Đối với những người làm nhà hàng chuyên nghiệp, không chỉ cần biết tiếng anh nhà hàng ăn uống thông dụng mà còn nên biết những cụm từ và các từ lóng thường dùng ở nơi làm việc của mình. Nhất là đối với những nhân viên mới, những điều đó sẽ giúp bạn hòa nhập với công việc dễ dàng và thuận lợi hơn.
TỪ LÓNG VÀ CỤM TỪ CHUYÊN DÙNG Ở NHÀ HÀNG
– reserve a table/ make a reservation: đặt bàn trước
– show someone to the table: dẫn ai đó đến bàn ăn
– hand the menu/ wine list: đưa khách thực đơn/ danh sách rượu
– take order: nhận gọi món
– serve the course: phục vụ bữa ăn
– give a tip: cho tiền boa
– give a discount/ voucher: tặng phiếu giảm giá/ phiếu mua hàng
– serve is (not) included: phí dịch vụ (chưa) được tính vào
– on the line: thức ăn đã chế biến xong được xếp thành một hàng dọc để chuẩn bị đem ra phục vụ.
– run the pass: công việc của bếp trưởng hướng dẫn, quản lí các đầu bếp làm theo thứ tự
– mise: viết tắt của "mise en place" – "mọi thứ đã ở đúng vị trí". Từ này dùng để chỉ những vật dụng và nguyên liệu của một đầu bếp đã bày biện sẵn sàng để làm môt món ăn.
– waxing a table: chế độ phục vụ đặc biệt cho khách VIP.
– VIP: "Very Important Person" – "khách quan trọng". Cụm từ này thường được đánh dấu trên đơn order để nhân viên biết ưu tiên phục vụ.
– all day: tổng số món đầu bếp làm được trong một ngày.
– SOS: không phải là tín hiệu khẩn cấp đâu nhé! Đây là từ viết tắt của "Sauce on the side" – "nước sốt để bên cạnh".
– dupe: viết tắt của duplicate, chỉ tờ giấy ghi các món đã được order của khách.
Các bạn tải về tham khảo tiếp nhé!
Link: https://www.fshare.vn/file/ZP7M97VL4FKB