung sai - Các thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ.
|
|
36
|
TCXDVN 300:2003
|
Cách nhiệt. Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu. Thuật ngữ.
|
|
37
|
TCVN 9256:2012
|
Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ lên quan đến bản vẽ kỹ thuật - thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
|
|
38
|
TCVN 7453:2004
|
VËt liÖu chÞu löa. ThuËt ng÷ vµ ®Þnh nghÜa
|
|
|
Nhóm 01.12 §¹i lîng vµ ký hiÖu
|
|
39
|
TCVN 4:1993
|
Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng
|
|
40
|
TCVN 142:1988
|
Số ưu tiên và dãy số ưu tiên
|
|
41
|
TCVN 185:1986
|
Hệ thống tài liệu thiết kế. Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện, thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng.
|
|
42
|
TCVN 3731:1989
|
Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay - ký hiệu.
|
|
43
|
TCVN 3986:1985
|
Ký hiệu chữ trong xây dựng
|
|
44
|
TCVN 4036:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh
|
|
45
|
TCVN 4455:1987
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích thước, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ
|
|
46
|
TCVN 4607:1988
|
Ký hiệu quy ước trong bản vẽ TMB và MBTC.
|
|
47
|
TCVN 4608:1988
|
Chữ và chữ số trên bản vẽ XD.
|
|
48
|
TCVN 4615:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh
|
|
49
|
TCVN 5040:1990
|
Thiết bị phòng cháy và chữa cháy. Ký hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ phòng cháy. Yêu cầu kỹ thuật.
|
|
50
|
TCVN 5422:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế. Ký hiệu đường ống.
|
|
51
|
TCVN 5570:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu đường nét và trục.
|
|
52
|
TCVN 5967:1995
|
Chất lượng không khí. Những vấn đề chung. Các đơn vị đo
|
|
53
|
TCVN 6077:1995
|
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng; lắp đặt phần 2 - ký hiệu quy ước các thiệt bị vệ sinh
|
|
54
|
TCVN 6203:1995
|
Cơ sở thiết kế kết cấu. Lập kí hiệu. Kí hiệu chung
|
|
55
|
TCVN 7287:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Chú dẫn phần tử
|
|
56
|
TCVN 6150 -1:2003
|
ống nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
|
57
|
TCVN 6150 -2:2003
|
ống nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
|
|
58
|
TCVN 7167-1:2002
|
Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ - Phần 1: Quy định chung
|
|
59
|
TCVN 7167-2:2002
|
Cần trục - Ký hiệu bằng hình vẽ -Phần 2: Cần trục tự hành
|
|
60
|
TCVN 7284-0:2003
|
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 0: Yêu cầu chung
|
|
61
|
TCVN 7284-2:2003
|
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 2: Bảng chữ cái La tinh, chữ số và dấu
|
|
62
|
TCVN 4036:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh
|
|
63
|
TCVN 6037:1995
|
Hệ thồng tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh.
|
|
64
|
TCVN 9031:2011
|
Vật liệu chịu lửa- Ký hiệu các đại lượng và các đơn vị
|
|
65
|
TCXDVN 299:2003
|
Cách nhiệt. Các đại lượng vật lý và định nghĩa
|
|
66
|
TCVN 5422:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống.
|
|
|
Nhóm 01.13 Sè liÖu, kÝch thíc dïng trong x©y dùng. Thay thÕ, ®æi lÉn vµ t¬ng thÝch vÒ kÝch thíc
|
|
67
|
TCVN 192:1986
|
Kích thước ưu tiên
|
|
68
|
TCVN 4283:1986
|
Hệ thống tài liệu thiết kế - Bản vẽ sửa chữa.
|
|
69
|
TCVN 4318:1986
|
Hệ thống tàI liệu thiết kế xây dựng. Sưởi, thông gió. Bản vẽ thi công.
|
|
70
|
TCVN 5568:1991
|
Điều hợp kích thước mô đun trong xây dựng- Nguyên tắc cơ bản
|
|
71
|
TCVN 5571:1991
|
Khung tên bản vẽ thiết kế xây dựng.
|
|
72
|
TCVN 7286:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Tỷ lệ
|
|
73
|
TCVN 7292:2003
|
Ren vít hệ mét thông dụng ISO - Vấn đề chung
|
|
74
|
TCVN 7293:2003
|
Lựa chọn các miền dung sai thông dụng
|
|
75
|
TCVN 7295:2003
|
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Ghi dung sai vị trí
|
|
76
|
TCVN 7296:2003
|
Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí
|
|
77
|
TCVN 7297:2003
|
Vật đúc - Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia công
|
|
78
|
TCVN 8-34:2002
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 34: Hình chiếu trên bản vẽ cơ khí
|
|
79
|
TCVN 8-40:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 40: Qui ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt
|
|
80
|
TCVN 8-44:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 44: Hình cắt trên bản vẽ cơ khí
|
|
81
|
TCVN 8-30:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 30: Qui ước cơ bản về hình chiếu
|
|
82
|
TCVN 7093-1:2003
|
ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai. Phần 1 : Dãy thông số theo hệ mét
|
|
83
|
TCVN 7093-2:2003
|
ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Kích thước và dung sai. phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
|
|
84
|
TCVN 7294-1:2003
|
Dung sai chung - Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng
|
|
85
|
TCVN 7294-2:2003
|
Dung sai chung - Phần 2: Dung sai hình học của các chi tiết không có chỉ dẫn dung sai riêng
|
|
86
|
TCVN 9260:2012
|
Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
|
|
|
Nhóm 01.14 B¶o vÖ m«i trêng, søc khoÎ
|
|
87
|
TCVN 2288:1978
|
Các yếu tố nguy hiểm và có hại trong sản xuất
|
|
88
|
TCVN 5294:1995
|
Chất lượng nước. Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt
|
|
89
|
TCVN 5295:1995
|
Chất lượng nước. Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt và nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dầu và sản phẩm dầu
|
|
90
|
TCVN 5296:1995
|
Chất lượng nước. Quy tắc bảo vệ nước khỏi bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm dầu theo đường ống
|
|
91
|
TCVN 5501:1991
|
Nước uống. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
92
|
TCVN 5502:1991
|
Nước sinh hoạt. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
93
|
TCVN 5524:1995
|
Chất lượng nước. Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi nhiễm bẩn
|
|
94
|
TCVN 5525:1995
|
Chất lượng nước. Yêu cầu chung đối với việc bảo vệ nước ngầm
|
|
95
|
TCVN 5654:1992
|
Quy phạm bảo vệ môi trường ở các bến giao nhận dầu thô trên biển
|
|
96
|
TCVN 5655:1992
|
Quy phạm bảo vệ môi trường tại các giàn khoan tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí trên biển
|
|
97
|
TCVN 5713:1993
|
Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường
|
|
98
|
TCVN 5937:1995
|
Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
|
|
99
|
TCVN 5939:1995
|
Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
|
|
100
|
TCVN 5940:1995
|
Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
|
|
101
|
TCVN 5942:1995
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt
|
|
102
|
TCVN 5943:1995
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ
|
|
103
|
TCVN 5944:1995
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm
|
|
104
|
TCVN 5945:1995
|
Nước thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải
|
|
105
|
TCVN 5970:1995
|
Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh
|
|
106
|
TCVN 6399:1998
|
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Cách lấy các dữ liệu thích hợp để sử dụng vùng đất
|
|
107
|
TCVN 6560:1999
|
Chất lượng không khí. Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế. Giới hạn cho phép
|
|
108
|
TCVN 6696:2000
|
Chất thải rắn. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh. Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường
|
|
109
|
TCVN 6705:2000
|
Chất thải rắn không nguy hại. Phân loại
|
|
110
|
TCVN 6706:2000
|
Chất thải nguy hại. Phân loại
|
|
111
|
TCVN 6707:2000
|
Chất thải nguy hại. Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa
|
|
112
|
TCVN 6722:2002
|
An toàn máy - Giảm ảnh hưởng đối với sức khoẻ do các chất nguy hiểm phát thải từ máy - Phần 2 Phương pháp luận hướng dẫn quy trình kiểm tra.
|
|
113
|
TCVN 6772:2000
|
Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhiễm cho phép
|
|
114
|
TCVN 6773:2000
|
Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi
|
|
115
|
TCVN 6774:2000
|
Chất lượng nước. Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh
|
|
116
|
TCVN 6784:2000
|
Yêu cầu chung đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý môi trường (HTQLMT)
|
|
117
|
TCVN 6845:2001
|
Hướng dẫn việc đề cập khía cạnh môi trường trong tiêu chuẩn sản phẩm
|
|
118
|
TCVN 6980:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
119
|
TCVN 6981:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
|
120
|
TCVN 6982:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
|
|
121
|
TCVN 6983:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
|
|
122
|
TCVN 6984:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
|
|
123
|
TCVN 6985:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
|
|
124
|
TCVN 6986:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
|
|
125
|
TCVN 6987:2001
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
|
|
126
|
TCVN 6991:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp
|
|
127
|
TCVN 6992:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị
|
|
128
|
TCVN 6993:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi
|
|
129
|
TCVN 6994:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp
|
|
130
|
TCVN 6995:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị
|
|
131
|
TCVN 6996:2001
|
Chất lượng không khí. Khí thải công nghiệp. Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi
|
|
132
|
TCVN 7112:2002
|
Ecgônômi - Môi trường nóng - Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt)
|
|
133
|
TCVN 7209:2002
|
Chất lượng đất. Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất
|
|
134
|
TCVN 5500:1991
|
âm học. Tín hiệu âm thanh sơ tán khẩn cấp
|
|
135
|
TCVN 7113-2:2002
|
Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi liên quan tới gánh nặng tâm thần. Phần 2: Nguyên tắc thiết kế.
|
|
136
|
TCVN ISO 14021:
|
Nhãn môi trường và công bố về môi trường - Tự công bố về môi trường (Ghi nhãn môi trường kiểu II)
|
|
137
|
TCVN ISO/TR140:2003
|
Nhãn môi trường và công bố môi trường - Công bố về môi trường kiểu III
|
|
138
|
TCVN/ISO 14001:1998
|
Hệ thống quản lý môi trường. Quy định và hướng dẫn sử dụng
|
|
139
|
TCVN/ISO 14004:1997
|
Hệ thống quản lý môi trường. Hướng dẫn chung về nguyên tắc, hệ thống và kỹ thuật hỗ trợ
|
|
140
|
TCVN/ISO 14010:1997
|
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Nguyên tắc chung
|
|
141
|
TCVN/ISO 14011:1997
|
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Thủ tục đánh giá. Đánh giá hệ thống quản lý môi trường
|
|
142
|
TCVN/ISO 14012:1997
|
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Chuẩn cứ trình độ đối với chuyên gia đánh giá môi trường
|
|
143
|
TCVN/ISO 14020:2000
|
Nhãn môi trường và công bố môi trường. Nguyên tắc chung
|
|
144
|
TCVN/ISO 14021:2003
|
Nhãn môi trường và công bố về môi trường. Tự công bố về môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II)
|
|
145
|
TCVN/ISO 14040:2000
|
Quản lý môi trường. Đánh giá chu trình sống của sản phẩm. Nguyên tắc và khuôn khổ
|
|
146
|
TCVN/ISO/TR 14025:2003
|
Nhãn môi trường và công bố môi trường. Công bố về môi trường kiểu III
|
|
147
|
TCXD 175:2005
|
Mức ồn cho phép trong công trình công cộng
|
|
148
|
TCXD 188:1996
|
Nước thảI đô thị. Tiêu chuẩn thải.
|
|
149
|
TCXDVN 261:2001
|
Bãi chôn lấp chất thải rắn - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
150
|
TCXDVN 293:2003
|
Chống nóng cho nhà ở. Chỉ dẫn thiết kế
|
|
151
|
TCXDVN 320:2004
|
Bãi chôn lấp chất thải nguy hại. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
152
|
TCVN 7335:2004
|
Rung ®éng vµ chÊn ®éng c¬ häc - Sù g©y rèi lo¹n ®Õn ho¹t ®éng vµ chøc n¨ng ho¹t ®éng cña con ngêi - Ph©n lo¹i
|
|
|
Nhóm 01.15 Nguyªn lý c¬ b¶n vµ ®é tin cËy c«ng tr×nh x©y dùng
|
|
153
|
TCVN 4056:1985
|
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
154
|
TCVN 4057:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
|
|
155
|
TCVN 4058:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu
|
|
156
|
TCVN 7447-1:2004
|
Hệ thống lắp đặt điện tại các tòa nhà. Phần 1. nguyên tắc cơ bản đánh giá đặc trưng
|
|
157
|
TCXD 229:1999
|
Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737:1995
|
|
158
|
TCXD VN 40:1987
|
Kết cấu xây dựng và nền - nguyên tắc cơ bản về tính toán.
|
|
159
|
TCXD VN 250:2001
|
Tiêu chuẩn xây dựng áp dụng cho dự án thuỷ điện Sơn la.
|
|
160
|
TCXD VN 315:2004
|
Xây Dựng thủy điện Sơn La. Các quy định chủ yếu về an toàn và ổn định công trình. Tiêu chuẩn thiết kế công trình tạm:đê quây và kênh dẫn dòng thi công.
|
|
161
|
TCVN 7334:2004
|
Rung ®éng vµ chÊn ®éng c¬ häc - Rung ®éng cña c¸c c«ng tr×nh cè ®Þnh - C¸c yªu cÇu riªng ®Ó qu¶n lý chÊt lîng ®o vµ ®¸nh gi¸ rung ®éng
|
|
162
|
TCVN 7378:2004
|
Rung ®éng vµ chÊn ®éng - Rung ®éng ®èi víi c«ng tr×nh Møc rung - giíi h¹n vµ ph¬ng ph¸p ®¸nh gi¸
|
|
|
Nhóm 01.16 Chèng t¸c ®éng nguy h¹i cña ®Þa vËt lý (chèng sÐt, ®éng ®Êt...)
|
|
163
|
TCVN 7191:2002
|
Rung động và chấn động cơ học - Rung động đối với các công trình xây dựng - Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng
|
|
164
|
TCVN 6964-2:2002
|
Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz)
|
|
165
|
TCVN 9385:2012
|
chống sét cho các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn thiết kế thi công
|
|
166
|
TCXD 161:1987
|
Thăm dò điện trong khảo sát xây dựng
|
|
167
|
TCVN 9358:2012
|
Lắp đặt hệ thống nối đất cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung
|
|
|
Nhóm 01.17 An toµn ch¸y, næ
|
|
168
|
TCVN 3146:1986
|
Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
169
|
TCVN 3147:1990
|
Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ. Yêu cầu chung
|
|
170
|
TCVN 3254:1989
|
An toàn cháy. Yêu cầu chung
|
|
171
|
TCVN 3255:1986
|
An toàn nổ. Yêu cầu chung
|
|
171
|
TCVN 3991:1995
|
Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ, định nghĩa
|
|
172
|
TCVN 4086:1995
|
An toàn điện trong xây dựng
|
|
173
|
TCVN 4730:1989
|
Sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu về an toàn
|
|
174
|
TCVN 4878:1989
|
Phân loại cháy
|
|
175
|
TCVN 4879:1989
|
Phòng cháy. Dấu hiệu an toàn
|
|
176
|
TCVN 5303:1990
|
An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
177
|
TCVN 5684:2003
|
An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu chung
|
|
178
|
TCVN 7014:2002
|
An toàn máy - Khoảng cách an toàn để ngăn không cho chân người chạm tới vùng nguy hiểm.
|
|
179
|
TCVN 7026:2002
|
Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng và cấu tạo
|
|
180
|
TCVN 7027:2002
|
Chữa cháy - Xe đẩy chữa cháy - Tính năng và cấu tạo
|
|
181
|
TCVN 5699-2-10:2002
|
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa
|
|
182
|
TCVN 5699-2-11:2002
|
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm khô có cơ cấu đảo
|
|
183
|
TCVN 5699-2-12:2002
|
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm giữ nhiệt và các thiết bị tương tự
|
|
184
|
TCVN 7278-1:2003
|
Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hoà tan được với nước
|
|
185
|
TCVN 7278-2:2003
|
Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở trung bình và cao dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy không hoà tan được với nước
|
|
186
|
TCVN 7278-3:2003
|
Chất chữa cháy - Chất tạo bọt chữa cháy - Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật đối với chất tạo bọt chữa cháy độ nở thấp dùng phun lên bề mặt chất lỏng cháy hoà tan được với nước
|
|
187
|
TCVN 9310-3:2012
|
Phòng cháy, chống cháy. Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo động cháy
|
|
188
|
TCVN 9310-4:2012
|
Phòng cháy, chống cháy. Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy
|
|
|
TCVN 9310-8:2012
|
Phòng cháy, chống cháy. Từ vựng. Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
|
|
|
Nhóm 01.18 KhÝ hËu bªn trong vµ chèng t¸c ®éng cã h¹i bªn ngoµi
|
|
189
|
TCVN 3985:1999
|
Âm học. Mức ồn cho phép tại các vị trí làm việc
|
|
190
|
TCVN 5509:1991
|
Không khí vùng làm việc. Bụi chứa silic. Nồng độ tối đa cho phép đánh giá ô nhiễm bụi
|
|
191
|
TCVN 5938:1995
|
Chất lượng không khí. Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
|
|
192
|
TCVN 5948:1999
|
Âm học. Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ. Mức ồn tối đa cho phép
|
|
193
|
TCVN 5949:1998
|
Âm học. tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư. Mức ồn tối đa cho phép
|
|
194
|
TCVN 5964:1995
|
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại lượng và phương pháp đo chính
|
|
195
|
TCVN 5965:1995
|
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. áp dụng các giới hạn tiếng ồn
|
|
196
|
TCVN 7210:2002
|
Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư
|
|
197
|
TCXD 204:1998
|
Bảo vệ công trình xây dựng. Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
|
|
198
|
TCXDVN 282:2002
|
Không khí vùng làm việc -Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm amiăng xi măng
|
|
199
|
TCXDVN 306:2004
|
Nhà ở và công trình công cộng. Các thông số vi khí hậu trong phòng
|
|
|
Nhóm 02.21 Quy ho¹ch tæng thÓ vïng, l·nh thæ
|
|
200
|
TCVN 4417:1987
|
Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng
|
|
|
Nhóm 02.22 Quy ho¹ch ®« thÞ vµ n«ng th«n
|
|
201
|
TCVN 4418:1987
|
Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện
|
|
202
|
TCVN 4448:1987
|
Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lị
|
|
203
|
TCVN 4449:1987
|
Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
Nhóm 02.23 Quy ho¹ch khu, xÝ nghiÖp c«ng nghiÖp
|
|
204
|
TCVN 3904:1984
|
Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học
|
|
205
|
TCVN 4092:1985
|
Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường
|
|
|
TCVN 4317:1986
|
Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế
|
|
206
|
TCVN 4416:1988
|
Qui hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
207
|
TCVN 4454:1987
|
Quy phạm xây dựng các điểm dân cư ở xã, hợp tác xã. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
208
|
TCVN 4514:1988
|
Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
209
|
TCVN 4604:1988
|
Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
210
|
TCVN 4616:1988
|
Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
Nhóm 02.25 Tr¾c ®Þa vµ ®o ®¹c c«ng tr×nh
|
|
211
|
TCVN 3972:1985
|
Công tác trắc địa trong xây dựng.
|
|
212
|
TCVN 9364:2012
|
Nhà cao tầng- Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.
|
|
213
|
TCVN 9360:2012
|
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học.
|
|
214
|
TCVN 9398:2012
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình- Yêu cầu chung
|
|
215
|
TCVN 9399:2012
|
Nhà và công trình xây dựng- Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa
|
|
|
Nhóm 02.26 Kh¶o s¸t ®Þa chÊt
|
|
216
|
TCVN 2683:1991
|
Đất xây dựng. Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu.
|
|
217
|
TCVN 4419:1987
|
Khảo sát cho xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
|
|
218
|
TCVN 5297:1995
|
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Yêu cầu chung.
|
|
219
|
TCVN 5301:1995
|
Chất lượng đất. Hồ sơ đất.
|
|
220
|
TCVN 5302:1995
|
Chất lượng đất. Yêu cầu chung đối với việc cải tạo đất.
|
|
221
|
TCVN 5747:1993
|
Đất xây dựng. Phân loại.
|
|
222
|
TCVN 5960:1995
|
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Hướng dẫn về thu thập, vận chuyển và lưư giữ mẫu đất để đánh giá các quá trình hoạt động của vi sinh vật hiếu khí tại phòng thí nghiệm.
|
|
223
|
TCVN 7373:2004
|
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số trong đất Việt Nam
|
|
224
|
TCVN 7374:2004
|
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng phốt pho tổng số trong đất Việt Nam
|
|
225
|
TCVN 7375:2004
|
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng kali tổng số trong đất Việt Nam
|
|
226
|
TCVN 7376:2004
|
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng cácbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam
|
|
227
|
TCVN 7377:2004
|
Chất lượng đất - Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam
|
|
229
|
TCXD 194:1997
|
Nhà cao tầng. Công tác khảo sát địa kỹ thuật
|
|
|
Nhóm 02.27 Kh¶o s¸t thuû v¨n, m«i trêng
|
|
230
|
TCVN 5300:1995
|
Chất lượng đất. Phân loại đất dựa trên mức độ nhiễm bẩn hoá chất.
|
|
231
|
TCVN 5941:1995
|
Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất.
|
|
232
|
TCVN 6966-1:2001
|
Chất lượng nước. Phân loại sinh học sông. Phần 1: Hướng dẫn diễn giải các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn
|
|
233
|
TCVN 6966-2:2001
|
Chất lượng nước. Phân loại sinh học sông. Phần 2: Hướng dẫn thể hiện các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn
|
|
234
|
TCVN 4088:1985
|
Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây đựng
|
|
235
|
TCXD 233:1999
|
Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt, nước ngầm phục vụ hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
|
|
Nhóm 03.31 Nh÷ng vÊn ®Ò chung vÒ thiÕt kÕ
|
|
236
|
TCVN 2622:1995
|
Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế.
|
|
237
|
TCVN 2737:1995
|
Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
238
|
TCVN 2748:1991
|
Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung
|
|
239
|
TCVN 3988:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ
|
|
240
|
TCVN 3989:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp và thoát nước; mạng lưới bên ngoài - bản vẽ thi công.
|
|
241
|
TCVN 3990:1985
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế
|
|
242
|
TCVN 4088:1997
|
Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng
|
|
243
|
TCVN 4391:1986
|
Khách sạn du lịch. Xếp hạng
|
|
244
|
TCVN 4430:1987
|
Hàng rào công trường. Điều kiện kỹ thuật
|
|
245
|
TCVN 4431:1987
|
Lan can an toàn. Điều kiện kỹ thuật
|
|
246
|
TCVN 4510:1988
|
Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc
|
|
247
|
TCVN 4511:1988
|
Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng
|
|
248
|
TCVN 4611:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kí hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp.
|
|
249
|
TCVN 5572:1991
|
Bản vẽ thi công KCBT va BTCT.
|
|
250
|
TCVN 5671:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng HSTK kiến trúc.
|
|
248
|
TCVN 5672:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng- Hồ sơ thi công- Yêu cầu chung.
|
|
251
|
TCVN 5673:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng; Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công.
|
|
252
|
TCVN 5686:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Ký hiệu kết cấu CTXD.
|
|
253
|
TCVN 5687:1992
|
Thông gío, điều tiết không khí, sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
254
|
TCVN 5895:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Biểu diễn các kích thước môđun, các đường và lưới môđun
|
|
255
|
TCVN 5896:1992
|
Bố trí hình vẽ chú thích và khung tên.
|
|
256
|
TCVN 5897:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật - bản vẽ xây dựng - cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình. Ký hiệu các phòng và các diện tích khác
|
|
257
|
TCVN 5898:1995
|
Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép.
|
|
258
|
TCVN 6003:1995
|
Bản vẽ xây dựng Ký hiệu công trình và bộ phận công trình
|
|
259
|
TCVN 6078:1995
|
Bản vẽ công trình xây dựng. Lắp ghép kết cấu che sàn
|
|
260
|
TCVN 6079:1995
|
Bản vẽ xây dựng và kiến trúc Cách trình bày bản vẽ - Tỉ lệ
|
|
261
|
TCVN 6080:1995
|
Phương pháp chiếu
|
|
262
|
TCVN 6081:1995
|
Thể hiện các tiết diện mặt cắt và mặt nhìn.doc
|
|
263
|
TCVN 6083:1995
|
Bản vẽ xây dựng. Trình bày bản vẽ. Bố cục chung và lắp ghép
|
|
264
|
TCVN 6084:1995
|
Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Kí hiệu cho cốt thép bê tông.
|
|
265
|
TCVN 6085:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế sẵn.
|
|
266
|
TCVN 4605:1988
|
Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
267
|
TCVN 9207:2012
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
268
|
TCXD 126:1984
|
Mức ồn cho phép trong nhà ở. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
269
|
TCXD 150:1986
|
Chống ồn cho nhà ở. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
270
|
TCXD 212:1998
|
Bản vẽ xây dựng - Cách vẽ kiến trúc phong cảnh.
|
|
271
|
TCXDVN 214:2001
|
Bản vẽ kỹ thuật - Hệ thống ghi mã và trích dẫn cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan
|
|
272
|
TCXD 220:1998
|
Hệ chất lượng trong xây dựng - Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị thiết kế xây dựng
|
|
273
|
TCXD 223:1998
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung để thể hiện.
|
|
274
|
TCXD 228:1999
|
Lối đi cho người tàn tật trong công trình. Phần 1: lối đi cho người dùng xe lăn - yêu cầu thiết kế
|
|
275
|
TCVN 9359:2012
|
Nền nhà chống nồm- Thiết kế và thi công
|
|
276
|
TCXDVN 264:2002
|
Nhà và công trình- Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
|
|
277
|
TCXDVN 266:2002
|
Nhà ở - Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
|
|
278
|
TCXDVN 298:2003
|
Cấu kiện và các bộ phận công trình. Nhiệt trở và độ truyền nhiệt. Phương pháp tính toán
|
|
279
|
TCXDVN 333:2005
|
chiếu sáng nhân tạo.Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
280
|
TCVN 9255:2012
|
Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
|
|
281
|
TCVN 6203:1995
|
Cơ sở để thiết kế kết cấu - lập ký hiệu - ký hiệu chung
|
|
|
Nhóm 03.32 Nhµ ë vµ c«ng tr×nh c«ng céng
|
|
282
|
TCVN 3905:1984
|
Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học
|
|
283
|
TCVN 3907:2011
|
Trường mầm non. Yêu cầu thiết kế
|
|
284
|
TCVN 3981:1985
|
Trường đại học. Yêu cầu thiết kế
|
|
285
|
TCVN 4205:1986
|
Công trình thể dục thể thao. Các sân thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
286
|
TCVN 4260:1986
|
Công trình thể thao. Bể bơi. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
287
|
TCVN 4418:1987
|
Hướng dẫn lập đồ án xây dựng huyện
|
|
288
|
TCVN 4450:1987
|
Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
289
|
TCVN 4451:1987
|
Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
|
290
|
TCVN 4470:1995
|
Bệnh viện đa khoa. Yêu cầu thiết kế
|
|
291
|
TCVN 4474:1987
|
Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
292
|
TCVN 4513:1988
|
Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
293
|
TCVN 4515:1988
|
Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
294
|
TCVN 4529:1988
|
Công trình thể thao. Nhà thể thao. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
295
|
TCVN 4601:1988
|
Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
296
|
TCVN 4603:1988
|
Công trình thể thao. Quy phạm sử dụng và bảo quản
|
|
297
|
TCVN 4609:1988
|
Ký hiệu quy ước đồ dùng trong nhà.
|
|
298
|
TCVN 4614:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà.
|
|
299
|
TCVN 5065:1990
|
Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
300
|
TCVN 5577:1991
|
Rạp chiếu bóng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
301
|
TCVN 7022:2002
|
Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế
|
|
302
|
TCVN 8793:2011
|
Trường tiểu học. Yêu cầu thiết kế
|
|
303
|
TCVN 8794:2011
|
Trường trung học. Yêu cầu thiết kế
|
|
304
|
TCXD 13:1991
|
Phân cấp nhà và công trình dân dụng. Nguyên tắc chung.
|
|
305
|
TCXD 64:1977
|
Đài; Trạm truyền thanh trong hệ thống truyền thanh
|
|
306
|
TCVN 9210:2012
|
Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
307
|
TCXDVN 260:2002
|
Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
308
|
TCVN 4602:2012
|
Trường trung học chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
309
|
TCXDVN 276:2003
|
Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
|
|
310
|
TCVN 9365:2012
|
Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
|
311
|
TCVN 4205:2012
|
Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
312
|
TCVN 4260:2012
|
Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
313
|
TCVN 4529:2012
|
Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
315
|
TCVN 9369:2012
|
Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
316
|
TCVN 9411:2012
|
Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
Nhóm 03.33 Nhµ s¶n xuÊt, c«ng tr×nh c«ng nghiÖp
|
|
317
|
TCVN 3904:1984
|
Nhà của các xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học
|
|
318
|
TCVN 4514:1988
|
Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
319
|
TCVN 4530:2011
|
Cửa hàng xăng dầu. Yêu cầu thiết kế
|
|
320
|
TCVN 4604:1988
|
Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
321
|
TCVN 5307:2009
|
Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu thiết kế
|
|
322
|
TCVN 8284:2009
|
Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt
|
|
323
|
TCXD 50:2004
|
Tiêu chuẩn diện tích kho
|
|
|
Nhóm 03.34 C«ng tr×nh n«ng nghiÖp, l©m nghiÖp
|
|
324
|
TCVN 3906:1984
|
Nhà nông nghiệp. Thông số hình học.
|
|
325
|
TCVN 3995:1985
|
Kho phân thoáng khô. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
326
|
TCVN 3996:1985
|
Kho giống lúa. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
327
|
TCVN 4317:1986
|
Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế
|
|
328
|
Nhóm 03.35 C«ng tr×nh giao th«ng
|
|
329
|
TCVN 4054:2005
|
Đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
330
|
TCVN 4117:1985
|
Đường sắt khổ 1435mm.Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
331
|
TCVN 4527:1988
|
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
332
|
TCVN 4528:1988
|
Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
|
333
|
TCVN 5729:1997
|
Đường ô tô cao tốc. Yêu cầu thiết kế.
|
|
334
|
TCVN 7025:2002
|
Đường ô tô lâm nghiệp. Yêu cầu thiết kế
|
|
335
|
TCVN 8893:2011
|
Cấp kỹ thuật đường sắt
|
|
336
|
TCXDVN 265:2002
|
Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
|
|
|
Nhóm 03.36 C«ng tr×nh thuû c«ng vµ c¶i t¹o ®Êt
|
|
337
|
TCVN 4116:1985
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công - tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
338
|
TCVN 4118:1985
|
Hệ thống kênh tưới - tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
339
|
TCVN 4253:1986
|
Nền các công trình thuỷ công. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
340
|
TCVN 5060:1990
|
Công trình thuỷ lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế.
|
|
341
|
TCVN 8216:2009
|
Thiết kế đập đất đầm nén
|
|
342
|
TCVN 8217:2009
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phân loại
|
|
343
|
TCVN 8218:2009
|
Bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
344
|
TCVN 8219:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. Phương pháp thử
|
|
345
|
TCVN 8228:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
346
|
TCVN 8297:2009
|
Công trình thủy lợi. Đập đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công bằng PP đầm nén
|
|
347
|
TCVN 8298:2009
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép
|
|
348
|
TCVN 8299:2009
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép
|
|
349
|
TCVN 8305:2009
|
Công trình thủy lợi. Kênh đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu
|
|
350
|
TCVN 8423:2010
|
Công trình thủy lợi. Trạm bơm tưới tiêu nước. Yêu cầu thiết kế công trình thủy công
|
|
351
|
TCVN 8642:2011
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật thi công hạ chìm ống xi phông kết cấu thép
|
|
352
|
TCVN 8644:2011
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt vữa gia cố đê
|
|
353
|
TCVN 8645:2011
|
Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá
|
|
354
|
TCVN 8646:2011
|
Công trình thủy lợi. Phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu thép và thiết bị cơ khí. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
355
|
TCXD VN 285:2002
|
Công trình thuỷ lợi- Các quy định chủ yếu về thiết kế.
|
|
356
|
TCXDVN 335:2005
|
Công trình thuỷ điện Sơn la - Tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật
|
|
|
Nhóm 03.37 C«ng tr×nh dÇu khÝ (®êng èng dÉn chÝnh, ®êng èng khai th¸c...)
|
|
357
|
TCVN 4090:1985
|
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
358
|
TCVN 4606:1988
|
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Qui phạm thi công nghiệm thu
|
|
359
|
TCVN 5066:1990
|
Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất. Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn
|
|
360
|
TCVN 5307:1991
|
Kho dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
361
|
TCVN 6170-1:1996
|
Công trình biển cố định - phần 1: Quy định chung
|
|
362
|
TCVN 6170-2:1998
|
Công trình biển cố định - phần 2: điều kiện môi trường
|
|
363
|
TCVN 6170-3:1998
|
Công trình biển cố định - phần 3: Tải trọng thiết kế
|
|
364
|
TCVN 6170-4:1998
|
Công trình biển cố định - phần 4: Thiết kế kết cấu thép
|
|
365
|
TCVN 6171:1996
|
Công trình biển cố định - Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp
|
|
|
Nhóm 04.42 NÒn, mãng nhµ vµ c«ng tr×nh
|
|
366
|
TCVN 7211:2002
|
Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo
|
|
367
|
TCXD 245:2000
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước.
|
|
368
|
TCVN 9362:2012
|
Tiêu chuẩn thíêt kế nền nhà và công trình.
|
|
369
|
TCXD VN 189:1996
|
Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
370
|
TCXD VN 195:1997
|
Nhà cao tầng . Thiết kế cọc khoan nhồi
|
|
371
|
TCXD VN 205:1998
|
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
372
|
TCVN 9396:2012
|
Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê tông- Phương pháp xung siêu
|
|
|
Nhóm 04.43 KÕt cÊu g¹ch ®¸ vµ g¹ch ®¸ cèt thÐp
|
|
373
|
TCVN 4085:2011
|
Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
|
|
374
|
TCVN 5573:1991
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
375
|
TCVN 9378:2012
|
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
|
|
|
Nhóm 04.44 KÕt cÊu bª t«ng vµ bª t«ng cèt thÐp
|
|
376
|
TCVN 1651-1:2008
|
Thép côt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn
|
|
377
|
TCVN 1651-2:2008
|
Thép côt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn
|
|
378
|
TCVN 1651-3:2008
|
Thép côt bê tông. Phần 3: Lưới thép hàn
|
|
379
|
TCVN 2276:1991
|
Tấm sàn hộp BTCT dùng làm sàn và mái nhà dân dụng.
|
|
380
|
TCVN 3993:1985
|
Cống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
|
381
|
TCVN 3994:1985
|
Cống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực
|
|
382
|
TCVN 4058:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu
|
|
383
|
TCVN 4116:1985
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
384
|
TCVN 4452:1987
|
Kết cấu bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
|
385
|
TCVN 4453:1995
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
|
386
|
TCVN 4612:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.
|
|
387
|
TCVN 5572:1991
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Bản vẽ thi công
|
|
388
|
TCVN 5573:2011
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
389
|
TCVN 5574:1991
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
390
|
TCVN 5641:1991
|
Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiêm thu
|
|
391
|
TCVN 5846:1994
|
Cột điện BTCT li tâm.Kết cấu và kích thước.
|
|
392
|
TCVN 6284-1:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung
|
|
393
|
TCVN 6284-3:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram
|
|
394
|
TCVN 6284-4:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dành
|
|
395
|
TCVN 6287:1997
|
Thép cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn
|
|
396
|
TCVN 6393:1998
|
Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép
|
|
397
|
TCVN 6394:1998
|
Cấu kiện bê tông vỏ mỏng có lưới thép
|
|
398
|
TCVN 7934:2009
|
Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông
|
|
399
|
TCVN 7935:2009
|
Thép phủ epoxy bê tông dự ứng lực
|
|
400
|
TCVN 7936:2009
|
Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông
|
|
401
|
TCVN 8163:2009
|
Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren
|
|
402
|
TCVN 9115:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và nghiệm thu
|
|
403
|
TCXD 198:1997
|
Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
|
|
404
|
TCVN 9345:2012
|
Kết cấu BT và BTCT. Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
|
405
|
TCVN 5574:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
Nhóm 04.45 KÕt cÊu kim lo¹i
|
|
406
|
TCVN 47:1963
|
Phần cuối của bulông, vít và vít cấy. Kích thước
|
|
407
|
TCVN 49:86
|
Vít đầu chỏm cầu. Kết cấu và kích thước
|
|
408
|
TCVN 50:86
|
Vít đầu chìm. Kết cấu và kích thước
|
|
409
|
TCVN 51:86
|
Vít đầu chìm một nửa. Kết cấu và kích thước
|
|
410
|
TCVN 52:86
|
Vít đầu hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
411
|
TCVN 53:86
|
Vít đầu hình trụ có chỏm cầu. Kết cấu và kích thước
|
|
412
|
TCVN 54:86
|
Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước
|
|
413
|
TCVN 55:77
|
Vít đầu vuông có gờ. Kết cấu và kích thước
|
|
414
|
TCVN 56:77
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước
|
|
415
|
TCVN 57:77
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
416
|
TCVN 58:77
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước
|
|
417
|
TCVN 59:77
|
Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước
|
|
418
|
TCVN 60:77
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước
|
|
419
|
TCVN 61:86
|
Vít định vị đuôi khoét lỗ, đầu có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước
|
|
420
|
TCVN 62:77
|
Vít định vị đầu vuông đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước
|
|
421
|
TCVN 63:86
|
Vít định vị đuôi khoét lỗ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước
|
|
422
|
TCVN 64:77
|
Vít định vị đầu vuông, đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước
|
|
423
|
TCVN 65:77
|
Vít định vị đầu vuông, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
424
|
TCVN 66:86
|
Vít định vị đuôi hình trụ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước
|
|
425
|
TCVN 67:77
|
Vít định vị sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
426
|
TCVN 68:86
|
Vít định vị đuôi hình trụ vát côn đầu vuông. Kết cấu và kích thước
|
|
427
|
TCVN 69:86
|
Vít định vị đuôi hình trụ vát côn, đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước
|
|
428
|
TCVN 70:77
|
Vít định vị đầu sáu cạnh, đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước
|
|
429
|
TCVN 71:63
|
Vít dùng cho kim loại. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
430
|
TCVN 81:63
|
Bulông thô đầu vuông. Kích thước
|
|
431
|
TCVN 82:63
|
Bulông thô đầu vuông nhỏ. Kích thước
|
|
432
|
TCVN 83:63
|
Bulông thô đầu vuông to. Kích thước
|
|
433
|
TCVN 84:63
|
Bulông thô đầu vuông kiểu chìm. Kích thước
|
|
434
|
TCVN 87:63
|
Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to. Kích thước
|
|
435
|
TCVN 88:63
|
Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng. Kích thước
|
|
436
|
TCVN 93:86
|
Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh. Kết cấu và kích thước
|
|
437
|
TCVN 94:63
|
Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có ngạnh dùng cho gỗ. Kích thước
|
|
438
|
TCVN 99:63
|
Bulông tinh đầu vuông. Kích thước
|
|
439
|
TCVN 100:63
|
Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng. Kích thước
|
|
440
|
TCVN 101:63
|
Bulông thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
441
|
TCVN 103:63
|
Đai ốc thô sáu cạnh to. Kích thước
|
|
442
|
TCVN 104:1983
|
Đai ốc thô sáu cạnh xẻ rãnh. Kích thước
|
|
443
|
TCVN 105:63
|
Đai ốc thô sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước
|
|
444
|
TCVN 106:63
|
Đai ốc thô vuông. Kích thước
|
|
445
|
TCVN 107:63
|
Đai ốc thô vuông to. Kích thước
|
|
446
|
TCVN 109:63
|
Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to. Kích thước
|
|
447
|
TCVN 112:63
|
Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước
|
|
448
|
TCVN 124:63
|
Đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
449
|
TCVN 126:63
|
Đai ốc tai vòng. Kích thước
|
|
450
|
TCVN 130:77
|
Vòng đệm lò xo. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật
|
|
451
|
TCVN 132:77
|
Vòng đệm lớn. Kích thước
|
|
452
|
TCVN 134:77
|
Vòng đệm. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
453
|
TCVN 155:86
|
Chốt trụ có ren trong
|
|
454
|
TCVN 290:86
|
Đinh tán mũ chìm
|
|
455
|
TCVN 328:86
|
Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu
|
|
456
|
TCVN 329:86
|
Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu
|
|
457
|
TCVN 330:86
|
Đai ốc tròn có lỗ ở thân
|
|
458
|
TCVN 331:86
|
Đai ốc tròn có rãnh ở thân
|
|
459
|
TCVN 332:69
|
Đai ốc tròn. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
460
|
TCVN 334:86
|
Mũ ốc thép
|
|
461
|
TCVN 335:86
|
Đai ốc cánh
|
|
462
|
TCVN 336:86
|
Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết. Kích thước
|
|
463
|
TCVN 349:70
|
Vòng đệm hãm có cựa. Kích thước
|
|
464
|
TCVN 350:70
|
Vòng đệm hãm có nhiều cánh. Kích thước
|
|
465
|
TCVN 351:70
|
Vòng đệm hãm. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
466
|
TCVN 352:70
|
Vòng đệm hãm có răng. Kích thước
|
|
467
|
TCVN 353:70
|
Vòng đệm hãm hình côn có răng. Kích thước
|
|
468
|
TCVN 1039:71
|
Vòng chặn phẳng có vấu. Kích thước
|
|
469
|
TCVN 1876:76
|
Bulông đầu sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
470
|
TCVN 1877:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
471
|
TCVN 1878:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
472
|
TCVN 1879:76
|
Bulông đầu chìm có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
473
|
TCVN 1880:76
|
Bulông đầu chìm cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
474
|
TCVN 1881:76
|
Bulông đầu chìm lớn cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
475
|
TCVN 1885:76
|
Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
476
|
TCVN 1886:76
|
Bulông đầu chỏm cầu có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
477
|
TCVN 1887:76
|
Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
478
|
TCVN 1888:76
|
Bulông đầu chìm sâu (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
479
|
TCVN 1889:76
|
Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
480
|
TCVN 1890:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
481
|
TCVN 1891:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
482
|
TCVN 1892:76
|
Bulông đầu sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
483
|
TCVN 1893:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
484
|
TCVN 1894:76
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
485
|
TCVN 1895:76
|
Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
486
|
TCVN 1896:76
|
Đai ốc sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
|
487
|
TCVN 1897:76
|
Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
488
|
TCVN 1898:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
489
|
TCVN 1899:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
490
|
TCVN 1900:76
|
Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
491
|
TCVN 1901:76
|
Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
492
|
TCVN 1902:76
|
Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
493
|
TCVN 1903:76
|
Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
494
|
TCVN 1904:76
|
Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
495
|
TCVN 1905:76
|
Đai ốc sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
496
|
TCVN 1906:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
497
|
TCVN 1907:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
498
|
TCVN 1908:76
|
Đai ốc sáu cạnh cao (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
499
|
TCVN 1909:76
|
Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
500
|
TCVN 1910:76
|
Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
501
|
TCVN 1911:76
|
Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
502
|
TCVN 1912:76
|
Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
503
|
TCVN 1913:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
504
|
TCVN 1914:76
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
505
|
TCVN 1916:1995
|
Bu lông, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
506
|
TCVN 2184:77
|
Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước
|
|
507
|
TCVN 2185:77
|
Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
508
|
TCVN 2186:77
|
Vít đầu cao có khía. Kết cấu và kích thước
|
|
509
|
TCVN 2187:77
|
Vít đầu thấp có khía. Kết cấu và kích thước
|
|
510
|
TCVN 2188:77
|
Vít đầu thấp có khía đuôi côn. Kết cấu và kích thước
|
|
511
|
TCVN 2189:77
|
Vít đầu thấp có khía đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước
|
|
512
|
TCVN 2190:77
|
Vít đầu thấp có khía đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước
|
|
513
|
TCVN 2191:77
|
Vít đầu thấp có khía đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước
|
|
514
|
TCVN 2192:77
|
Vít đầu thấp có khía đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
|
515
|
TCVN 2193:77
|
Vít đầu hình trụ (tinh). Kết cấu và kích thước
|
|
516
|
TCVN 2194:77
|
Chi tiết lắp xiết. Quy tắc nghiệm thu
|
|
517
|
TCVN 2195:77
|
Chi tiết lắp xiết. Bao gói và ghi nhãn
|
|
518
|
TCVN 2503:78
|
Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm
|
|
518
|
TCVN 2504:78
|
Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm (tinh)
|
|
520
|
TCVN 2505:78
|
Đinh vít đầu chìm. Kích thước
|
|
521
|
TCVN 2506:78
|
Đinh vít đầu nửa chìm. Kích thước
|
|
522
|
TCVN 2507:78
|
Đinh vít đầu chỏm cầu. Kích thước
|
|
523
|
TCVN 2508:78
|
Đinh vít đầu sáu cạnh. Kích thước
|
|
524
|
TCVN 2509:78
|
Đinh vít. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
525
|
TCVN 2543:86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi và rãnh lắp vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
526
|
TCVN 3207:79
|
Chốt nối
|
|
527
|
TCVN 3608:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d
|
|
528
|
TCVN 3609:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)
|
|
529
|
TCVN 3610:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d
|
|
530
|
TCVN 3611:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d (tinh)
|
|
531
|
TCVN 3612:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d
|
|
532
|
TCVN 3613:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d (tinh)
|
|
533
|
TCVN 3614:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d
|
|
534
|
TCVN 3615:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d (tinh)
|
|
535
|
TCVN 3616:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d
|
|
536
|
TCVN 3617:81
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d (tinh)
|
|
537
|
TCVN 3618:81
|
Vít xiết
|
|
538
|
TCVN 3619:81
|
Vít xiết (tinh)
|
|
539
|
TCVN 4220:86
|
Đinh tán mũ chỏm cầu ghép chắc
|
|
540
|
TCVN 4221:86
|
Đinh tán mũ chỏm cầu thấp
|
|
541
|
TCVN 4222:86
|
Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại. Kết cấu và kích thước
|
|
542
|
TCVN 4223:86
|
Đai ốc tai hồng
|
|
543
|
TCVN 4224:86
|
Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước
|
|
544
|
TCVN 4225:86
|
Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước
|
|
545
|
TCVN 4226:86
|
Đệm hãm có cựa. Kết cấu và kích thước
|
|
546
|
TCVN 4227:86
|
Đệm hãm nhỏ có cựa. Kết cấu và kích thước
|
|
547
|
TCVN 4239:86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
|
548
|
TCVN 4240:86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
|
549
|
TCVN 4241:86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
|
550
|
TCVN 4242:86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
|
551
|
TCVN 4613:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.
|
|
552
|
TCVN 5575:1991
|
Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
553
|
TCVN 5889:1995
|
Bản vẽ kết cấu kim loại
|
|
554
|
TCVN 6154:1996
|
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế kết cấu, chế tạo, phương pháp thử
|
|
555
|
TCVN 6360:1998
|
Chi tiết lắp xiết. Bulông, vít, vít cấy và đai ốc. Ký hiệu và tên gọi kích thước
|
|
556
|
TCVN 7291-1:2003
|
Ren vít thông dụng - Profin gốc - Phần 1: Ren hệ mét
|
|
557
|
TCXD 170:1989
|
Kết cấu thép, gia công, lắp đặt và nghiệm thu- Yêu cầu kĩ thuật
|
|
558
|
TCVN 9391:2012
|
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
|
|
559
|
TCVN 5575:2012
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
|
Nhóm 04.46 KÕt cÊu gç
|
|
560
|
TCVN 4610:1988
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu gỗ. Kí hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ
|
|
561
|
TCVN 6361:1998
|
Chi tiết lắp xiết. Vít gỗ
|
|
562
|
TCVN 8164:2009
|
Gỗ kết cấu. Giá trị đặc trưng của gỗ phân cấp theo độ bền. Lấy mẫu, thử nghiệm và đánh giá trên toàn bộ kích thước mặt cắt ngang
|
|
563
|
TCVN 8573:2010
|
Tre. Thiết kế kết cấu
|
|
564
|
TCVN 8574:2010
|
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. PP thử xác định các tính chất cơ lý
|
|
565
|
TCVN 8575:2010
|
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Yêu cầu về tính năng thành phần sản xuất
|
|
566
|
TCVN 8576:2010
|
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. PP thử độ bền trượt của mạch keo
|
|
567
|
TCVN 8577:2010
|
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. PP thử tán mạch keo
|
|
568
|
TCVN 8578:2010
|
Kết cấu gỗ. Gỗ ghép thanh bằng keo. Thử nghiệm tách mối nối bề mặt và cạnh
|
|
569
|
TCVN 9081:2011
|
Kết cấu gỗ. Thử liên kết bằng chốt cơ học. Yêu cầu đối với khối lượng riêng của gỗ
|
|
570
|
TCVN 9082-1:2011
|
Kết cấu gỗ. Chốt liên kết. Phần 1: Xác định momen chảy
|
|
571
|
TCVN 9082-2:2011
|
Kết cấu gỗ. Chốt liên kết. Phần 2: Xác định độ bền bám giữa
|
|
572
|
TCVN 9083:2011
|
Cột gỗ. Yêu cầu cơ bản và phương pháp thử
|
|
573
|
TCVN 9084-1:2011
|
Kết cấu gỗ. Độ bền uốn của dầm chữ I. Phần 1: Thử nghiệm, đánh giá và đặc trưng
|
|
|
Nhóm 04.48 Cöa sæ, cöa ®i, phô kiÖn
|
|
575
|
TCVN 5761:1993
|
Khóa treo. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
576
|
TCVN 5762:1993
|
Khóa cửa có tay nắm. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
577
|
TCVN 7452-1:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ lọt khí
|
|
578
|
TCVN 7452-2:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định độ kín nước
|
|
579
|
TCVN 7452-3:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió
|
|
580
|
TCVN 7452-4:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC
|
|
581
|
TCVN 7452-5:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 5: Xác định lực đóng
|
|
582
|
TCVN 7452-6:2004
|
Cửa sổ và cửa đi. Cửa đi. Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại
|
|
583
|
TCXD 92:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - bản lề cửa
|
|
584
|
TCXD 93:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - ke cánh cửa
|
|
585
|
TCXD 94:1983
|
Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - tay nắm chốt ngang
|
|
586
|
TCVN 9366-1:2012
|
Cửa đi, cửa sổ. Phần 1: Cửa gỗ
|
|
587
|
TCVN 9366-2:2012
|
Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại
|
|
588
|
TCVN 7451:2004
|
Cöa sæ vµ cöa ®i b»ng khung nhùa cøng U-PVC. Quy ®Þnh kü thuËt
|
|
|
Nhóm 05.50 Nh÷ng vÊn ®Ò chung vÒ thi c«ng
|
|
589
|
TCVN 3987:1985
|
Quy tắc sửa đổi hồ sơ thi công.
|
|
590
|
TCVN 4055:1985
|
Tổ chức thi công
|
|
591
|
TCVN 4091:1985
|
Nghiệm thu các công trình xây dựng
|
|
592
|
TCVN 4252:1988
|
Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi công. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
|
593
|
TCVN 5593:1991
|
Công trình xây dựng. Sai số hình học cho phép
|
|
594
|
TCVN 5638:1991
|
Đánh giá chất lượng công tác xây lắp. Nguyên tắc cơ bản
|
|
595
|
TCVN 5951:1995
|
Hướng dẫn xây dựng Sổ tay chất lượng
|
|
596
|
TCVN 9262-1:2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình- Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn công trình. Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo
|
|
597
|
TCXD 219:1998
|
Hệ thống chất lượng trong xây dựng - Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị khảo sát xây dựng.
|
|
598
|
TCXD 221:1998
|
Hệ chất lượng trong xây dựng - Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị xây lắp trong xây dựng
|
|
599
|
TCXD 222:1998
|
Hệ chất lượng trong xây dựng - Hướng dẫn chung về áp dụng các tiêu chuẩn TCVN/ISO 9000 cho các đơn vị sản xuất vật liệu và chế phẩm xây dựng
|
|
|
Nhóm 05.51 Thi c«ng, nghiÖm thu c«ng tr×nh ®Êt, nÒn mãng, cäc nhåi
|
|
600
|
TCVN 4447:2012
|
Công tác đất-Thi công và nghiệm thu
|
|
501
|
TCVN 4516:1988
|
Hoàn thiện mặt bằng xây dựng - quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
|
602
|
TCVN 9361:2012
|
Công tác nền móng- Thi công và nghiệm thu .
|
|
603
|
TCXD 88:1982
|
Cọc. Phương pháp thí nghiệm hiện trường.
|
|
604
|
TCXD 190:1996
|
Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
|
|
605
|
TCXD 196:1997
|
Nhà Cao Tầng. Công tác thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi.
|
|
606
|
TCXD 197:1997
|
Nhà cao tầng Thi công cọc khoan nhồi.
|
|
607
|
TCXD 206:1998
|
Cọc khoan nhồi. Yêu cầu chất lượng thi công.
|
|
608
|
TCVN 9393:2012
|
Cọc - Phương pháp thí nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
|
609
|
TCVN 9394:2012
|
Đóng và ép cọc- Thi công và nghiệm thu.
|
|
610
|
TCVN 9395:2012
|
Cọc khoan nhồi- Thi công và nghiệm thu.
|
|
|
Nhóm 05.52 Thi c«ng, nghiÖm thu c«ng tr×nh kÕt cÊu gç, thÐp, g¹ch ®¸, bª t«ng
|
|
611
|
TCVN 4059:1985
|
Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm kết cấu thép.
|
|
612
|
TCVN 4085:1985
|
Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
|
613
|
TCVN 4452:1987
|
Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
|
614
|
TCVN 4453:1995
|
Kết cấu bêtông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
|
615
|
TCVN 5641:1991
|
Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
|
616
|
TCVN 5724:1993
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
|
|
617
|
TCVN 6156:1996
|
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt sử dụng, sửa chữa, phương pháp thử
|
|
618
|
TCVN 9376:2012
|
Nhà ở lắp ghép tấm lớn. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép
|
|
619
|
TCVN 9377-2:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu- Phần 2: Trát đá trang trí
|
|
621
|
TCVN 9390:2012
|
Thép cốt bê tông- Mối nối dập bằng thép ống- Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
|
|
622
|
TCVN 9377-1:2012
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu. Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng
|
|
623
|
TCXDVN 305:2004
|
Bê tông khối lớn. Qui phạm thi công và nghiệm thu
|
|
|
Nhóm 05.53 Thi c«ng, nghiÖm thu khèi x©y nÒn, sµn, m¸i, chèng thÊm, èng khãi, sil«
|
|
624
|
TCVN 5674:1992
|
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu.
|
|
|
Nhóm 05.54 Thi c«ng, nghiÖm thu c¸c c«ng t¸c ®Æc biÖt: v¸n khu«n b¶n lín, v¸n trît, tæ hîp v¸n khu«n thÐp
|
|
625
|
TCVN 9342:2012
|
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt- Thi công và nghiệm thu
|
|
|
Nhóm 05.55 §¸nh gi¸ chÊt lîng c«ng tr×nh l¾p ®Æt
|
|
626
|
TCVN 4519:1988
|
Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm nghiệm thu và thi công.
|
|
627
|
TCVN 5639:1991
|
Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản
|
|
628
|
TCXD 185:1996
|
Máy nghiền bi. Sai số lắp đặt
|
|
629
|
TCXD 186:1996
|
Lò nung clanhke kiểu quay. Sai số lắp đặt
|
|
630
|
TCXD 187:1996
|
Khớp nối trục. Sai số lắp đặt
|
|
631
|
TCXD 207:1998
|
Bộ lọc bụi tĩnh điện. Sai số lắp đặt.
|
|
632
|
TCVN 9264-2:2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 2: Vị trí các điểm đo
|
|
633
|
TCVN 9259-8:2012
|
Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
|
|
634
|
TCVN 9259-1:2012
|
Dung sai trong xây dựng - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật
|
|
635
|
TCVN 5639:1991
|
Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản.
|
|
636
|
TCVN 5640:1991
|
Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
|
|
637
|
TCVN 7447-1:2004
|
HÖ thèng l¾p ®Æt ®iÖn t¹i c¸c toµ nhµ. PhÇn 1: Nguyªn t¾c c¬ b¶n, ®¸nh gi¸ c¸c ®Æc tÝnh chung, ®Þnh nghÜa
|
|
638
|
TCVN 7447-4-41:2004
|
HÖ thèng l¾p ®Æt ®iÖn cña c¸c toµ nhµ. PhÇn 4-41: B¶o vÖ an toµn. B¶o vÖ chèng ®iÖn giËt
|
|
639
|
TCVN 7447-4-43:2004
|
HÖ thèng l¾p ®Æt ®iÖn cña c¸c toµ nhµ. PhÇn 4-43: B¶o vÖ an toµn. B¶o vÖ chèng qu¸ dßng
|
|
640
|
TCVN 7447-4-44:2004
|
HÖ thèng l¾p ®Æt ®iÖn cña c¸c toµ nhµ. PhÇn 4-44: B¶o vÖ an toµn. B¶o vÖ chèng nhiÔu ®iÖn ¸p vµ nhiÔu ®iÖn tõ
|
|
641
|
TCVN 7447-5-51:2004
|
HÖ thèng l¾p ®Æt ®iÖn cña c¸c toµ nhµ. PhÇn 5-51: Lùa chän vµ l¾p ®Æt thiÕt bÞ ®iÖn. Quy t¾c chung
|
|
|
Nhóm 05.56 An toµn thi c«ng
|
|
642
|
TCVN 2287:1978
|
Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động. Quy định cơ bản
|
|
643
|
TCVN 2289:1978
|
Quá trình sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
644
|
TCVN 2290:1978
|
Thiết bị sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
645
|
TCVN 2291:1978
|
Phương tiện bảo vệ người lao động. Phân loại
|
|
646
|
TCVN 2292:1978
|
Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
647
|
TCVN 2293:1978
|
Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
648
|
TCVN 4245:1985
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn và kỹ thuật vệ sinh trong sản xuất, sử dụng axêtylen, oxy để gia công kim loại
|
|
649
|
TCVN 4744:1989
|
Quy phạm an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên
|
|
650
|
TCVN 5178:2004
|
Qui phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên
|
|
651
|
TCVN 5308:1991
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
|
|
652
|
TCVN 5585:1991
|
Công tác lăn. Yêu cầu an toàn
|
|
653
|
TCVN 5586:1991
|
Găng cách điện
|
|
654
|
TCVN 6052:1995
|
Giàn giáo thép
|
|
655
|
TCVN 7204-1:2002
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử
|
|
656
|
TCVN 7204-2:2002
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng an toàn
|
|
657
|
TCVN 7204-3:2002
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng bảo vệ
|
|
658
|
TCVN 7204-4:2002
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng lao động chuyên dụng
|
|
659
|
TCVN 7204-5:2003
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng. Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử bổ sung
|
|
660
|
TCVN 7204-6:2003
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng. Phần 6: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng an toàn
|
|
661
|
TCVN 7204-7:2003
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 7: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng bảo vệ
|
|
662
|
TCVN 7204-8:2003
|
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng. Phần 8: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng lao động chuyên dụng
|
|
663
|
TCVN 9380:2012
|
Nhà cao tầng- Kĩ thuật sử dụng giáo treo
|
|
664
|
TCXDVN 296:2004
|
Dàn giáo -các yêu cầu về an toàn
|
|
|
Nhóm 05.57 M¸y thi c«ng vµ vËn chuyÓn ®Êt
|
|
665
|
TCVN 4087:1985
|
Sử dụng máy xây dựng. Yêu cầu chung
|
|
666
|
TCVN 4204:1986
|
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa
|
|
667
|
TCVN 4473:1987
|
Máy xây dựng. Máy làm đất. Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
668
|
TCVN 4517:1988
|
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Quy phạm nhận và giao máy trong sửa chữa lớn. Yêu cầu chung
|
|
669
|
TCVN 5865:1995
|
Cần trục thiếu nhi
|
|
670
|
TCXD 180:1996
|
Máy nghiền nhiên liệu. Sai số lắp đặt
|
|
671
|
TCXD 181:1996
|
Băng tải, gầu tải, vít tải. Sai số lắp đặt
|
|
672
|
TCXD 241:2000
|
Máy đào và chuyển đất - phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo
|
|
673
|
TCXD 242:2000
|
Máy đào và chuyển đất-Phương pháp xác định trọng tâm
|
|
674
|
TCXD 243:2000
|
Máy đào và chuyển đất Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác
|
|
675
|
TCXDVN 255:2001
|
Máy đào và chuyển đất - Máy xúc lật - Phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật
|
|
676
|
TCXDVN 256:2001
|
Máy đào và chuyển đất- Máy đào thuỷ lực - Phương pháp đo thuỷ lực đào
|
|
677
|
TCXDVN 257:2001
|
Máy đào và chuyển đất - Phương pháp xá định độ di chuyển
|
|
678
|
TCXDVN 278:2002
|
về thử nghiệm cho Máy đào và chuyển đất
|
|
679
|
TCXDVN 279:2002
|
về thử nghiệm cho Máy đào và chuyển đất
|
|
680
|
TCXDVN 280:2002
|
về thử nghiệm cho Máy đào và chuyển đất
|
|
|
Nhóm 05.59 ThiÕt bÞ n©ng, thang m¸y, têi
|
|
681
|
TCVN 4244:1986
|
Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng
|
|
682
|
TCVN 5744:1993
|
Thang máy. Yêu cầu an toàn về thiết bị khi lắp đặt và sử dụng
|
|
683
|
TCVN 5862:1995
|
Thiết bị nâng. Phân loại theo chế độ làm việc
|
|
684
|
TCVN 5863:1995
|
Thiết bị nâng. Yêu cầu (an toàn) trong lắp đặt và sử dụng
|
|
685
|
TCVN 5864:1995
|
Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn
|
|
686
|
TCVN 5866:1995
|
Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí
|
|
687
|
TCVN 5867:1995
|
Thang máy. Cabin, đối trọng, ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn
|
|
688
|
TCVN 6904:2001
|
Thang máy điện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
689
|
TCVN 6905:2001
|
Thang máy thuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
690
|
TCVN 6906:2001
|
Thang cuốn và băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
691
|
TCVN 7168-1:2002
|
So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới. Phần 1: Thang máy điện
|
|
692
|
TCXD 172:1989
|
Xích treo trong lò xi măng
|
|
693
|
TCVN 6395:1998
|
Thang máy điện - yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
694
|
TCVN 6396:1998
|
Thang máy thuỷ lực - yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
695
|
TCVN 6397:1998
|
Thang cuốn và băng chở người - yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
|
|
|
Nhóm 05.510 M¸y trén bª t«ng, gia c«ng thÐp
|
|
696
|
TCVN 5843:1994
|
Máy trộn bê tông 250 lít
|
|
|
Nhóm 06.61 C¸c chÊt kÕt dÝnh, vật liệu làm kín vµ phô gia kho¸ng v« c¬ (xi m¨ng, v«i, th¹ch cao, silicon...)
|
|
697
|
TCVN 141:2008
|
Xi măng pooc lăng. Phương pháp phân tích hoá học
|
|
698
|
TCVN 208:1998
|
Đá Bazan làm phụ gia cho xi măng. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
699
|
TCVN 231:1999
|
Chất kết dính vôi - Đá Bazan. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
700
|
TCVN 2231:1989
|
Vôi canxi cho xây dựng
|
|
701
|
TCVN 2682:2009
|
Xi măng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
702
|
TCVN 3735:1982
|
Phụ gia hoạt tính puzơlan
|
|
703
|
TCVN 4029:1985
|
Xi măng. Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
|
|
704
|
TCVN 4030:2003
|
Xi măng. PP xác định độ mịn
|
|
705
|
TCVN 4031:1985
|
Xi măng. PP xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
|
706
|
TCVN 4032:1985
|
Xi măng. PP xác định giwois hạn bền uốn và nén
|
|
707
|
TCVN 4033:1995
|
Xi măng Pooc lăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
708
|
TCVN 4315:2007
|
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
|
|
709
|
TCVN 4316:2007
|
Xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao
|
|
710
|
TCVN 4745:2005
|
Xi măng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng
|
|
711
|
TCVN 4787:2009
|
Xi măng. PP lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
|
712
|
TCVN 5438:2004
|
Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
713
|
TCVN 5439:2004
|
Xi măng - Phân loại
|
|
714
|
TCVN 5691:2000
|
Xi măng pooclăng trắng
|
|
715
|
TCVN 5696:1992
|
Bột màu xây dựng xanh crôm oxits
|
|
716
|
TCVN 6017:1995
|
Xi măng. PP thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
|
|
717
|
TCVN 6067:2004
|
Xi măng poocăng bền sunfat. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
718
|
TCVN 6068:2004
|
Xi măng poocăng bền sunfat. PP xác định độ nở sunphat
|
|
719
|
TCVN 6069:2007
|
Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
|
|
720
|
TCVN 6070:2005
|
Xi măng. PP xác định nhiệt thủy hóa
|
|
721
|
TCVN 6071:1995
|
Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Hỗn hợp sét
|
|
722
|
TCVN 6072:1996
|
Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng. Đá vôi. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
723
|
TCVN 6227:1996
|
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng
|
|
724
|
TCVN 6260:2009
|
Xi măng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
725
|
TCVN 6591:2000
|
Xi măng Poóc lăng trắng
|
|
726
|
TCVN 6820:2001
|
Xi măng Poóc lăng chứa bari. PP phân tích hóa học
|
|
727
|
TCVN 6882:2001
|
Phụ gia khoáng cho xi măng
|
|
728
|
TCVN 6951:2000
|
Xi măng Poóc lăng trắng
|
|
729
|
TCVN 7024:2002
|
Clanhke xi măng pooclăng thương phẩm
|
|
730
|
TCVN 7042:2001
|
Clanke xi măng poóc lăng thương phẩm
|
|
731
|
TCVN 7445-1:2004
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
|
732
|
TCVN 7445-2:2004
|
Xi măng giếng khoan chủng loại G. Phần 2: PP thử
|
|
733
|
TCVN 7569:2007
|
Xi măng Alumin
|
|
734
|
TCVN 7711:2007
|
Xi măng Poóc lăng hỗn hợp bền sunphat
|
|
735
|
TCVN 7712:2007
|
Xi măng Poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
|
|
736
|
TCVN 7713:2007
|
Xi măng. Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sunphat
|
|
737
|
TCVN 7947:2008
|
Xi măng Alumin. PP phân tích hóa học
|
|
738
|
TCVN 8256:2009
|
Tấm thạch cao. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
739
|
TCVN 8257-1:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt thon và độ vuông góc của cạnh
|
|
740
|
TCVN 8257-2:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 2: Xác định độ cứng của cạnh, gờ và lõi
|
|
741
|
TCVN 8257-3:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
|
|
742
|
TCVN 8257-4:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 4: Xác định kháng nhổ đinh
|
|
743
|
TCVN 8257-5:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
|
|
744
|
TCVN 8257-6:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 6: Xác định độ hút nước
|
|
745
|
TCVN 8257-7:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 7: Xác định độ hấp thụ nước bề mặt
|
|
746
|
TCVN 8257-8:2009
|
Tấm thạch cao. PP thử. Phần 8: Xác định độ thẩm thấu hơi nước
|
|
747
|
TCVN 8258:2009
|
Tấm xi măng sợi. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
748
|
TCVN 8265:2009
|
Xỉ hạt lò cao. PP phân tích hóa học
|
|
749
|
TCVN 8654:2011
|
Thạch cao và sản phẩm thạch cao. PP xác định hàm lượng nước liên kết và hàm lượng sunfua trioxit tổng số
|
|
750
|
TCVN 9035:2011
|
Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng
|
|
751
|
TCXD 65:1989
|
Qui phạm sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng
|
|
752
|
TCXDVN 167:2002
|
Xi măng poóc lăng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
753
|
TCXD 168:1989
|
Thach cao dùng để sản xuất xi măng
|
|
756
|
TCXDVN 282:2002
|
Amiăng Crizotyl để sản xuất tấm sóng amiăng Xi măng
|
|
757
|
TCXDVN 292:2002
|
Vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hoá học
|
|
758
|
TCVN 8827:2011
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume và tro trấu nghiền mịn
|
|
759
|
TCVN 9191:2012
|
Đá vôi - Phương pháp phân tích hoá học
|
|
760
|
TCVN 9202:2012
|
Xi măng xây trát
|
|
|
Nhóm 06.62 Gèm sø x©y dùng (vËt liÖu x©y, lîp, èp l¸t, sø vÖ sinh)
|
|
761
|
TCVN 1450:1998
|
Gạch rỗng đất sét nung
|
|
762
|
TCVN 1451:1998
|
Gạch đặc đất sét nung
|
|
763
|
TCVN 1452:2004
|
Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật (Soát xét lần 3 - Thay thế TCVN 1452:1995)
|
|
764
|
TCVN 1453:1986
|
Ngói xi măng-cát
|
|
765
|
TCVN 2119:1991
|
Đá canxi cacbonat dùng làm vôi xây dựng
|
|
766
|
TCVN 4344:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Lấy mẫu
|
|
767
|
TCVN 4353:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
768
|
TCVN 4434:1992
|
Tấm sóng amiăng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
769
|
TCVN 4732:1989
|
Đá ốp lát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
770
|
TCVN 5436:1998
|
Sản phẩm sứ vệ sinh. Phương pháp thử
|
|
771
|
TCVN 5642:1992
|
Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát
|
|
772
|
TCVN 6065:1995
|
Gạch xi măng lát nền
|
|
773
|
TCVN 6073:1995
|
Sản phẩm sứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
774
|
TCVN 6074:1995
|
Gạch lát granito
|
|
775
|
TCVN 6300:1997
|
Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Đất sét. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
776
|
TCVN 6301:1997
|
Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Cao lanh lọc. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
777
|
TCVN 6414:1998
|
Gạch gốm ốp lát. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
778
|
TCVN 6598:2000
|
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Trường thạch
|
|
779
|
TCVN 6883:2001
|
Gạch gốm ốp lát. Gạch granit. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
780
|
TCVN 6884:2001
|
Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
781
|
TCVN 6885:2001
|
Gạch gốm ốp lát. Xác định độ chịu mài mòn sâu cho gạch không phủ men
|
|
782
|
TCVN 6927:2001
|
Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng. Thạch anh
|
|
783
|
TCVN 7132:2002
|
Gạch gốm ốp lát. Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
|
|
784
|
TCVN 7133:2002
|
Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIb (6% <E ≤ 10%) - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
785
|
TCVN 7134:2002
|
Gạch gốm ốp lát, nhóm BIII (E >10% )- Yêu cầu kỹ thuật
|
|
786
|
TCVN 7195:2002
|
Ngói tráng men
|
|
787
|
TCXD 85:1981
|
Gạch lát lá dừa
|
|
788
|
TCXD 90:1981
|
Gạch lát đất sét nung
|
|
789
|
TCXD 111:1983
|
Gạch trang trí đất sétnung
|
|
790
|
TCVN 9033:2012
|
Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản
|
|
|
Nhóm 06.63 Bª t«ng vµ v÷a x©y dùng
|
|
791
|
TCVN 3105:1993
|
Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
|
|
792
|
TCVN 3106:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. PP thử độ sụt
|
|
793
|
TCVN 3107:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. PP Vebe xác định độ cứng
|
|
794
|
TCVN 3108:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. PP xác định khối lượng thể tích
|
|
795
|
TCVN 3109:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. PP xác định độ tách nước và độ tách vữa
|
|
796
|
TCVN 3110:1979
|
Hỗn hợp bê tông nặng. PP phân tích thành phần
|
|
797
|
TCVN 3111:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. PP xác định hàm lượng bọt khí
|
|
798
|
TCVN 3112:1993
|
Bê tông nặng. PP thử xác định khối lượng riêng
|
|
799
|
TCVN 3113:1993
|
Bê tông nặng. PP xác định độ hút nước
|
|
800
|
TCVN 3114:1993
|
Bê tông nặng. PP xác định độ mài mòn
|
|
801
|
TCVN 3115:1993
|
Bê tông nặng. PP xác định khối lượng thể tích
|
|
802
|
TCVN 3116:1993
|
Bê tông nặng. PP xác định độ chống thấm
|
|
803
|
TCVN 3117:1993
|
Bê tông nặng. PP xác định độ co
|
|
804
|
TCVN 3118:1993
|
Bê tông nặng. PP xác định cường độ nén
|
|
805
|
TCVN 3119:1993
|
Bê tông nặng. PP xác định cường độ kéo khi uốn
|
|
806
|
TCVN 3120:1993
|
Bê tông nặng. PP xác định cường độ kéo khi bửa
|
|
807
|
TCVN 3993:1985
|
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
|
|
808
|
TCVN 3994:1985
|
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực
|
|
809
|
TCVN 4314:2003
|
Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
810
|
TCVN 4459:1987
|
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng
|
|
811
|
TCVN 4506:1987
|
Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
812
|
TCVN 5440:1991
|
Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền. Quy định chung
|
|
813
|
TCVN 5592:1991
|
Bê tông nặng. Yêu cầu bảo dưỡng độ ẩm tự nhiên
|
|
814
|
TCVN 5718:1993
|
Mái và sàn BTCT trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước
|
|
815
|
TCVN 6025:1995
|
Bê tông. Phân mác theo cường độ nén
|
|
816
|
TCVN 6220:1997
|
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
817
|
TCVN 6220:1997
|
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. PP thử
|
|
818
|
TCVN 6393:1998
|
Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép
|
|
819
|
TCVN 6394:1998
|
Cấu kiện bê tông vỏ mỏng có lưới thép
|
|
820
|
TCVN 6476:1999
|
Gạch bê tông tự chèn
|
|
821
|
TCVN 6477:1999
|
Gạch Bloc bê tông
|
|
822
|
TCVN 7572-1:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 1: Lấy mẫu
|
|
823
|
TCVN 7572-2:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt
|
|
824
|
TCVN 7572-3:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học
|
|
825
|
TCVN 7572-4:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
|
|
826
|
TCVN 7572-5:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn
|
|
827
|
TCVN 7572-6:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
|
|
828
|
TCVN 7572-7:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 7: Xác định độ ẩm
|
|
829
|
TCVN 7572-8:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
|
|
830
|
TCVN 7572-9:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
|
|
831
|
TCVN 7572-10:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc
|
|
832
|
TCVN 7572-11:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn
|
|
833
|
TCVN 7572-12:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi và đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles
|
|
834
|
TCVN 7572-13:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn
|
|
835
|
TCVN 7572-14:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm-silic
|
|
836
|
TCVN 7572-15:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua
|
|
837
|
TCVN 7572-16:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ
|
|
838
|
TCVN 7572-17:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa
|
|
839
|
TCVN 7572-18:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ
|
|
840
|
TCVN 7572-19:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình
|
|
841
|
TCVN 7572-20:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. PP thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ
|
|
842
|
TCVN 8218:2009
|
Bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
843
|
TCVN 8219:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. PP thử
|
|
844
|
TCVN 8228:2009
|
Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
845
|
TCVN 8825:2011
|
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
|
|
846
|
TCVN 8226:2011
|
Phụ gia hóa học cho bê tông
|
|
847
|
TCVN 8227:2011
|
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa. Silicafume và tro trấu nghiền mịn
|
|
848
|
TCVN 8228:2011
|
Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng tự nhiên
|
|
849
|
TCVN 9034:2011
|
Vữa và bê tông chịu axit
|
|
850
|
TCVN 9113:2012
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước
|
|
851
|
TCVN 9114:2012
|
Sản phẩm bê tông ứng lực trước. Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
|
|
852
|
TCVN 9115:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và nghiệm thu
|
|
853
|
TCVN 9116:2012
|
Cống hộp bê tông cốt thép
|
|
854
|
TCXD 149:1986
|
Bảo vệ công trình xây dựng khỏi bị ăn mòn
|
|
855
|
TCXD 173:1989
|
Phụ gia tăng dẻo KDT2 cho vữa và bê tông xây dựng
|
|
856
|
TCXD 191:1996
|
Bê tông và vật liệu làm bê tông - Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
857
|
TCXD 199:1997
|
Nhà cao tầng - Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400-600
|
|
859
|
TCXD 235:1999
|
Dầm bê tông cốt thép ứng lực trước PPB và viên Blốc dùng làm sàn và mái nhà.
|
|
860
|
TCXD 239:2000
|
Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình
|
|
861
|
TCVN 9204:2012
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
|
|
862
|
TCVN 4506:2012
|
Nước trộn bê tông và vữa- Yêu cầu kỹ thuật
|
|
863
|
TCVN 9029:2011
|
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt khí không chưng áp- Yêu cầu kỹ thuật
|
|
864
|
TCVN 9343:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì
|
|
865
|
TCVN 9382:2012
|
Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
|
|
866
|
TCVN 8826:2011
|
Phụ gia hoá học cho bê tông
|
|
867
|
TCVN 9346:2012
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
|
|
868
|
TCXDVN 336:2005
|
Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
869
|
TCVN 9034:2011
|
Vữa và bê tông chịu axit
|
|
870
|
TCVN 4314:1986
|
Vữa xây dựng - yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
Nhóm 06.64 Cèt liÖu x©y dùng (®¸, c¸t, sái,...)
|
|
871
|
TCVN 139:1991
|
Cát tiêu chuẩn để thử xi măng
|
|
872
|
TCVN 1770:1986
|
Cát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
873
|
TCVN 1771:1987
|
Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
874
|
TCXD 127:1985
|
Cát mịn để làm bê tông và vữa xây dựng. Hướng dẫn sử dụng
|
|
875
|
TCVN 9205:2012
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
|
|
Nhóm 06.65 Gç x©y dùng
|
|
876
|
TCVN 355:1970
|
Gỗ. Phương pháp chọn rừng, chọn cây và cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý
|
|
877
|
TCVN 1072:1971
|
Gỗ. Phân nhóm theo tính chất cơ lí
|
|
878
|
TCVN 1073:1971
|
Gỗ tròn. Kích thước cơ bản
|
|
879
|
TCVN 1074:1971
|
Gỗ tròn. Khuyết tật
|
|
880
|
TCVN 1075:1971
|
Gỗ xẻ. Kích thước cơ bản
|
|
881
|
TCVN 1076:1971
|
Gỗ xẻ. Tên gọi và định nghĩa
|
|
882
|
TCVN 1077:1986
|
Gỗ chống lò
|
|
883
|
TCVN 1238:1986
|
Gỗ tròn - Bảng tính thể tích
|
|
884
|
TCVN 1284:1986
|
Gỗ xẻ - Bảng tính thể tích
|
|
885
|
TCVN 1462:1986
|
Tà vẹt gỗ
|
|
886
|
TCVN 1758:1986
|
Gỗ xẻ - Phân hạng chất lượng theo khuyết tật
|
|
887
|
TCVN 4340:1994
|
Ván sàn bằng gỗ
|
|
888
|
TCVN 4358:1986
|
Ván lạng
|
|
889
|
TCVN 4739:1989
|
Gỗ xẻ - Khuyết tật - Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
890
|
TCVN 4740:1989
|
Gỗ dán - Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
891
|
TCVN 4811:1989
|
Ván dăm - Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
892
|
TCVN 4812:1989
|
Ván sợi - Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
893
|
TCVN 5249:1992
|
Panen gỗ dán - Xác định khối lượng riêng
|
|
894
|
TCVN 5292:1992
|
Gỗ dán - Đo kích thước tấm
|
|
|
Nhóm 06.66 VËt liÖu h÷u c¬ x©y dùng
|
|
895
|
TCVN 2090:1993
|
Sơn - Phương pháp lấy mẫu, bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
|
|
896
|
TCVN 5668:1992
|
Sơn, véc ni và nguyên liệu của chúng. Nhiệt độ và độ ẩm để điều hoà và thử nghiệm
|
|
897
|
TCVN 5669:1992
|
Sơn, véc ni kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử
|
|
898
|
TCVN 5670:1992
|
Sơn, véc ni. Tấm chuẩn để thử
|
|
899
|
TCVN 5730:1992
|
Sơn Ankyt - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
900
|
TCVN 6141:2003
|
Ống nhựa nhiệt dẻo. Bảng chiều dày thông dụng của thành ống
|
|
901
|
TCVN 6142:1996
|
Ống nhựa Polyvinul clorua cứng (PVC-U). Dung sai đường kính ngoài và chiều dày thành ống
|
|
902
|
TCVN 6557:2000
|
Vật liệu chống thấm. Sơn bitum cao su
|
|
903
|
TCVN 6151-2:2002
|
Ống và phụ tùng polyvinul clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước.Yêu cầu kỹ thuật. Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nung)
|
|
904
|
TCVN 6151-3:2002
|
Ống và phụ tùng polyvinul clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước.Yêu cầu kỹ thuật. Phần 3: Phụ tùng nối và đầu nối
|
|
905
|
TCVN 6151-4:2002
|
Ống và phụ tùng polyvinul clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước.Yêu cầu kỹ thuật. Phần 4: Van và trang bị phụ
|
|
906
|
TCVN 6151-5:2002
|
Ống và phụ tùng polyvinul clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước.Yêu cầu kỹ thuật. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
|
|
907
|
TCVN 6243-1:2003
|
Phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly (vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/stỷen (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
|
908
|
TCXD 63:1984
|
Qui trình thí nghiệm vật liệu nhựa đường
|
|
909
|
TCXD 91:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Qui định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê
|
|
910
|
TCN 227:1995
|
Tiêu chuẩn phân loại nhựa đường đặc (bitum đặc) dùng cho đường bộ
|
|
911
|
22TCN 231:1996
|
Qui trình lấy mẫu nhựa dùng cho đường sân bay và bến bãi
|
|
912
|
TCVN 9070:2012
|
Ống nhựa gân xoắn HDPE
|
|
913
|
TCVN 9384:2012
|
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng- Yêu cầu sử dụng
|
|
914
|
TCVN 9404:2012
|
Sơn xây dựng - Phân loại
|
|
915
|
TCVN 9066:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
TCVN 9067-1:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Phần 1: PP thử- Xác định tải trọng kéo đứt và độ dãn dài khi kéo đứt
|
|
|
TCVN 9067-2:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Phần 2: PP thử- Xác định độ bền chọc thủng
|
|
|
TCVN 9067-3:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Phần 3: PP thử- Xác định độ bền nhiệt
|
|
|
TCVN 9067-4:2012
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính- Phần 4: PP thử- Xác định độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh
|
|
916
|
TCVN 8790:2011
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép- Quy trình thi công và nghiệm thu
|
|
|
Nhóm 06.67 Thuû tinh x©y dùng
|
|
917
|
TCVN 3992:1985
|
Sản phẩm thuỷ tinh dùng trong xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa
|
|
918
|
TCVN 6926:2001
|
Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng. Đôlômit
|
|
919
|
TCVN 7218:2002
|
Kính tấm xây dựng - Kính nối - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
920
|
TCVN 7220:2004
|
Kính tấm xây dựng - Kính nối - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
921
|
TCVN 7364-1:2004
|
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần
|
|
922
|
TCVN 7364-2:2004
|
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp
|
|
923
|
TCVN 7364-3:2004
|
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 3: Kính dán nhiều lớp
|
|
924
|
TCVN 7364-5:2004
|
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5: Kích thước và hoàn thiện sản phẩm
|
|
925
|
TCVN 7364-6:2004
|
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 6: Ngoại quan
|
|
926
|
TCVN 9036:2012
|
Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh cát- Yêu cầu kỹ thuật
|
|
927
|
TCVN 9039:2011
|
Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng- Đá vôi
|
|
928
|
TCVN 7455:2004
|
KÝnh x©y dùng. KÝnh t«i nhiÖt an toµn
|
|
929
|
TCVN 7456:2004
|
KÝnh x©y dùng. KÝnh cèt líi thÐp
|
|
|
Nhóm 06.68 VËt liÖu chÞu löa, c¸ch nhiÖt, c¸ch ©m, hót nhiÖt
|
|
930
|
TCVN 4710:1989
|
Gạch chịu lửa sa mốt
|
|
931
|
TCVN 5441:2004
|
Vật liệu chịu lửa - Phân loại
|
|
932
|
TCVN 6416:1998
|
Vữa chịu lửa sa mốt
|
|
933
|
TCVN 6587:2000
|
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samốt - Đát sét
|
|
934
|
TCVN 6588:2000
|
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samốt - Cao lanh
|
|
935
|
TCVN 7194:2002
|
Vật liệu cách nhiệt - Phân loại 2
|
|
936
|
TCVN 7192-1:2002
|
Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 1: Cách âm không khí
|
|
937
|
TCVN 7192-2:2002
|
Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm
|
|
938
|
TCXD 84:1981
|
Vữa chịu lửa sa mốt
|
|
939
|
TCXD 86:1981
|
Gạch chịu lửa axit
|
|
940
|
TCVN 9032:2011
|
Vật liệu chịu lửa - Gạch kiềm tính Manhedi spinel và Manhedi Crom dùng cho lò quay
|
|
941
|
TCXD 331:2004
|
Vật liệu xây dựng - Phương pháp thử tính không cháy
|
|
942
|
TCXDVN 277:2002
|
Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà Dân dụng
|
|
|
Nhóm 06.69 VËt liÖu hoµn thiÖn
|
|
943
|
TCVN 7239:2003
|
Bột bả tường - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
|
Nhóm 06.610 ThÐp x©y dùng
|
|
944
|
TCVN 1650:85
|
Thép tròn cán nóng, Cỡ, thông số kích cỡ
|
|
945
|
TCVN 1651:1985
|
Thép cốt bê tông cán nóng.
|
|
946
|
TCVN 1654:75
|
Thép cán nóng; Thép chữ C - Cỡ, thông số, kích thước
|
|
947
|
TCVN 1655:1975
|
Thép cán nóng; Thép chữ I - Cỡ, thông số, kích thước
|
|
948
|
TCVN 1656:93
|
Thép góc cạnh đều cán nóng
|
|
949
|
TCVN 1657:93
|
Thép góc cạnh không đều cán nóng
|
|
950
|
TCVN 1765:1975
|
Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
|
|
951
|
TCVN 1766:1975
|
Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
|
|
952
|
TCVN 2057:1977
|
Thép tấm dày và thép dài khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường - yêu cầu kỹ thuật
|
|
953
|
TCVN 2058:1977
|
Thép tấm dày cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước
|
|
954
|
TCVN 2223:1977
|
ăn mòn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa.
|
|
955
|
TCVN 2362:1993
|
Dây thép hàn
|
|
956
|
TCVN 2363:1978
|
Thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội - Cỡ, thông số, kích thước
|
|
957
|
TCVN 2364:1978
|
Thép tấm cuộn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước
|
|
958
|
TCVN 2365:1978
|
Thép tấm cuộn cán nguội - Cỡ, thông số, kích thước.
|
|
959
|
TCVN 2735:1978
|
Thép hình chống ăn mòn và bền nóng; Mác - yêu cầu kỹ thuật
|
|
960
|
TCVN 3100:1979
|
Dây thép tròn làm cốt ứng suất trước
|
|
961
|
TCVN 3101:1979
|
Dây thép cacbon thấp kéo nguội làm cốt thép.
|
|
962
|
TCVN 3104:1970
|
Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác; yêu cầu kỹ thuật
|
|
963
|
TCVN 3223:1994
|
Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim
|
|
964
|
TCVN 3600:1981
|
Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axít - Cỡ, thông số, kích thước
|
|
965
|
TCVN 3601:1981
|
Thép tấm mỏng cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước
|
|
966
|
TCVN 3779:1983
|
Thép tấm mỏng vừa axít
|
|
967
|
TCVN 3781:1983
|
Thép tấm vuông mạ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
968
|
TCVN 5337:1991
|
ăn mòn kim loại; tính xâm thực ăn mòn - Phân loại
|
|
969
|
TCVN 5338:1991
|
Bảo vệ ăn mòn - Yêu cầu chung về bảo vệ tạm thời kim loại
|
|
970
|
TCVN 5709:1993
|
Thép cácbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu kĩ thuật.
|
|
971
|
TCVN 6115:1996
|
Phân loại và giải thích các khuyết tật trong mối hàn do nóng chảy kim loại.
|
|
972
|
TCVN 6284-1:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực trước - Phần 1- Yêu cầu chung
|
|
973
|
TCVN 6284-2:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực trước - Phần 2 - Dây kéo nguội
|
|
974
|
TCVN 6284-3:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực trước - Phần 3 - Dây tôi và ram
|
|
975
|
TCVN 6284-4:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực trước - Phần 4 Dảnh
|
|
976
|
TCVN 6285:1997
|
Thép cốt bê tông - Thép thanh vằn
|
|
977
|
TCVN 6286:1997
|
Thép cốt bê tông - lưới thép hàn
|
|
978
|
TCVN 6521:1999
|
Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển
|
|
979
|
TCVN 6522:1999
|
Thép tấm kết cấu cán nóng
|
|
980
|
TCVN 6523:1999
|
Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao.
|
|
981
|
TCVN 6524:1999
|
Thép tấm kết cấu cán nguội
|
|
982
|
TCVN 6525:1999
|
Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục
|
|
983
|
TCVN 6527:1999
|
Thép dài, khổ rộng kết cấu cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
|
|
984
|
TCVN 6284-5:1997
|
Thép cốt bê tông dự ứng lực trước; Phần 5
|
|
985
|
TCVN 6834-1:2001
|
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 1 : Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy
|
|
986
|
TCVN 6834-2:2001
|
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 2 : Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang
|
|
987
|
TCVN 6834-3:2001
|
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 3 : Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép
|
|
988
|
TCVN 6834-4:2001
|
Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 4 : Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm
|
|
989
|
TCVN 1691:1975
|
Mối hàn hồ quang điện bằng tay.
|
|
990
|
TCXD 330:2004
|
Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật Và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm
|
|
991
|
TCVN 7342:2004
|
ThÐp phÕ liÖu dïng lµm nguyªn liÖu s¶n xuÊt thÐp cacbon th«ng dông - Ph©n lo¹i vµ yªu cÇu kü thuËt
|
|
992
|
TCVN 9392:2012
|
Thép cốt bê tông- Hàn hồ quang
|
|
|
Nhóm 06.611 Cöa, phô kiÖn, thiÕt bÞ vÖ sinh
|
|
993
|
TCVN 6241:1997
|
Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực- Chiều dài nối, dạng thông số hệ mét
|
|
994
|
TCVN 6246:2003
|
Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) và bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu
|
|
995
|
TCVN 6247:2003
|
Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu
|
|
996
|
TCVN 6248:1997
|
Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực- Dãy thông số hệ mét. Độ sâu giáp tối thiểu
|
|
997
|
TCVN 6249:1997
|
Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét
|
|
998
|
TCVN 6251:1997
|
Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét
|
|
999
|
TCVN 6252:1997
|
Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu áp lực - Kích thước chiều dài nối; Dãy thông số theo hệ mét
|
|
1000
|
TCVN 6143-1:2003
|
Phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
|
1001
|
TCVN 1295:1972
|
Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống, bộ nối góc ren trong có đai ốc nối.
|
|
1002
|
TCVN 1300:1972
|
Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống, nối ba chạc ống cong.
|
|
1003
|
TCVN 1321:1972
|
Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống, đầu nối ren trong có vai.
|
|
1004
|
TCVN 1324:1972
|
Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống nối góc có ren ngoài để lắp đai ốc lồng.
|
|
1005
|
TCVN 1325:1972
|
Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống đai ốc lồng.
|
|
1006
|
TCVN 1326:1972
|
Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren côn dùng cho đường ống - yêu cầu kỹ thuật.
|
|
1007
|
TCVN 1378:1985
|
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu nâng hơI, ren talong chì có Pqu=1,6MPa - yêu cầu kỹ thuật.
|
|
1008
|
TCVN 1385:1985
|
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu quay bằng thép có Pqu=18MPa - yêu cầu kỹ thuật.
|
|
1009
|
TCVN 1419:1972
|
Phụ tùng đường ống. Van lắp bằng thép dập có Pqu=1000 N/cm2 - Kích thước cơ bản.
|
|
1010
|
TCVN 2003:1977
|
Vòng đệm cao su có mặt cắt tròn để làm kín các thiết bị thuỷ lực và nén khí.
|
|
1011
|
TCVN 4123:1985
|
Phụ tùng đường ống, phần nối bằng gang rèn có ren trụ dùng cho đường ống - yêu cầu kỹ thuật.
|
|
1012
|
TCVN 4125:1985
|
Phụ tùng đường ống, khuỷu bằng gang rèn nối chạc ba - yêu cầu kỹ thuật.
|
|
1013
|
TCVN 4128:1985
|
Phụ tùng đường ống, phần nối bằng thép có ren trụ dùng cho đường ống. Pqu=1,6MPa - yêu cầu kỹ thuật.
|
|
1014
|
TCVN 4133:1985
|
Phụ tùng đường ống. Van nút bằng gang có đệm nối ren và nối bích.
|
|
1015
|
TCVN 4135:1985
|
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqu=4MPa.
|
|
1016
|
TCVN 4136:1985
|
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqu=6,4MPa.
|
|
1017
|
TCVN 4137:1985
|
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqu=10MPa.
|
|
1018
|
TCVN 4139:1985
|
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqu=16MPa.
|
|
1019
|
TCVN 4140:1985
|
Phụ tùng đường ống. Van lắp chặn bằng gang rèn, nối bích có Pqu=1,6MPa.
|
|
1020
|
TCVN 4142:1985
|
Phụ tùng đường ống. Van lắp chặn bằng gang rèn, nối bích có Pqu=2,5-4,0MPa.
|
|
1021
|
TCVN 5634:1991
|
Phụ tùng đường ống. Van lắp chặn bằng thép, nối bích và nối hàn có Pqu=4,0MPa.
|
|
1022
|
TCVN 5718:1993
|
Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật.
|
|
1023
|
TCN 144:1995
|
ống nhựa cho tuyến cáp ngầm. Yêu cầu kỹ thuật.
|
|
1024
|
TCVN 6141:2003
|
ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6141 : 1996
|
|
1025
|
TCVN 6145:1996
|
Ống nhựa- Phương pháp đo kích thước
|
|
1026
|
TCVN 6241:1997
|
Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho ống chịu áp lực- Chiều dài nối, dạng thông số hệ mét
|
|
1027
|
TCVN 6245:1997
|
Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinul clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng dung môi dùng cho ống chịu áp lực. Thử áp suất thuỷ lực bên trong
|
|
1028
|
TCVN 6248:1997
|
Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực- Dãy thông số hệ mét. Độ sâu giáp tối thiểu
|
|
1029
|
TCVN 6249:1997
|
Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và bằng kim loại dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét
|
|
1030
|
TCVN 6251:1997
|
Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) và dùng cho ống chịu áp lực - Chiều dài nối và kích thước ren; Dãy thông số theo hệ mét
|
|
1031
|
TCVN 6252:1997
|
Phụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi dùng cho ống chịu áp lực - Kích thước chiều dài nối; Dãy thông số theo hệ mét
|
|
|
Nhóm 07.70 ThiÕt bÞ ®iÖn
|
|
1032
|
TCVN 1620:1975
|
Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện
|
|
1033
|
TCVN 1628:1987
|
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Anten
|
|
1034
|
TCVN 1629:1975
|
Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện. Máy tổng đài và trạm điện thoại
|
|
1035
|
TCVN 2215:1977
|
Bình sứ cách điện dùng cho đường dây trần thông tin
|
|
1036
|
TCVN 3715:1982
|
Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000KVA, điện áp đến 20KV. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1037
|
TCVN 5769:1993
|
Sứ máy biến áp điện lực điện áp đến 35kV
|
|
1038
|
TCVN 4759:1993
|
Sứ đỡ đường dây điện áp từ 1 đến 35 kV
|
|
1039
|
TCVN 5169:1993
|
Sứ xuyên điện áp từ 10 đến 35 kV. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1040
|
TCVN 5170:1990
|
Sứ cách điện kiểu xuyên điện áp đến 35 kV. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử
|
|
1041
|
TCVN 5699:1992
|
Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
1042
|
TCVN 5849:1994
|
Sứ cách điện đường dây kiểu treo
|
|
1043
|
TCVN 6188-2-1:2003
|
ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2 - 1: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm có cầu chảy
|
|
1044
|
TCVN 5699-2-34:2002
|
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ - máy nén
|
|
1045
|
TCVN 5699-2-54:2002
|
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt có sử dụng chất lỏng
|
|
1046
|
TCVN 5699-2-65:2003
|
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí
|
|
1047
|
TCVN 5699-2-72:2003
|
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp
|
|
1048
|
TCVN 5699-2-79:2003
|
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước
|
|
1049
|
TCVN 5699-2-98:2003
|
Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn. Phần 2 - 98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm
|
|
1050
|
TCVN 7447-5-51:2004
|
Hệ thống lắp đặt điện tại các tòa nhà. Phần 5-51. lựa chọn và lắp đặt thiết bị
|
|
1051
|
TCVN 9206:2012
|
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
|
TCVN 9207:2012
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng- Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
1052
|
TCVN 9208:2012
|
Lăp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
|
|
|
Nhóm 07.71 ThiÕt bÞ cÊp tho¸t níc
|
|
1053
|
TCVN 2942:1993
|
ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu lực.
|
|
1054
|
TCVN 3786:1994
|
Ống sành thoát nước và phụ tùng
|
|
1055
|
TCVN 5576:1991
|
Hệ thống cấp thoát nước.Quy phạm quản lý kỹ thuật.
|
|
1056
|
TCVN 5759:1993
|
Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1057
|
TCVN 7221:2002
|
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung
|
|
1058
|
TCVN 7222:2002
|
Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
|
|
1059
|
TCVN 7305:2003
|
ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1060
|
TCVN 7328-1:2003
|
. Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng Phần 1: Bơm nhiệt nước - gió và nước muối - gió
|
|
1061
|
TCVN 7328-2:2003
|
Bơm nhiệt nguồn nước - Thử và đánh giá tính năng. Phần 2: Bơm nhiệt nước - nước và nước muối - nước
|
|
1062
|
TCVN 5834:1994
|
Bốn chứa nước bằng thép không rỉ
|
|
1063
|
TCVN 5854:1997
|
Bình đun nước nóng bằng điện.
|
|
1064
|
TCVN 5634:1991
|
Bơm cấp nước ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật.
|
|
1065
|
TCVN 6158:1996
|
Đường ống dẫn hơI nước và nước nóng - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1066
|
TCXD 33:1985
|
Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
1067
|
TCXD 51:1984
|
Thoát nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
|
1068
|
TCXD 66:1991
|
Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước. Yêu cầu an toàn.
|
|
1069
|
TCXD 183:1996
|
Máy bơm. sai số lăp đặt.
|
|
1070
|
TCVN 5634:1997
|
Bơm cấp nước ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật.
|
|
1071
|
TCVN 5854:1994
|
Bình đun nước bằng điện.
|
|
1072
|
TCVN 6250:1997
|
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Hướng dẫn thực hành lắp đặt
|
|
1073
|
QCCTN :2000
|
Quy chuẩn cấp thoát nước trong nhà và công trình
|
|
1074
|
TCVN 9068:2012
|
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch- Yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
TCVN 9069:2012
|
Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong xử lý nước sạch- PP thử
|
|
|
Nhóm 07.72 Thiết bị thông gió, sưởi ấm, điều hòa không khí
|
|
1075
|
TCVN 3288:1979
|
Hệ thống thông gió. Yêu cầu chung về an toàn
|
|
1076
|
TCVN 4206:1986
|
Hệ thống lạnh. Yêu cầu an toàn
|
|
1077
|
TCVN 6104:1996
|
Hệ thống máy lạnh dùng để làm lạnh và sưởi. Yêu cầu an toàn
|
|
1078
|
TCVN 7329:2003
|
Tính năng của thiết bị thu hồi và/hoặc tái sinh môi chất lạnh
|
|
1079
|
TCVN 7327-1:2003
|
Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió Phần 1: Cụm ngoài nhà không ống gió
|
|
1080
|
TCVN 7327-2:2003
|
Xác định mức công suất âm của máy điều hoà không khí và bơm nhiệt nguồn gió. Phần 2: Cụm trong nhà không ống gió
|
|
1081
|
TCXD 184:1996
|
Máy quạt. sai số lắp đặt.
|
|
1082
|
TCXDVN 232:1999
|
Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh. Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu
|
|
|
Nhóm 07.73 Thiết bị chiếu sáng
|
|
1083
|
TCVN 2062:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp dệt thoi sợi bông
|
|
1084
|
TCVN 2063:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí
|
|
1085
|
TCVN 2546:1978
|
Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1086
|
TCVN 3257:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp
|
|
1087
|
TCVN 3258:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo nhà máy đóng tàu
|
|
1088
|
TCVN 3743:1983
|
Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp
|
|
1089
|
TCVN 4213:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su
|
|
1090
|
TCVN 4756:1989
|
Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
|
|
1091
|
TCVN 5176:1990
|
Chiếu sáng nhân tạo. phương pháp đo độ rọi.
|
|
1092
|
TCVN 5556:1991
|
Thiết bị điện hạ áp. Yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật
|
|
1093
|
TCVN 5681:1992
|
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Chiếu sáng điện công trình phần ngoàI nhà. Hồ sơ bản vẽ thi công.
|
|
1094
|
TCVN 5828:1994
|
Đèn điện chiếu sáng đường phố. Yêu cầu kỹ thuật chung. –t6
|
|
1095
|
TCVN 7114:2002
|
Ecgônômi - Nguyên lý Ecgônômi thị giác - Chiếu sáng cho hệ thống làm việc trong nhà.
|
|
1096
|
TCXD 16:1986
|
Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng
|
|
1097
|
TCXD 29:1991
|
Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng. Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
1098
|
14 TCN 95:1983
|
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình xây dựng dân dụng
|
|
1099
|
TCXDVN 253:2001
|
Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung
|
|
1100
|
TCXDVN 259:2001
|
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị
|
|
|
Nhóm 07.74 Phòng cháy, chữa cháy
|
|
1101
|
TCVN 3890:1984
|
Phương tiện và thiết bị chữa cháy. Yêu cầu về bố trí bảo quản, kiểm tra, bảo dưỡng
|
|
1102
|
TCVN 5738:2001
|
Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1103
|
TCVN 5760:1993
|
Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt và sử dụng.
|
|
1104
|
TCVN 6160:1996
|
Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
|
|
1105
|
TCVN 6161:1996
|
Phòng cháy chữa cháy. Chợ và trung tâm thương mại. Yêu cầu thiết kế.
|
|
1106
|
TCVN 7161-1:2002
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1 Yêu cầu chung
|
|
1107
|
TCVN 7161-13:2002
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13 Chất chữa cháy IG-100
|
|
1108
|
TCVN 7161-9:2002
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 9 Chất chữa cháy HFC 227 ea
|
|
1109
|
TCVN 7279-9:2003
|
Thiết bị điện dùng trong môi trường khí nổ Phần 9: Phân loại và ghi nhãn
|
|
1110
|
TCXD 218:1998
|
Hệ thống phát hiện và báo cháy. Quy định chung
|
|
|
Nhóm 07.75 Thiết bị cấp dẫn khí đốt
|
|
1111
|
TCVN 6153:1996
|
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế kết cấu, chế tạo
|
|
1112
|
TCVN 6155:1996
|
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1113
|
TCXD 177:1993
|
Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền. Quy định kỹ thuật tạm thời về hành lang an toàn
|
|
1114
|
TCXD 182:1996
|
Máy nén khí. Sai số lắp đặt.
|
|
1116
|
TCVN 4090:1985
|
Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu - Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
1117
|
TCVN 4606:1988
|
đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dàu. quy phạm thi công và nghiệm thu.
|
|
1118
|
TCVN 5066:1990
|
đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất. Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn.
|
|
|
Nhóm 08.81 Các chất kết dính và phụ gia khoáng vô cơ
|
|
1119
|
TCVN 4030:2003
|
Xi măng. Phương pháp xác định độ mịn
|
|
1120
|
TCVN 4031:1985
|
Xi măng. Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
|
1121
|
TCVN 4032:1985
|
Xi măng. Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
|
|
1122
|
TCVN 4033:1995
|
Xi măng pooclăng pudơlan. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1123
|
TCVN 4787:2001
|
Xi măng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
|
1124
|
TCVN 6016:1995
|
Xi măng. Phương pháp thử. Xác định độ bền
|
|
1125
|
TCVN 6017:1995
|
Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
|
|
1126
|
TCVN 6068:2004
|
Ximăng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở sun phát
|
|
1127
|
TCVN 6070:1995
|
Xi măng pooclăng. Phương pháp xác định nhiệt thuỷ hoá
|
|
1128
|
TCVN 6820:2001
|
Xi măng pooclăng chứa bari. Phương pháp phân tích hoá học
|
|
1129
|
TCVN 9203:2012
|
Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
|
|
|
Nhóm 08.82 Gốm sứ xây dựng
|
|
1130
|
TCVN 246:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền nén
|
|
1131
|
TCVN 247:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định độ bền uốn
|
|
1132
|
TCVN 248:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định độ hút nước
|
|
1133
|
TCVN 249:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định khối lượng riêng
|
|
1134
|
TCVN 250:1986
|
Gạch xây. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
|
|
1135
|
TCVN 4312:1995
|
Ngói. Phương pháp thử cơ lí
|
|
1136
|
TCVN 4313:1995
|
Ngói. Phương pháp thử cơ lý
|
|
1137
|
TCVN 4345:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp thử cơ lí
|
|
1138
|
TCVN 4346:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp phân tích hoá học. Qui định chung
|
|
1139
|
TCVN 4347:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxyt
|
|
1140
|
TCVN 4348:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt
|
|
1141
|
TCVN 4349:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxyt
|
|
1142
|
TCVN 4350:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxyt
|
|
1143
|
TCVN 4351:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng magiê oxyt
|
|
1144
|
TCVN 4352:1986
|
Đất sét để sản xuất gạch ngói nung. Phương pháp xác định hàm lượng ion sunphát hoà tan
|
|
1145
|
TCVN 4435:2000
|
Tấm sóng amiăng. Phương pháp thử
|
|
1146
|
TCVN 6415:1998
|
Gạch gốm ốp lát. Phương pháp thử
|
|
1147
|
TCVN 6355-1:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định cường độ nén
|
|
1148
|
TCVN 6355-2:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ uốn
|
|
1149
|
TCVN 6355-3:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ hút nước
|
|
1150
|
TCVN 6355-4:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng
|
|
1151
|
TCVN 6355-5:1998
|
Gạch xây phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng thể tích
|
|
1152
|
TCVN 6355-6:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ rỗng
|
|
1153
|
TCVN 6355-7:1998
|
Gạch xây phương pháp thử. Phần 7: Xác định vết tróc do vôi
|
|
1154
|
TCVN 6355-8:1998
|
Gạch xây. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định sự thoát muối
|
|
|
Nhóm 08.83 Bê tông và vữa xây dựng
|
|
1155
|
TCVN 3105:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng và bêtông nặng. Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
|
|
1156
|
TCVN 3106:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt
|
|
1157
|
TCVN 3107:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp Vebe xác định độ cứng
|
|
1158
|
TCVN 3108:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
|
|
1159
|
TCVN 3109:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định độ tách nước và độ tách vữa
|
|
1160
|
TCVN 3110:1979
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp phân tích thành phần
|
|
1161
|
TCVN 3111:1993
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
|
|
1162
|
TCVN 3112:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp thử xác định khối lượng riêng
|
|
1163
|
TCVN 3113:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ hút nước
|
|
1164
|
TCVN 3114:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ mài mòn
|
|
1165
|
TCVN 3115:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích
|
|
1166
|
TCVN 3116:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ chống thấm nước
|
|
1167
|
TCVN 3117:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định độ co
|
|
1168
|
TCVN 3118:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén
|
|
1169
|
TCVN 3119:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
|
|
1170
|
TCVN 3120:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa
|
|
1171
|
TCVN 5726:1993
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mođun đàn hồi khi nén tĩnh
|
|
1172
|
TCVN 5847:1994
|
Cột điện BTCT li tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
|
1173
|
TCVN 3121-1:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
|
|
1174
|
TCVN 3121-10:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
|
|
1175
|
TCVN 3121-11:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn
|
|
1176
|
TCVN 3121-12:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền
|
|
1177
|
TCVN 3121-17:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hoà tan trong nước
|
|
1178
|
TCVN 3121-18:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn
|
|
1179
|
TCVN 3121-2:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
|
|
1180
|
TCVN 3121-3:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
|
|
1181
|
TCVN 3121-6:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi
|
|
1182
|
TCVN 3121-8:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi
|
|
1183
|
TCVN 3121-9:2003
|
Vữa xây dựng. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
|
|
1184
|
TCXD 162:2004
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
|
|
1185
|
TCVN 9335:2012
|
Bê tông nặng- Phương pháp không phá hủy- Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nảy
|
|
1186
|
TCVN 9357:2012
|
Bê tông nặng- Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
|
|
1187
|
TCVN 9356:2012
|
Kết cấu BTCT- Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
|
|
1190
|
TCVN 9347:2012
|
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt.
|
|
1191
|
TCVN 9348:2012
|
Bê tông cốt thép- Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
|
|
1193
|
TCVN 9303:2011
|
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt khí chưng áp- Phương pháp thử
|
|
1194
|
TCVN 9339:2012
|
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH
|
|
1195
|
TCVN 9336:2012
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng sunfat
|
|
1196
|
TCVN 9337:2012
|
Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng
|
|
|
Nhóm 08.84 Cốt liệu xây dựng
|
|
1197
|
TCVN 7572-1:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 1: Lấy mẫu
|
|
1198
|
TCVN 7572-2:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định thành phần hạt
|
|
1199
|
TCVN 7572-3:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học
|
|
1200
|
TCVN 7572-4:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
|
|
1201
|
TCVN 7572-5:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn
|
|
1202
|
TCVN 7572-6:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
|
|
1203
|
TCVN 7572-7:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ ẩm
|
|
1204
|
TCVN 7572-8:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
|
|
1205
|
TCVN 7572-9:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
|
|
1206
|
TCVN 7572-10:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc
|
|
1207
|
TCVN 7572-11:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn
|
|
1208
|
TCVN 7572-12:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles
|
|
1209
|
TCVN 7572-13:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn
|
|
1210
|
TCVN 7572-14:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic
|
|
1211
|
TCVN 7572-15:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 15: Xác định hàm lượng clorua
|
|
1212
|
TCVN 7572-16:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 16: Xác định hàm lượng sunfat và sunfit trong cốt liệu nhỏ
|
|
1213
|
TCVN 7572-17:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá
|
|
1214
|
TCVN 7572-18:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ
|
|
1215
|
TCVN 7572-19:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình
|
|
1216
|
TCVN 7572-20:2006
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 20: Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ
|
|
1217
|
TCVN 6221:1997
|
Cốt liệu nhẹ cho bê tông. Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit. Phương pháp thử
|
|
|
Nhóm 08.85 Gç x©y dùng
|
|
1219
|
TCVN 8044:2009
|
Gỗ. Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với phép thử cơ lí
|
|
1220
|
TCVN 8045:2009
|
Gỗ. Xác định số vòng năm
|
|
1221
|
TCVN 8046:2009
|
Gỗ. Xác định độ hút ẩm
|
|
1222
|
TCVN 8047:2009
|
Gỗ. Xác định độ bền tách
|
|
1223
|
TCVN 8048-1:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 1: Xác định độ độ ẩm cho các phép thử cơ lý
|
|
1224
|
TCVN 8048-2:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý
|
|
1225
|
TCVN 8048-3:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh
|
|
1226
|
TCVN 8048-4:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
|
|
1227
|
TCVN 8048-5:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 5: Thử nghiệm nén vuông góc với thớ
|
|
1228
|
TCVN 8048-6:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 6: Xác định ứng suất kéo song song thớ
|
|
1229
|
TCVN 8048-7:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 7: Xác định ứng suất kéo vuông góc với thớ
|
|
1230
|
TCVN 8048-8:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 8: Xác định ứng suất cắt song song thớ
|
|
1231
|
TCVN 8048-9:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 9: Xác định độ bền cắt song song thớ của gỗ xẻ
|
|
1232
|
TCVN 8048-10:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập
|
|
1233
|
TCVN 8048-11:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 11: Xác định độ cứng va đập
|
|
1234
|
TCVN 8048-12:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh
|
|
1235
|
TCVN 8048-13:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
|
|
1236
|
TCVN 8048-14:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 14: Xác định độ co rút thể tích
|
|
1237
|
TCVN 8048-15:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
|
|
1238
|
TCVN 8048-16:2009
|
Gỗ. Phương pháp thử cơ lý. Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
|
|
1239
|
TCVN 1553:1974
|
Gỗ - Phương pháp xác định lực bám dính và đinh vít
|
|
1240
|
TCVN 1554:1974
|
Gỗ - Phương pháp xác định độ thấm nước
|
|
|
Nhóm 08.86 Vật liệu hữu cơ xây dựng
|
|
1241
|
TCVN 2091:2008
|
Sơn - Phương pháp xác định độ mịn bằng thước
|
|
1242
|
TCVN 2092:2008
|
Sơn - Phương pháp xác định độ nhớt bằng chảy phễu
|
|
1243
|
TCVN 2093:1993
|
Sơn - Phương pháp xác định chất rắn và chất tạo màng
|
|
1244
|
TCVN 2094:1993
|
Sơn - Phương pháp gia công màng
|
|
1245
|
TCVN 2095:1993
|
Sơn - Phương pháp xác định độ phủ
|
|
1246
|
TCVN 2096:1993
|
Sơn - Phương pháp xác định thời gian khô và độ khô
|
|
1247
|
TCVN 2097:1993
|
Sơn - Phương pháp xác định độ bám dính của màng
|
|
1248
|
TCVN 2098:2007
|
Sơn - Phương pháp xác định độ cứng của màng
|
|
1249
|
TCVN 2099:2007
|
Sơn - Phương pháp xác định độ bền uốn của màng
|
|
1250
|
TCVN 2100-1:2007
|
Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập). Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích lớn
|
|
1251
|
TCVN 2100-2:2007
|
Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập). Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ
|
|
1252
|
TCVN 2101:2008
|
Sơn - Phương pháp xác định độ bóng của màng
|
|
1253
|
TCVN 2102:2008
|
Sơn - Phương pháp xác định màu sắc
|
|
1254
|
TCVN 2118:1994
|
Gạch canxi silicat Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1255
|
TCVN 4500:1988
|
Chất dẻo. Yêu cầu chung khi thử cơ lý. Phương pháp thử kéo dãn; Phương pháp xác định độ cứng; Phương pháp thử mài mòn; Phương pháp xác định khối lượng riêng
|
|
1256
|
TCVN 5824:2008
|
Chất dẻo. Phương pháp xác định chất lượng chất hoà mất đi. Phương pháp than hoạt tính
|
|
1257
|
TCVN 6036:1995
|
Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Yêu cầu và phương pháp xác định độ bền đối với Axetoon
|
|
1258
|
TCVN 6037:1995
|
Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Tác động của axit sunfuric. Yêu cầu và phương pháp thử
|
|
1259
|
TCVN 6038:1995
|
Ống và phụ tùng polyvinul clorua cứng (PVC-U). Phương pháp xác định và yêu cầu về khối lượng riêng
|
|
1260
|
TCVN 6039-1:2008
|
Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
|
|
1261
|
TCVN 6039-2:2008
|
Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. Phần 2: Phương pháp cột gradien khối lượng riêng
|
|
1262
|
TCVN 6039-3:2008
|
Chất dẻo. Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. Phần 3: Phương pháp Picnomet khí
|
|
1263
|
TCVN 6040:1995
|
Phụ tùng cho ống polyvinul clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi. Thử độ kín bằng áp lực
|
|
1264
|
TCVN 6041:1995
|
Phụ tùng cho ống pholyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi. Thử độ kín bằng áp suất thuỷ lực bên ngoài
|
|
1265
|
TCVN 6042:1995
|
Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Độ hấp thụ nước. Phương pháp xác định và yêu cầu
|
|
1266
|
TCVN 6139:1996
|
Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Phương pháp thử di clorometan
|
|
1267
|
TCVN 6143:1996
|
Ống polyvinul clorua cứng (POC-U). Yêu cầu và phương pháp đo độ cục
|
|
1268
|
TCVN 6144:2003
|
ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
|
|
1269
|
TCVN 6145:2007
|
Ống nhựa - Phương pháp đo kích thước
|
|
1270
|
TCVN 6147-1:2003
|
ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phần 1 : Phương pháp thử chung
|
|
1271
|
TCVN 6147-2:2003
|
ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ b
|
|
1272
|
TCVN 6147-3:2003
|
ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat. Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitril / butadien / styren (ABS) và bằng acrylonitril / styren/ este acrylic (ASA) .
|
|
1273
|
TCVN 6149-1:2007
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 1: Phương pháp thử chung
|
|
1274
|
TCVN 6149-2:2007
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
|
|
1275
|
TCVN 6149-3:2009
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
|
|
1276
|
TCVN 6149-4:2009
|
Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong. Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử
|
|
1277
|
TCVN 6159:1996
|
Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng - Phương pháp thử
|
|
1278
|
TCVN 6242:2003
|
Phụ tùng nối dạng đúc phun bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) - Thử trong tủ gia nhiệt - Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản
|
|
1279
|
TCVN 6244:1997
|
Phụ tùng nối bằng polyvinul clorua cứng (PVC-U) dùng cho các tấm đệm đàn hồi chịu áp lực. Xác định độ bền với áp suất
|
|
1280
|
TCVN 6245:1997
|
Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinul clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng dung môi dùng cho ống chịu áp lực. Thử áp suất thuỷ lực bên trong
|
|
1281
|
TCVN 6934:2001
|
Sơn nhũ tương nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
1282
|
TCVN 7306:2008
|
ống poly(vinyl clorua - không hoá dẻo (PVC-U) - độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT - Phương pháp thử
|
|
1283
|
TCVN 6148:2007
|
Ống nhựa nhiệt dẻo. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc. Phương pháp thử và các thông số
|
|
1284
|
TCVN 9349:2012
|
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền
|
|
1285
|
TCVN 9405:2012
|
Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
|
|
1286
|
TCVN 9406:2012
|
Sơn - Phương pháp không phá huỷ xác định chiêù dày màng sơn khô
|
|
|
Nhóm 08.87 Thủy tinh xây dựng
|
|
1287
|
TCVN 1046:2004
|
Thuỷ tinh. Phương pháp xác định độ bền nước ở 98oC và phân cấp
|
|
1288
|
TCVN 1047:2004
|
Thuỷ tinh. Phương pháp xác định độ bền kiềm và phân cấp
|
|
1289
|
TCVN 1048:2007
|
Thuỷ tinh. Phương pháp xác định độ bền axit và phân cấp
|
|
1290
|
TCVN 7219:2002
|
Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử
|
|
1291
|
TCVN 7368:2004
|
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ bền va đập
|
|
1292
|
TCVN 7364-4:2004
|
Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 4: Phương pháp thử độ bền
|
|
1293
|
TCVN 9171:2012
|
Thuỷ tinh và cát để sản xuất thủy tinh- Qui định chung trong phân tích hóa học
|
|
1294
|
TCVN 9172:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit
|
|
1295
|
TCVN 9173:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng Sunfua trioxit
|
|
1296
|
TCVN 9174:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit
|
|
1297
|
TCVN 9175:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit
|
|
1298
|
TCVN 9176:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit và magiê oxit
|
|
1299
|
TCVN 9177:2012
|
Thuỷ tinh không màu- Phương pháp xác định hàm lượng natri oxit và kali oxit
|
|
1300
|
TCXD 135:1985
|
Thuỷ tinh. Phương pháp phân tích hoá học xác định hàm lượng bo oxit
|
|
1301
|
TCXD 136:1985
|
Thuỷ tinh. Cát để sản xuất thuỷ tinh. Phương phápchuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hoá học. Qui định chung
|
|
1302
|
TCVN 9178:2012
|
Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit
|
|
1303
|
TCVN 9179:2012
|
Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit
|
|
1304
|
TCVN 9180:2012
|
Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng đồng oxit
|
|
1305
|
TCVN 9181:2012
|
Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng côban oxit
|
|
1306
|
TCVN 9182:2012
|
Thuỷ tinh màu- Phương pháp xác định hàm lượng niken oxit
|
|
|
TCVN 9036:2012
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát- Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1307
|
TCVN 9307:2012
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát- PP lấy mẫu
|
|
1308
|
TCVN 9183:2012
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit (SiO2)
|
|
1309
|
TCVN 9184:2012
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng sắt oxit (Fe2O3)
|
|
1310
|
TCVN 9185:2012
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3)
|
|
1311
|
TCVN 9186:2012
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định hàm lượng titan oxit (TiO2)
|
|
1312
|
TCVN 9187:2012
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh- Phương pháp xác định độ ẩm
|
|
1313
|
TCVN 9038:2011
|
Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh cát- Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
|
|
|
Nhóm 08.88 VL chịu lửa, cách nhiệt, cách âm, hút ẩm
|
|
1314
|
TCVN 6530-1:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
|
|
1315
|
TCVN 6530-2:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 2: Xác định khối lượng riêng
|
|
1316
|
TCVN 6530-3:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực
|
|
1317
|
TCVN 6530-4:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ chịu lửa
|
|
1318
|
TCVN 6530-5:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ co, nở phụ sau khi nung
|
|
1319
|
TCVN 6530-6:1999
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử. Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng
|
|
1320
|
TCVN 6530-7:2000
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 7: Xác định độ bền sốc nhiệt
|
|
1321
|
TCVN 6530-8:2003
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 8: Xác định độ bền xỉ
|
|
1322
|
TCVN 6530-9:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 9: Xác định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (hình chữ thập)
|
|
1323
|
TCVN 6530-10:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 10: Xác định độ bền uốn ở nhiệt độ cao
|
|
1324
|
TCVN 6530-11:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 11: Xác định độ mài mòn ở nhiệt độ thường
|
|
1325
|
TCVN 6530-12:2007
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 12: Xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt
|
|
1326
|
TCVN 6530-13:2008
|
Vật liệu chịu lửa. Phương pháp thử. Phần 13: Xác định độ bền ôxy hóa của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
|
|
1327
|
TCVN 6533:1999
|
Vật liệu chịu lửa Alumôsilicat - Phương pháp phân tích hoá học
|
|
1328
|
TCVN 6919:2001
|
Vật liệu chịu lửa chứa Crôm. Phương pháp phân tích hoá học
|
|
1329
|
TCVN 7190-1:2002
|
Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu. Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình
|
|
1330
|
TCVN 7190-2:2002
|
Vật liệu chịu lửa- Phương pháp lấy mẫu. Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình
|
|
1331
|
TCVN 7575-1:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Quy định kỹ thuật
|
|
1332
|
TCVN 7575-2:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử
|
|
1333
|
TCVN 7575-3:2007
|
Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng
|
|
1334
|
TCVN 7890:2008
|
Vật liệu chịu lửa kiềm tính. PP xác định hàm lượng Magie oxit
|
|
1335
|
TCVN 7891:2008
|
Vật liệu chịu lửa kiềm tính. Spinel. PP xác định hàm lượng SiO2, Fe2O3, Al2O3, CaO
|
|
1336
|
TCVN 7948:2008
|
Vật liệu chịu lửa manhedi. Cacbon. PP xác định hàm lượng cacbon tổng
|
|
1337
|
TCVN 7949-1:2008
|
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. PP thử. Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
|
|
1338
|
TCVN 7949-2:2008
|
Vật liệu chịu lửa cách nhiệt định hình. PP thử. Phần 2: Xác định khối lượng thể tích và độ xốp thực
|
|
1339
|
TCVN 7950:2008
|
Vật liệu cách nhiệt. Vật liệu canxi silicat
|
|
1340
|
TCVN 8052-1:2009
|
Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1341
|
TCVN 8052-2:2009
|
Tấm lợp bitum dạng sóng. Phần 2: Phương pháp thử
|
|
1342
|
TCVN 8053:2009
|
Tấm lợp dạng sóng. Yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp đặt
|
|
1343
|
TCVN 9311-1:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 1: Yêu cầu chung
|
|
1344
|
TCVN 9311-3:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 3: Chỉ dẫn về pp thử và áp số liệu thử nghiệm
|
|
1345
|
TCVN 9311-4:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
|
|
1346
|
TCVN 9311-5:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
|
|
1347
|
TCVN 9311-6:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm
|
|
1348
|
TCVN 9311-7:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột
|
|
1349
|
TCVN 9311-8:2012
|
Thử nghiệm chịu lửa- Các bộ phận công trình xây dựng- Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
|
|
|
Nhóm 08.89 Đất xây dựng
|
|
1350
|
TCVN 4195:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm.
|
|
1351
|
TCVN 4196:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm.
|
|
1352
|
TCVN 4197:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm.
|
|
1353
|
TCVN 4198:1995
|
Đất xây dựng. Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm.
|
|
1354
|
TCVN 4199:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng.
|
|
1355
|
TCVN 4200:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm.
|
|
1356
|
TCVN 4201:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
|
|
1357
|
TCVN 4202:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm.
|
|
1358
|
TCVN 5299:2009
|
Chất lượng đất. Phương pháp xác định độ xói mòn đất do mưa
|
|
1359
|
TCVN 5299:2009
|
Chất lượng đất. Phương pháp xác định độ xói mòn đất do mưa.
|
|
1360
|
TCVN 5979:2007
|
Chất lựợng đất. Xác định độ pH.
|
|
1361
|
TNCV 8061:2009
|
Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và polyclorin biphenyl. Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron
|
|
1362
|
TCVN 6134:2009
|
Chất lượng đất. Xác định dư lượng 2,4-D trong đất. Phương pháp sắc ký khí lỏng hiệu suất cao
|
|
1363
|
TCVN 6135:2009
|
Chất lượng đất. Xác định dư lượng fenvalerat trong đất. Phương pháp sắc ký khí lỏng hiệu suất cao
|
|
1364
|
TCVN 8062:2009
|
Chất lượng đất. Xác định hợp chất phospho hữu cơ bằng sắc ký khí. Kỹ thuật cột mao
|
|
1365
|
TCVN 6496:2009
|
Chất lượng đất. Xác định cađimi, crom, coban, đồng chì, mangan, niken và kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thuỷ. Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa
|
|
1366
|
TCVN 6497-2:2009
|
Chất lượng đất. Xác định ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên hệ thực vật đất. ảnh hưởng của hoá chất lên sự nảy mầm và sự phát triển của thực vật bậc cao
|
|
1367
|
TCVN 6498:1999
|
Chất lượng đất. Xác định nitơ tổng. Phương pháp Kendan (Kjeldahl)cải biên
|
|
1368
|
TCVN 6499:1999
|
Chất lượng đất. Xác định photpho. Phương pháp quang phổ xác định phôtpho hoà tan trong dung dịch natri hiđrocacbonat
|
|
1369
|
TCVN 6642:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ và cacbon tổng số sau khi đốt khô (phân tích nguyên tố)
|
|
1370
|
TCVN 6643:2000
|
Chất lượng đất. Xác định nitơ nitrat, nitơ amoni và tổng nitơ hoà tan có trong đất được làm khô trong không khí sử dụng dung dịch canxi clorua làm dung môi chiết
|
|
1371
|
TCVN 6644:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ bằng cách oxy hoá trong môi trường sunfocromic
|
|
1372
|
TCVN 6645:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng đốt khô (phân tích nguyên tố)
|
|
1373
|
TCVN 6646:2000
|
Chất lượng đất. Xác định khả năng trao đổi cation thực tế và độ bão hoà bazơ bằng cách sử dụng dung dịch bari clorua
|
|
1374
|
TCVN 6647:2007
|
Chất lượng đất. Xử lý sơ bộ đất để phân tích lý-hoá
|
|
1375
|
TCVN 6648:2000
|
Chất lượng đất. Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng. Phương pháp khối lượng
|
|
1376
|
TCVN 6649:2000
|
Chất lượng đất. Chiết các nguyên tố vết tan trong nước cường thuỷ
|
|
1377
|
TCVN 6650:2000
|
Chất lượng đất. Xác định độ dẫn điện riêng
|
|
1378
|
TCVN 6651:2000
|
Chất lượng đất. Xác định đặc tính giữ nước. Phương pháp trong phòng thí nghiệm
|
|
1379
|
TCVN 6652:2000
|
Chất lượng đất. Xác định các hyđrocacbon thơm đa nhân. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng cao áp
|
|
1380
|
TCVN 6653:2000
|
Chất lượng đất. Phương pháp sinh học. Xác định quá trình khoáng hoá nitơ và nitrit hoá trong đất và ảnh hưởng của hoá chất đến các quá trình này
|
|
1381
|
TCVN 6654:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng nước trong vùng không bão hoà. Phương pháp cực dò nơtron sâu
|
|
1382
|
TCVN 6655:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng cacbonat. Phương pháp thể tích
|
|
1383
|
TCVN 6656:2000
|
Chất lượng đất. Xác định hàm lượng sunfat tan trong nước và tan trong axit
|
|
1384
|
TCVN 6857:2001
|
Chất lượng đất. Phương pháp đơn giản để mô tả đất
|
|
1385
|
TCVN 6858:2001
|
Chất lượng đất. Hướng dẫn thử trong phòng thí nghiệm đối với quá trình phân huỷ sinh học của các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí
|
|
1386
|
TCVN 6860:2001
|
Chất lượng đất. Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô
|
|
1387
|
TCVN 6861:2001
|
Chất lượng đất. Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất. Phương pháp dùng căng kế (tensiometer)
|
|
1388
|
TCVN 6862:2001
|
Chất lượng đất. Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng. Phương pháp rây và sa lắng
|
|
1389
|
TCVN 6863:2001
|
Chất lượng đất. Xác định khối lượng theo thể tích của hạt
|
|
1390
|
TCVN 6864:2001
|
Chất lượng đất. Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH=8,1
|
|
1391
|
TCVN 6865:2001
|
Chất lượng đất. Các hệ thống ủ trong phòng thí nghiệm để đo quá trình khoáng hoá các chất hữu cơ trong đất ở điều kiện hiếu khí
|
|
1392
|
TCVN 7131:2002
|
Đất sét. Phương pháp phân tích hoá học
|
|
1393
|
TCVN 7369:2004
|
Chất lượng đất - Xác định hàm lượng dầu khoáng - Phương pháp phổ hồng ngoại và sắc ký khí
|
|
1394
|
TCVN 7371:2004
|
Chất lượng đất - Xác định lưu huỳnh tổng số bằng đốt khô
|
|
1395
|
TCVN 6856-1:2001
|
Chất lượng đất. Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 1: Phương pháp đo hô hấp cảm ứng chất nền
|
|
1396
|
TCVN 6856-2:2001
|
Chất lượng đất. Xác định sinh khối vi sinh vật đất. Phần 2: Phương pháp chiết xông hơi
|
|
1397
|
TCVN 6859-2:2001
|
Chất lượng đất. ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất (Eisenia fetida). Phần 2: Xác định ảnh hưởng đối với sự sinh sản
|
|
1398
|
TCVN 7370-1:2004
|
Chất lượng đất - Hoà tan để xác định hàm lượng tổng số các nguyên tố - Phần 1: Hoà tan bằng axit flohydric và percloric
|
|
1399
|
TCVN 9354:2012
|
Đất Xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
|
|
1400
|
TCN 92:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ dày tiêu chuẩn.
|
|
1401
|
TCN 93:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định khối lượng đơn vị diện tích
|
|
1402
|
TCN 94:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định kích thước lỗ cọc (phương pháp ướt)
|
|
1403
|
TCXD 95:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ bền kéo và độ dãn dài
|
|
1404
|
TCXD 96:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định sức chịu chọc thủng (phương pháp rơi côn)độ dày tiêu chuẩn.
|
|
1405
|
TCXD 97:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ thấm xuyên khả năng chịu tia cực tím và nhiệt độ
|
|
1406
|
TCXD 98:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định độ đầm nén
|
|
1407
|
TCXD 99:1996
|
Vải địa kỹ thuật. Phương pháp xác định khả năng chịu tia cực tím và nhiệt độ
|
|
|
TCVN 9153:2012
|
Đất xây dựng- PP chỉnh lý kết quả thí nghiệm mẫu đất
|
|
1408
|
TCVN 9351:2012
|
Đất xây dựng- Phương pháp thí nghiệm hiện trường- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn.
|
|
1409
|
TCVN 9350:2012
|
Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
|
|
|
Nhóm 08.810 Thép xây dựng
|
|
1410
|
TCVN 197:2002
|
Kim loại. Phương pháp thử kéo.
|
|
1411
|
TCVN 198:2008
|
Kim loại. Phương pháp thử uốn.
|
|
1412
|
TCVN 256-1:2006
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 1: Phương pháp thử
|
|
1413
|
TCVN 256-2:2006
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
|
|
1414
|
TCVN 256-3:2006
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 3: Hiệu ứng tấm chuẩn
|
|
1415
|
TCVN 256-4:2007
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Brinell. Phần 4: Bảng các giá trị độ cứng
|
|
1416
|
TCVN 257-1:2007
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
|
|
1417
|
TCVN 257-2:2007
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
|
|
1418
|
TCVN 257-3:2007
|
Vật liệu kim loại. Thử độ cứng Rockwell. Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
|
|
1419
|
TCVN 312-1:2007
|
Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường
|
|
1420
|
TCVN 313:1984
|
Kim loại. Phương pháp thử xoắn.
|
|
1421
|
TCVN 1040:71
|
Vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
1422
|
TCVN 1548:1987
|
Kiểm tra không phá hủy mối hàn. Phương pháp siêu âm.
|
|
1423
|
TCVN 3909:2000
|
Que hàn điện dùng cho thép các bon và hợp kim thấp. Phương pháp thử
|
|
1424
|
TCVN 3939:1984
|
Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp.
|
|
1425
|
TCVN 5886:2006
|
Vật liệu kim loại. Thử kéo ở nhiệt độ cao
|
|
1426
|
TCVN 4394:1986
|
Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen
|
|
1427
|
TCVN 4395:1986
|
Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma.
|
|
1428
|
TCVN 4396:1986
|
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bột từ.
|
|
1429
|
TCVN 4398:2001
|
Thép. Lấy mẫu, phôi mẫu thử và mẫu thử để thử cơ tính.
|
|
1430
|
TCVN 4399:2008
|
Thép. Chỉ định chung về nghiệm thu, bao gói, ghi mẫu và lập chứng từ.
|
|
1431
|
TCVN 4617:1988
|
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu.
|
|
1432
|
TCVN 4795:89
|
Bulông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề mặt và các phương pháp kiểm tra
|
|
1433
|
TCVN 4796:89
|
Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra
|
|
1434
|
TCVN 8282:2009
|
Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra siêu âm. Thuật ngữ và định nghĩa.
|
|
1435
|
TCVN 5113:1990
|
Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối hàn.
|
|
1436
|
TCVN 5115:2009
|
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 2
|
|
1437
|
TCVN 5116:1990
|
Kiểm tra không phá hủy. Thép tấm. Phương pháp kiểm tra tính liên tục.
|
|
1438
|
TCVN 5400:1991
|
Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
|
|
1439
|
TCVN 5401:2010
|
Mối hàn. Phương pháp thử uốn.
|
|
1440
|
TCVN 5402:2010
|
Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.
|
|
1441
|
TCVN 5404:12009
|
Bảo vệ ăn mòn. Phương pháp thử ăn mòn. Yêu cầu chung
|
|
1442
|
TCVN 5405:1991
|
Bảo vệ ăn mòn. Kim loại hợp kim. Lớp phủ kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù của dung dịch trung tính natri clorua
|
|
1443
|
TCVN 5406:1991
|
Bảo vệ ăn mòn. lớp phủ kim loại và phi kim loại vô cơ. Phương pháp thử nhanh trong sương mù dung dịch axit và Natri clorua và đồng phủ clorua ( Phương pháp KASS)
|
|
1444
|
TCVN 5869:2010
|
Thiết bị chụp ảnh tia Gama. Yêu cầu kỹ thuật
|
|
1445
|
TCVN 5870:1995
|
Thử không phá hủy. Thiết bị dò khuyết tật thẩm. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
|
1446
|
TCVN 5873:1995
|
Mối hàn thép. Mẫu chuẩn bị dùng cho kiểm tra siêu âm.
|
|
1447
|
TCVN 5874:1995
|
Kiến nghị thực hành hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chảy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magiê và các hợp kim magiê có chiều dày từ 5 - 50mm
|
|
1448
|
TCVN 5875:1995
|
Kiểm tra bằng cách chụp tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm. Kiến nghị thực hành.
|
|
1449
|
TCVN 6111:2009
|
Chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia Gama. Các quy tắc cơ bản.
|
|
1450
|
TCVN 6287:1997
|
Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn.
|
|
1451
|
TCVN 6378:1998
|
Chi tiết lắp xiết. Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục
|
|
1452
|
TCXD 165:1988
|
Kiểm tra không phá huỷ. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.
|
|
1453
|
TCVN 6287:1997
|
Thép thanh cốt bê tông- Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn
|
|
|
Nhóm 08.811 Nước
|
|
1454
|
TCVN 4851:1989
|
Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
|
1455
|
TCVN 5070:1995
|
Chất lượng nước. Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
|
|
1456
|
TCVN 5219:1995
|
Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ bê ta trong nước không mặn.
|
|
1457
|
TCVN 5293:1995
|
Chất lượng không khí. Phương pháp Indophenol xác định hàm lượng Amoniac
|
|
1458
|
TCVN 5525:1995
|
Chất lượng nước. Yêu cầu chung đối với việc bảo vệ nước ngầm
|
|
1459
|
TCVN 5987:1995
|
Chất lượng nước. Xác định nitơ ken-đan (KJELDAHL). Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Selen
|
|
1460
|
TCVN 5988:1995
|
Chất lượng nước. Xác định Amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ
|
|
1461
|
TCVN 5994:1995
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo
|
|
1462
|
TCVN 5997:1995
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa
|
|
1463
|
TCVN 5998:1995
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước biển
|
|
1464
|
TCVN 5999:1995
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải
|
|
1465
|
TCVN 6001-1:2008
|
Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxi sinh hoá sau n ngày (BODn). Phương pháp pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea
|
|
1466
|
TCVN 6001-2:2008
|
Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxi sinh hoá sau n ngày (BODn). Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng
|
|
1467
|
TCVN 6002:1995
|
Chất lượng nước. Xác định mangan. Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim
|
|
1468
|
TCVN 6053:2011
|
Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày
|
|
1469
|
TCVN 6177:1996
|
Chất lượng nước. Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin
|
|
1470
|
TCVN 6178:1996
|
Chất lượng nước. Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử
|
|
1471
|
TCVN 6179-1:1996
|
Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 1: PP trắc phổ thao tác bằng tay
|
|
1472
|
TCVN 6179-2:1996
|
Chất lượng nước. Xác định amoni. Phần 2: PP trắc phổ tự động
|
|
1473
|
TCVN 6180:1996
|
Chất lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic
|
|
1474
|
TCVN 6181:1996
|
Chất lượng nước. Xác định xyanua tổng
|
|
1475
|
TCVN 6182:1996
|
Chất lượng nước. Xác định asen tổng. Phương pháp quang phổ dùng bạc dietydithiocacbamat
|
|
1476
|
TCVN 6183:1996
|
Chất lượng nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)
|
|
1477
|
TCVN 6184:2008
|
Chất lượng nước. Xác định độ đục
|
|
1478
|
TCVN 6185:2008
|
Chất lượng nước. Kiểm tra và xác định màu sắc
|
|
1479
|
TCVN 6186:1996
|
Chất lượng nước. Xác định chỉ số Pemanganat
|
|
1480
|
TCVN 6192:2010
|
Sự phát thải của nguồn tĩnh. Lấy mẫu để đo tự động các nồng độ khí
|
|
1481
|
TCVN 6193:1996
|
Chất lượng nước. Xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
|
1482
|
TCVN 6194:1996
|
Chất lượng nước. Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp mo)
|
|
1483
|
TCVN 6195:1996
|
Chất lượng nước. Xác định florua. Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ
|
|
1484
|
TCVN 6196-1:1996
|
Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1485
|
TCVN 6196-2:1996
|
Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 2: Xác định kali bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1486
|
TCVN 6197:2008
|
Chất lượng nước. Xác định cađimi bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1487
|
TCVN 6198:1996
|
Chất lượng nước. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ EDTA
|
|
1488
|
TCVN 6200:1996
|
Chất lượng nước. Xác định sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua
|
|
1489
|
TCVN 6201:1995
|
Chất lượng nước. Xác định canxi và magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1490
|
TCVN 6202:2008
|
Chất lượng nước. Xác định phốtpho. Phương pháp trắc phổ dùng amoni molipđat
|
|
1491
|
TCVN 6216:1996
|
Chất lượng nước. Xác định chỉ số phenol. Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất
|
|
1492
|
TCVN 6219:2011
|
Chất lượng nước. Đo tổng độ phóng xạ beta trong nước không mặn
|
|
1493
|
TCVN 6222:2008
|
Chất lượng nước. Xác định crom tổng. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1494
|
TCVN 6224:1996
|
Chất lượng nước. Xác định tổng số canxi và magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA
|
|
1495
|
TCVN 6226:1996
|
Chất lượng nước. Thử sự ức chế khả năng tiêu thụ oxy của bùn hoạt hoá
|
|
1496
|
TCVN 6253:2003
|
Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Đánh giá sự hoà tan - Xác định giá trị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối.
|
|
1497
|
TCVN 6489:2009
|
Chất lượng nước. Đánh giá khả năng phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn của các chất hữu cơ trong môi trường nước. Phép thử sự giải phóng cacbon đioxit
|
|
1498
|
TCVN 6490:1999
|
Chất lượng nước. Xác định florua. Xác định tổng florua liên kết với các chất vô cơ sau khi phân huỷ và chưng cất
|
|
1499
|
TCVN 6491:1999
|
Chất lượng nước. Xác định nhu cầu oxy hoá học
|
|
1500
|
TCVN 6492:2011
|
Chất lượng nước. Xác định pH
|
|
1501
|
TCVN 6493:2008
|
Chất lượng nước. Xác định các halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX)
|
|
1502
|
TCVN 6494-1:2011
|
Chất lượng nước. Xác định các anion hòa tan bằng PP sắc ký lỏng ion. Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunfat hoà tan
|
|
1503
|
TCVN 6494-3:2000
|
Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 3: Xác định cromat, iodua, sunfit, thioxyanat và thiosunfat
|
|
1504
|
TCVN 6494-4:2000
|
Chất lượng nước. Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion. Phần 4: Xác định clorat, clorua và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp
|
|
1505
|
TCVN 6621:2000
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phương pháp phân tích cacbon hữu cơ hoà tan (DOC)
|
|
1506
|
TCVN 6622-1:2009
|
Chất lượng nước. Xác định chất hoạt động bề mặt. Phần 1: Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng cách đo chỉ số metylen xanh
|
|
1507
|
TCVN 6623:2000
|
Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ dùng pyrocatechol tím
|
|
1508
|
TCVN 6625:2000
|
Chất lượng nước. Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thuỷ tinh
|
|
1509
|
TCVN 6626:2000
|
Chất lượng nước. Xác định asen. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)
|
|
1510
|
TCVN 6634:2000
|
Chất lượng nước. Hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC)và cacbon hữu cơ hoà tan (DOC)
|
|
1511
|
TCVN 6635:2000
|
Chất lượng nước. Xác định borat. Phương pháp đo phổ dùng azometin-H
|
|
1512
|
TCVN 6636-1:2000
|
Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit
|
|
1513
|
TCVN 6636-2:2000
|
Chất lượng nước. Xác định độ kiềm. Phần 1: Xác định độ kiềm cacbonat
|
|
1514
|
TCVN 6637:2000
|
Chất lượng nước. Xác định sunfua hoà tan. Phương pháp đo quang dùng metylen xanh
|
|
1515
|
TCVN 6638:2000
|
Chất lượng nước. Xác định nitơ. Vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda
|
|
1516
|
TCVN 6657:2000
|
Chất lượng nước. Xác định nhôm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1517
|
TCVN 6658:2000
|
Chất lượng nước. Xác định crom (VI). Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid
|
|
1518
|
TCVN 6659:2000
|
Chất lượng nước. Xác định sunfua dễ giải phóng
|
|
1519
|
TCVN 6660:2000
|
Chất lượng nước. Xác định Li+, Na+, NH4+, K+, Mn++, Ca++, Mg++, Sr++ và Ba++ hoà tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải
|
|
1520
|
TCVN 6661-1:2000
|
Chất lượng nước. Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 1: Đánh giá thống kê các hàm chuẩn tuyến tính
|
|
1521
|
TCVN 6661-2:2009
|
Chất lượng nước. Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê. Phần 2: Nguyên tắc hiệu chuẩn đối với các hàm chuẩn bậc 2 không tuyến tính
|
|
1522
|
TCVN 6662:2000
|
Chất lượng nước. Đo thông số sinh hoá. Phương pháp đo phổ xác định nồng độ clorophyl-a
|
|
1523
|
TCVN 6663-3:2008
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu
|
|
1524
|
TCVN 6663-5:2009
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các trạm xử lý và hệ thống phân phối bằng đường ống
|
|
1525
|
TCVN 6663-6:2008
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối
|
|
1526
|
TCVN 6663-7:2000
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu nước và hơi nước tại xưởng nồi hơi
|
|
1527
|
TCVN 6663-11:2011
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm
|
|
1528
|
TCVN 6663-13:2000
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu nước, bùn thải và bùn liên quan
|
|
1529
|
TCVN 6663-14:2000
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường
|
|
1530
|
TCVN 6663-15:2004
|
Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 14: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích
|
|
1531
|
TCVN 6664:2000
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học ưa khí cuối cùng các chất hữu cơ trong môi trường nước. Xác định nhu cầu oxy sinh hoá dùng bình thử kín hai pha
|
|
1532
|
TCVN 6665:2011
|
Chất lượng nước. Xác định 33 nguyên tố bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma
|
|
1533
|
TCVN 6772:2000
|
Chất lượng nước. Nước thải sinh hoạt. Giới hạn ô nhhieemx cho phép
|
|
1534
|
TCVN 6773:2000
|
Chất lượng nước. Chất lượng nước dùng cho thủy lợi
|
|
1535
|
TCVN 6825:2001
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học kỵ khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong bùn phân huỷ. Phương pháp đo sự sinh khí sinh học
|
|
1536
|
TCVN 6826:2009
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự loại trừ và sự phân huỷ sinh học các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Thử mô phỏng bùn hoạt hoá
|
|
1537
|
TCVN 6827:2001
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước bằng cách xác định nhu cầu oxi trong máy đo hô hấp kín
|
|
1538
|
TCVN 6828:2001
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí hoàn toàn các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phương pháp phân tích nhu cầu oxy sinh hoá (thử bình kín)
|
|
1539
|
TCVN 6830:2001
|
Chất lượng nước. Xác định hoạt động độ triti. Phương pháp đếm nhấp nháy trong môi trường lỏng
|
|
1540
|
TCVN 6917:2001
|
Chất lượng nước. Đánh giá sự phân huỷ sinh học ưa khí cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước. Phép thử tĩnh (phương pháp zahn-wellens)
|
|
1541
|
TCVN 6918:2001
|
Chất lượng nước. Hướng dẫn chuẩn bị và xử lý hợp chất hữu cơ ít tan trong nước để đánh giá sự phân huỷ sinh học trong môi trường nước
|
|
1542
|
TCVN 7175:2002
|
Chất lượng nước. Xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao
|
|
1543
|
TCVN 7176:2002
|
Chất lượng nước. Phương pháp lẫy mẫu sinh học. Hướng dẫn lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng vợt cầm tay
|
|
1544
|
TCVN 7177:2002
|
Chất lượng nước. Thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu định lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn trên nền có đá ở vùng nước ngọt nông
|
|
1545
|
TCVN 7220-1:2002
|
Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học. Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda)và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng
|
|
1546
|
TCVN 7220-2:2002
|
Chất lượng nước. Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học. Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học thu được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda)và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)
|
|
1547
|
TCVN 7323-1:2004
|
Chất lượng nước. Xác định Nitrat. Phần 1: PP đo dùng phổ 2,6-dimethylphenol
|
|
1548
|
TCVN 7323-2:2004
|
Chất lượng nước. Xác định Nitrat. Phần 2: PP đo dùng phổ 4-fluorophenol sau khi chưng cất
|
|
1549
|
TCVN 7324:2004
|
Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp iod
|
|
1550
|
TCVN 7325:2004
|
Chất lượng nước. Xác định oxy hòa tan. Phương pháp đầu đo điện hóa
|
|
1551
|
TCVN 7382:2004
|
Chất lượng nước. Nước thải bệnh viện. Tiêu chuẩn thải
|
|
1552
|
TCVN 7586:2006
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên
|
|
1553
|
TCVN 7732:2007
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến giấy và bột giấy
|
|
1554
|
TCVN 7733:2007
|
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn
|
|
1555
|
TCVN 7877:2008
|
Chất lượng nước. Xác định thủy ngân
|
|
1556
|
TCXD 81:1981
|
Nước dùng trong xây dựng. Các phương pháp phân tích hoá học
|
|
|
Nhóm 08.812 Không khí
|
|
1557
|
TCVN 1966:1977
|
khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm.
|
|
1558
|
TCVN 4499:1988
|
Không khí vùng làm việc. Phương pháp đo nồng độ chất độc bằng ống bột chỉ thị
|
|
1559
|
TCVN 4877:1989
|
Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định clo
|
|
1560
|
TCVN 5067:1995
|
Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
|
|
1561
|
TCVN 5293:1995
|
Chất lượng không khí. PP indophenol xác định hàm lượng amoniac
|
|
1562
|
TCVN 5498:1995
|
Chất lượng không khí. Phương pháp khối lượng xác định bụi lắng
|
|
1563
|
TCVN 5508:2009
|
Không khí vùng làm việc. Vi khí hậu. Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá
|
|
1564
|
TCVN 5509:2009
|
Không khí vùng làm việc. Silic dioxit trong bụi hô hấp. Giới hạn tiếp xúc tối đa
|
|
1565
|
TCVN 5704:1993
|
Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định hàm lượng bụi
|
|
1566
|
TCVN 5754:1993
|
Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định nồng độ hơi độc. Phương pháp chung lấy mẫu
|
|
1567
|
TCVN 5968:1995
|
Chất lượng không khí. Xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh. Thiết bị lấy mẫu
|
|
1568
|
TCVN 5969:1995
|
Không khí xung quanh. Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit. Phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc đo điện thế
|
|
1569
|
TCVN 5971:1995
|
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit. Phương pháp tetracloromercurat (TCM)/pararosanilin
|
|
1570
|
TCVN 5972:1995
|
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của cacbon monoxit (CO). Phương pháp sắc ký khí
|
|
1571
|
TCVN 5973:1995
|
Chất lượng không khí. Phương pháp lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh
|
|
1572
|
TCVN 5974:1995
|
Không khí xung quanh. Xác định chỉ số khói đen
|
|
1573
|
TCVN 5975:2010
|
Sự phát thải của nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit. Phương pháp hydro peroxit/bari perclorat/thorin
|
|
1574
|
TCVN 5976:1995
|
Khí thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit. Đặc tính của các phương pháp đo tự động
|
|
1575
|
TCVN 5977:2009
|
Sự phát thải của nguồn tĩnh. xác định nồng độ và khối lượng bụi trong các ống dẫn khí. Phương pháp khối lượng thủ công
|
|
1576
|
TCVN 5978:1995
|
Chất lượng không khí. Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh đioxit trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang dùng thorin
|
|
1577
|
TCVN 6137:2009
|
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của nitơ đioxit. Phương pháp Griss-Saltzman cải biên
|
|
1578
|
TCVN 6138:1996
|
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng của các nitơ oxit. Phương pháp phát quang hoá học
|
|
1579
|
TCVN 6152:1996
|
Không khí xung quanh. Xác định hàm lượng chì bụi của sol khí thu được trên cái lọc. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
|
|
1580
|
TCVN 6157:1996
|
Không khí xung quanh. Xác định nồng độ khối lượng ozon. Phương pháp phát quang hoá học
|
|
1581
|
TCVN 6500:1999
|
Chất lượng không khí. Những đặc tính và khái niệm liên quan đến các phương pháp đo chất lượng không khí
|
|
1582
|
TCVN 6501:1999
|
Sự phát thải nguồn tĩnh. Xác định nồng độ khối lượng cảu các oxit nitơ. Đặc tính của hệ thống đo tự động
|
|
1583
|
TCVN 6502:1999
|
Không khí xung quanh. Xác định sợi amian. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền dẫn trực tiếp
|
|
1584
|
TCVN 6503-1:1999
|
Tuabin khí. Sự phát tán khí thải. Phần 1: Đo và đánh giá
|
|
1585
|
TCVN 6503-2:1999
|
Tuabin khí. Sự phát tán khí thải. Phần 2: Quan trắc giám sát phát thải tự động
|
|
1586
|
TCVN 6504:1999
|
Chất lượng không khí. Xác định nồng độ số sợi vô cơ trong không khí bằng kính hiển vi quang học phản pha. Phương pháp lọc màng
|
|
1587
|
TCVN 6576:1999
|
Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió. Thử và đánh giá chức năng
|
|
1588
|
TCVN 6751:2009
|
Chất lượng không khí. Xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo
|
|
1589
|
TCVN 6752:2000
|
Chất lượng không khí. Xử lý các dữ liệu về nhiệt độ, áp suất và độ ẩm
|
|
1590
|
TCVN 6753:2000
|
Chất lượng không khí. Định nghĩa về phân chia kích thước bụi hạt để lấy mẫu liên quan tới sức khỏe
|
|
1591
|
TCVN 7171:2002
|
Chất lượng không khí. Xác định ôzôn trong không khí xung quanh. Phương pháp trắc quang tia cực tím
|
|
1592
|
TCVN 7172:2002
|
Sự phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit - Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin
|
|
1593
|
TCVN 7193:2002
|
Âm học - Xác định mức công suất âm của xí nghiệp công nghiệp có nhiều nguồn âm để đánh giá mức áp suất âm trong môi trường - Phương pháp kỹ thuật
|
|
1594
|
TCVN 7212:2009
|
Ecgônômi - Xác định sự sinh nhiệt chuyển hoá
|
|
1595
|
TCVN 7365:2003
|
Không khí vùng làm việc. Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng
|
|
1596
|
TCVN 7321:2009
|
Ecgônômi. Môi trường nóng. Xác định bằng phân tích và diễn giải stress nhiệt thông qua tính lượng mồ hôi cần thiết
|
|
1597
|
TCVN 7440:2005
|
Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện
|
|
1598
|
TCVN 7699-2-1:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-1: Các thử nghiệm. Thử nghiệm A: Lạnh
|
|
1599
|
TCVN 7699-2-5:2011
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-5: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Sa: Mô phỏng bức xạ mặt trời ở mức mặt đất và hướng dẫn thử nghiệm bức xạ mặt trời
|
|
1600
|
TCVN 7699-2-6:2009
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-6: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Fc: Rung (Hình Sin)
|
|
1601
|
TCVN 7699-2-10:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-10: Các thử nghiệm. Thử nghiệm J và hướng dẫn: Sựa phát triển của nấm mốc
|
|
1602
|
TCVN 7699-2-11:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-11: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ka: Sương muối
|
|
1603
|
TCVN 7699-2-18:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-18: Các thử nghiệm. Thử nghiệm R và hướng dẫn: nước
|
|
1604
|
TCVN 7699-2-27:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-27: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ea và hướng dẫn: xóc
|
|
1605
|
TCVN 7699-2-30:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-30: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Db: Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h+12h)
|
|
1606
|
TCVN 7699-2-32:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-32: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Ed: Rơi tự do...
|
|
1607
|
TCVN 7699-2-33:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-33: Các thử nghiệm. Hướng dẫn thử nghiệm thay đổi nhiệt độ
|
|
1608
|
TCVN 7699-2-38:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-38: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ/độ ẩm hỗn hợp
|
|
1609
|
TCVN 7699-2-39:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-39: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Z/AMD: Thử nghiệm kết hợp tuần tự lạnh, áp suất không khí thấp và nóng ẩm
|
|
1610
|
TCVN 7699-2-40:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-40: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Z/AM: Thử nghiệm kết hợp lạnh với áp suất không khí thấp
|
|
1611
|
TCVN 7699-2-44:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-44: Các thử nghiệm. Hướng dẫn thử nghiệm T: Hàn thiếc
|
|
1612
|
TCVN 7699-2-45:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-45: Các thử nghiệm. Thử nghiệm XA và hướng dẫn: Ngâm trong dung môi làm sạch
|
|
1613
|
TCVN 7699-2-47:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-47: Thử nghiệm. Lắp đặt mẫu để thử nghiệm rung, va chạm và lực động tương tự
|
|
1614
|
TCVN 7699-2-66:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-66: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Cx: Nóng ẩm, không đổi (hơi nước chưa bão hoà có điều áp)
|
|
1615
|
TCVN 7699-2-68:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-68: Các thử nghiệm. Thử nghiệm L: Bụi và cát
|
|
1616
|
TCVN 7699-2-75:2011
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-75: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Eh: Thử nghiệm búa
|
|
1617
|
TCVN 7699-2-78:2007
|
Thử nghiệm môi trường. Phần 2-78: Các thử nghiệm. Thử nghiệm Cab: nóng ẩm, không đổi
|
|
1618
|
TCVN 7735:2007
|
Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn thải công nghiệp sản xuất xi măng
|
|
1619
|
TCVN 7889:2008
|
Nồng độ khí radon tự nhiên trong nhà. Mức quy định và yêu cầu chung về phương pháp đo
|
|
1620
|
TCXDVN 268:2002
|
Chất lượng không khí - Xác định nồng độ số sợi Amiăng trong không khí vùng làm việc bằng kính hiển vi quang học tương phản pha phương
|
|
|
Nhóm 09.94 Quản lý và bảo quản công trình, khai thác, vận hành
|
|
1621
|
TCVN 4091:1985
|
Nghiệm thu các công trình xây dựng
|
|
1622
|
TCVN 5637:1991
|
Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
|
|
1623
|
TCVN 5640:1991
|
Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản
|
|
1624
|
TCVN/ISO 14041:2000
|
Quản lý môi trường. Đánh giá chu trình sống của sản phẩm. Xác định mục tiêu, phạm vi và phân tích kiểm kê
|
|
1625
|
TCVN ISO 9001:2008
|
Hệ thống quản lý chất lượng. Các yêu cầu
|
|
1626
|
TCVN ISO 9004:2011
|
Quản lý tổ chức để thành công bền vững. Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng.
|
|
1627
|
TCXD 76:1979
|
Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành hệ thống cung cấp nước
|
|
1629
|
TCXDVN 297:2003
|
Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận
|
|
1630
|
TCVN 2748:1991
|
Phân cấp CTXD- Nguyên tắc chung
|
|