ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ - K14KKT12
Thời gian : 60 phút
Anh (chị) đang thực hiện việc kiểm toán BCTC niên độ năm 2008 của công ty Hoa Mai. Công ty này tính và nộp thuế VAT theo pp khấu trừ, hạch toán HTK theo pp KKTX. Hãy phân tích sai phạm nếu có đối với các khoản mục trên BCTC của công ty và nêu các bút toán điều chỉnh nếu cần thiết.
1.Ngày 31/12, DNTN XYZ xuất kho một lô hàng hóa với giá vốn 50 triệu bán cho đơn vị với giá bán 80 triệu (chưa thuế GTGT 10%). Đơn vị đã nhận hàng và đã thanh toán bằng tiền ứng trước nhưng chưa làm thủ tục nhập kho. Kế toán ghi nhận đã ghi nhận giá vốn và doanh thu của lô hàng.
Kế toán
|
Chế độ
|
AH BCĐKT
|
AH BCKQKD
|
Điều chỉnh
|
a.N632 : 50
C 156 : 50
b.N131 : 88
C511 : 80
C3331 : 8
|
N 151 : 80
N 133 : 8
C 331-UT : 88
|
-PTKH tăng 88
-HTK giảm 130
-Thuế VAT đầu vào giảm 8
-Trả trước cho người bán tăng 88
-Thuế và các khoản phải nộp NN tăng 16,4
- LN chưa pp tăng 21,6
|
-DT BH tăng 80
-DTT tăng 80
-GVHB tăng 50
-LN gộp tăng 30
-LN THĐKD tăng 30
-LN KTTT tăng 30
-CP thuế TNDN tăng 8,6
-LN chưa pp tăng 21,4
|
a.N 156 : 50
N 3331 : 8
N 3334 : 8,4
N 421 : 21,6
C 131 : 88
b.N 151 : 80
N 133 : 8
C331-UT : 88
|
2.Kiểm tra việc ghi nhận các nghiệp vụ thu tiền mặt từ việc khách hàng trả nợ trong sổ sách, KTV nhận thấy kế toán đã thực hiện thủ tục lapping khiến cho sai phạm so với thực tế một giá trị tương ứng với Phiếu thu số 1082 có giá trị 19 triệu.
Kế toán
|
Chế độ
|
AH BCĐKT
|
AH BCKQKD
|
Điều chỉnh
|
Không ghi sổ PT 1082
|
Có ghi sổ PT 1082
N 1111 : 19
C131 : 19
|
- Tiền và tương đương tiền giảm 19
- PTKH tăng 19
|
Không ảnh hưởng
|
N 111 : 19
C 131 : 19
|
3.Kiểm tra nhật ký mua hàng KTV nhận thấy ngày 30/12 DN đã ghi sổ một mua một lô hàng hóa nhập kho với giá trị chưa thuế GTGT 10% là 110 triệu đã thanh toán bằng tiền mặt. Ngoài sai phạm liên quan đến chế độ thanh toán, KTV khi kiểm tra hồ sơ còn phát hiện ra rằng lô hàng hóa này thực tế không nhập kho mà đang gửi đi gia công đến cuối kỳ chưa về lại DN.
Kế toán
|
Chế độ
|
AH BCĐKT
|
AH BCKQKD
|
Điều chỉnh
|
N 156 : 110
N 133 : 11
C 111 : 121
|
N 154 : 110
N 133 : 11
C 112 : 121
|
-Không ảnh hưởng
Chỉ ảnh hưởng TMBCTC
|
Không ảnh hưởng
|
a.N 154 : 110
C156 : 110
b.N111 : 121
C112 : 121
|
4.Kiểm tra hồ sơ các nghiệp vụ mua, KTV nhận thấy ngày 16/05 DN có mua một TSCĐ về sử dụng cho bộ phận QLDN với giá cả thuế GTGT 10% là 220 triệu chưa thanh toán.Kế toán đơn vị đã không ghi tăng nguyên giá và tính khấu hao tài sản này mà hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ trong vòng 20 tháng (bắt đầu từ tháng 6/2008).Biết thêm tài sản này dự tính sử dụng tại bộ phận trong vòng 2 năm, pp khấu hao đường thẳng theo ngày tài chính, số tiền mua tài sản DN sẽ thanh toán vào ngày 20/5/2009.
Kế toán
|
Chế độ
|
AH BCĐKT
|
AH BCKQKD
|
Điều chỉnh
|
a.N242 : 200
N133 : 20
C 331 : 220
b.N 642 : 70
C242 : 70
|
a.N211 : 200
N133 : 20
C331 : 220
b.N642 : 62,5
C214 :62,5
|
-TSCĐ giảm 200
-Hao mòn TSCĐ giảm 62,5
-TSDH khác tăng 130
-LN chưa pp giảm 5,4
-Thuế và các khoản…giảm 2,1
|
-CP QLDN tăng 7,5
-LN THĐKD giảm 7,5
-LN KTTT giảm 7,5
-CP TNDN giảm 2,1
-LNST giảm 5,4
|
a.N 211 : 200
C 214 : 62,5
C 242 : 130
C 421 : 5,4
C 3334 : 2,1
|
Mk = 200 * (30+1-16 + 210) / (2*360) = 200*225/720= 62,5
5. Kế toán đã không thực hiện việc đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc niên độ. Cụ thể :
- Giá trị ghi sổ cuối kỳ của TK 331-A (Dài hạn) : 20.000 USD, tỷ giá 0,0165
- Giá trị ghi sổ cuối kỳ của TK 1122 : 10.000 USD, tỷ giá 0,0167
Tỷ giá mà NHNN công bố vào thời điểm kết thúc là 0,017.
Kế toán
|
Chế độ
|
AH BCĐKT
|
AH BCKQKD
|
Điều chỉnh
|
Không ghi
|
a.N 4131 : 10
C331 : 10
b. N 1122 : 3
C 4131: 3
c. N 635 : 10
C4131 : 10
d.N 4131 : 3
C515 : 3
|
- Phải trả NB giảm 10
-Tiền và tương đương tiền giảm 3
-LN chưa pp tăng 5,04
-Thuế và các khoản..tăng 1,96
|
-DTTC giảm 3
-CPTC tăng 10
-LNT HĐ giảm 7
-LNKTTT giảm 7
-CP TNDN giảm 1,96
-LNST giảm 5,04
|
N 1122 : 3
N 421 : 5,04
N 3334 : 1,96
C331 : 10
|