Chatbox

Các bạn vui lòng dùng từ ngữ lịch sự và có văn hóa,sử dụng Tiếng Việt có dấu chuẩn. Chúc các bạn vui vẻ!
05/09/2017 18:09 # 1
leoelight
Cấp độ: 6 - Kỹ năng: 1

Kinh nghiệm: 43/60 (72%)
Kĩ năng: 0/10 (0%)
Ngày gia nhập: 30/03/2017
Bài gởi: 193
Được cảm ơn: 0
Những từ đồng nghĩa với “kind” trong tiếng Anh thường dùng


 

Kind trong tiếng Anh có nghĩa là tốt bụng. Vậy có từ nào cùng nghĩa với "kind" mà bạn có thể sử dụng thay thế trong các ngữ cảnh khác nhau?

Cũng giống như tiếng Việt, một từ trong tiếng Anh có thể có nhiều từ đồng nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh và mục đích sử dụng. “Kind” là từ phổ biến, được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày, nhưng ngoài “kind” ra bạn có biết từ nào cũng mang nghĩa “tốt bụng” không?

Hôm nay, Elight sẽ cung cấp cho các bạn một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với “kind” nhé.

 Một số từ đồng nghĩa với “kind” trong tiếng Anh mà bạn nên biết để giúp việc giao tiếp phong phú và sinh động nhé.

1. Softhearted – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, nhân ái

Ex: She is very softhearted.

2. Sympathetic – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tốt bụng, cảm thông

 Ex: She has got a symphtetic heart.

 3. Good-hearted – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, từ bi

 Ex: She is very good-hearted when adopt an disable boy.

 4. Humane – /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân đức

 Ex: We all have to live a humane life if we want to be real happly.

5.  Beneficent – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tốt bụng, từ bi

 Ex: She was born in a kind family and she grows up with a beneficent influences.

 6. Benign – /bɪˈnaɪn/: tốt, lành, nhân từ

 Ex: I think Jack is a benign man.

 7. Nice – /naɪs/: tốt bụng, dễ chịu

 Ex: How nice of you to help me in my work!

 8. Thoughtful – /ˈθɑːt.fəl/: ân cần, lo lắng, quan tâm

 Ex: He is a thoughtful friend.

 – Friendly – /ˈfrend.li/: thân thiện, dễ mến

Ex: She is very friendly.

 9. Considerate – /kənˈsɪd.ɚ.ət/: ân cần, chu đáo

 Ex: It was very considerate of you to offer me.

10. Caring – /ˈker.ɪŋ/: cảm thông, quan tâm, ân cần

 Ex: He is a caring father.

 11. Compassionate – /kəmˈpæʃ.ən/ : từ bi, thiện.

 Ex: Falun Da Fa practitioners are very compassionate because Da Fa’s principles teach them follow Truthfulness-Compassion-Forbearance.

 12. Congenial – /kənˈdʒiː.ni.əl/: dễ gần, thân thiện

 Ex: He has a congenial smile.

13. Kind-hearted – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng

 Ex: She is a very kind-hearted person.

 14. Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: nhân đức, nhân ái

Ex: He is a benevolent leader.

 




Được chỉnh sửa bởi nguyenquynhtran vì:xóa link ẩn
Copyright© Đại học Duy Tân 2010 - 2024